Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 30 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

doc 4 trang thienle22 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 30 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_7_tiet_30_ppct_truong_thcs_co_bi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 30 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi

  1. Phòng GD&ĐT gia lâm Đề kiểm tra Môn Đại số lớp 7 trường THCS cổ bi Tiết : 50 (ppct) Đề Lẻ Thời gian làm bài: 45 phút(không kể phát đề) I. Phần trắc nghiệm.( 3 điểm): Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau: Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 5 12 0 7 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 38 B.40 C.35 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê: A.9 B.40 C.8 c) Mốt của dấu hiệulà: A.1 B.8 C.9 II. Phần tự luận.(7điểm): Bài 1.(6điểm): Khối lượng của 60 gói Cà phê (tính tròn đến gam) được ghi lại trong bảng sau: 50 50 47 50 49 51 51 49 49 51 49 50 50 49 50 52 51 48 49 52 48 50 50 50 51 49 50 51 49 49 50 49 50 51 51 51 51 51 50 50 48 49 51 50 50 52 51 50 49 49 52 50 50 49 49 52 51 52 49 51 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.(Lập bảng) c. Tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2.(1điểm): Chứng minh rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số a thì số trung bình cộng của dấu hiệu cũng được cộng với số đó.
  2. Phòng GD&ĐT gia lâm Đề kiểm tra Môn Đại số lớp 7 trường THCS cổ bi Tiết : 50 (ppct) Đề Chẵn Thời gian làm bài: 45 phút(không kể phát đề) I. Phần trắc nghiệm.( 3 điểm): Điểm thi giải bài Lý nhanh của 20 HS được cho bởi bảng sau: Điểm 6 10 4 9 9 7 10 4 9 8 6 7 5 8 9 7 10 9 7 8 Dùng các số liệu trên để trả lời câu hỏi sau đây: a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: A.7 B.8 C.20 b) Tần số học sinh có điểm 7 là: A.3 B.4 C.6 c) Mốt của dấu hiệulà: A.3 B.9 C.10 II. Phần tự luận.(7 điểm): Bài 1.(6điểm): Cân nặng của 60 học sinh (tính tròn đến kg) được ghi lại trong bảng sau: 37 31 34 36 30 33 31 32 31 33 36 28 33 30 32 35 36 30 30 34 31 32 30 34 32 34 35 31 32 31 28 37 28 34 35 34 34 36 32 31 35 32 36 35 36 36 31 32 32 32 36 31 30 31 32 37 32 32 30 33 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.(Lập bảng) c.Tìm mốt của dấu hiệu. d.Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2.(1 điểm): Chứng minh rằng: Nếu trừ các giá trị của dấu hiệu với cùng một số b thì số trung bình cộng của dấu hiệu cũng được trừ đi số đó.
  3. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Tiết : 18 (ppct) Đề lẻ I. Phần trắc nghiệm.(3điểm): Mỗi câu 1 điểm a) Chọn B b) Chọn A c) Chọn A II. Phần tự luận.(7điểm): Bài 1.(6điểm): a.Lập bảng đúng 1điểm b.Tính số trung bình cộng đúng: X = 50,03 2,5điểm c. M0 = 50 1 điểm d. Vẽ biểu đồ đúng, đẹp 1,5điểm Bài 2.(1điểm): - Biến đổi đúng 0,5 điểm - Chứng minh đúng 0,5 điểm
  4. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Tiết : 50 (ppct) Đề Chẵn I. Phần trắc nghiệm.(3 điểm):Mỗi câu 1 điểm a) Chọn A b) Chọn B c) Chọn B II. Phần tự luận.(7 điểm): Bài 1.(6điểm): a. Lập bảng đúng 1 điểm b. Tính số trung bình cộng đúng: X = 32,7 2,5điểm c. M0 = 32 1 điểm d. Vẽ biểu đồ đúng, đẹp 1,5điểm Bài 2.(1điểm): - Biến đổi đúng 0,5 điểm - Chứng minh đúng 0,5 điểm