Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 50 - Trường THCS Đình Xuyên

doc 5 trang thienle22 4530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 50 - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_7_tiet_50_truong_thcs_dinh_xuyen.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 50 - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHỊNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐẠI SỐ TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN LỚP 7 ĐỀ CHẴN TIẾT 50 Thời gian làm bài: 45 phút I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Câu 1(0.5 điểm): Tần số học sinh cĩ điểm 7 là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2(0.5 điểm): Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 7 B. 20 C. 10 D. một kết quả khác Câu 3(0.5 điểm): Mốt của dấu hiệu là: A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác Câu 4(0.5 điểm): Tần số của học sinh cĩ điểm 10 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 5(0.5 điểm): Số trung bình cộng là: A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65 Câu 6(0.5 điểm): Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 20 D. 7 II/TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 14 7 Câu1(0.5điểm) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? Câu 2(0.5 điểm): Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Câu 3(3 điểm): Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét Câu 4(1.5 điểm): Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Câu 5(1.5 điểm): Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
  2. PHỊNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐẠI SỐ TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN LỚP 7 ĐỀ LẺ TIẾT 50 Thời gian làm bài: 45 phút I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Câu 1(0.5điểm): Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 20 D. 7 Câu 2(0.5điểm): Tần số của học sinh cĩ điểm 10 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 3(0.5điểm): Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 10 B. 20 C. một kết quả khác D. 7 Câu 4(0.5điểm): Số trung bình cộng là: A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65 Câu 5(0.5điểm): Mốt của dấu hiệu là: A. 7 B. 6 C. 5 D. một kết quả khác Câu 6(0.5điểm): Tần số học sinh cĩ điểm 7 là: A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 II/TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 9 9 5 7 8 10 9 8 10 7 14 14 9 8 9 9 9 9 10 6 5 10 14 7 Câu1(0.5điểm) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? Câu 2(0.5 điểm): Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Câu 3(3 điểm): Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét Câu 4(1.5 điểm): Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Câu 5(1.5 điểm): Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài làm
  3. PHỊNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 50 XUYÊN ĐỀ CHẴN Đáp án Điểm Trắc Mỗi câu nghiệm đúng : 1 2 3 4 5 6 0,5đ 1 B B B D B D Tự luận Câu1: Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. 0,5 đ Câu2:Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của 0,5 đ mỗi học sinh Câu3 - câu4 3 đ Giá trị (x) Tần số Tích (x. n) Số trung bình (n) cộng 5 4 20 7 4 28 8 7 56 9 8 72 10 4 40 258 X 8,6 14 3 42 30 N = 30 Tổng : 258 1 đ Nhận xét : - Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh. -Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là 14phút. -Cĩ 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút. -Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 đến 0,5 đ 10 phút. M0 = 9 1,5đ Câu5: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : 8 7 6 5 4 5 7 3 2 8 9 10 1 14 0 5 7 8 9 10 14
  4. PHỊNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 50 XUYÊN ĐỀ LẺ Mỗi câu đúng : 1 2 3 4 5 6 0,5đ D D B B A D Trắc nghiệm Câu1Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. 0,5 đ TỰ Câu2:Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của mỗi học 0,5 đ LUẬN sinh Câu3- câu 4 Giá trị (x) Tần số Tích (x. n) Số trung bình (n) cộng 5 3 15 6 1 6 7 4 28 3 đ 8 5 40 9 9 81 262 X 8,73 10 5 50 30 14 3 42 N = 30 Tổng : 262 Nhận xét : - Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh. -Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là 14phút. -Cĩ 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút. -Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 đến 1 đ 10 phút. M0 = 9 Câu5: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng : 0,5 đ 9 8 5 1,5đ 7 6 6 5 7 4 8 3 9 2 10 1 14 0 5 6 7 8 9 10 14