Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Đông Dư

doc 5 trang thienle22 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Đông Dư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_7_tiet_22_theo_ppct_truong_thcs_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Đông Dư

  1. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 Trường THCS Đông Dư Tiết: 22 (theo PPCT) Đề chẵn Thời gian làm bài: 45 phút I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng (mỗi câu 0,5đ) Câu 1 Ta có quy ước sau: A x0 = 1 với mọi x Q B. x0 = 0 với mọi x Q C. x0 = 1 với mọi x Q* D. x0 = 0 với mọi x Q* Câu 2 Cho x Q; m, n N* ta có: A. xm.xn = xm-n B. xm.xn = xm.n C. xm.xn = (xm)n D. xm.xn = xm+n Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 43  26 A. = B. > C. < D. 5 4 Câu 4: Kết quả của x trong phép toán: -x : là: 4 5 A. 25 B. 25 C. 1 D. -1 16 16 Câu 5: Biết rằng x, y , z tỉ lệ với 1; 2; 3. Do đó ta có: x y z x y z A. B. 1 2 3 2 3 1 C. x : y : z = 3 : 2 : 1 D. z : y : x = 1: 2 : 3 Câu 6: Trong các số sau số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ: 1 A. 2 B. 31,(12) C. -5 D. 42,37 2 II/ Phần tự luận (7đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 3 49 4 11 2 11 2 1 1 1 a. . b. .26 .44 c. 23.(0,75 ) : (3 2 ) 4 16 7 9 5 9 5 4 2 4 Bài 2 (2đ) Tìm x biết: 3 1 2 5 12 3 a) : x b) 2x : : 4 4 5 6 25 13 Bài 3 (2đ) Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26 bạn. Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 18 . Tính tổng số học sinh lớp 7ê. 5 Bài 4 (1đ) So sánh 812 và 128.
  2. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐễNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ TIẾT 22 ĐỀ CHẴN I/ Trắc nghiệm 1. A 2. D 3. A 4. D 5. A 6. A II. Phần tự luận Bài 1 (2đ) a) Kết quả -1 (0,5đ) b) Kết quả -22 (0,75đ) c) Kết quả 16 hoặc 31 hoặc 3,2(0,75đ) 5 5 Bài 2(2đ) a) x = 5 (1đ) 7 b) x = 13 (1đ) 15 Bài 3 (2đ) gọi số học sinh nam của lớp 7A là x, số học sinh nữ là y (x, y Z+) Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 26 ta có x – y = 26 Tỉ số học sinh nam và học sinh nữ là 18 ta có: (1đ) 5 x 18 x y x y 26 2 y 5 18 5 18 5 13 Giải tiếp x = 18.2 = 36 (0.75đ) y = 5.2 = 10 Trả lời số học sinh lớp 7A là 36+10 = 46(em) (0,25đ) Bài 4 (2đ) 812 = (83)4 = (512)4 128 = (122)4 = (144)4 Vì 512 > 144 nên (512)4 > (144)4. Do đó 812 > 128. (1đ)
  3. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra môn Đại số lớp 7 Trường THCS Đông dư Tiết: 22 (theo PPCT) Đề lẻ Thời gian làm bài: 45 phút I/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng (mỗi câu 0,5đ) Câu 1 Tìm x biết: x0 = 1 A x tuỳ ý B. x = 1 C. x = ± 1 D. x 0 Câu 2 Cho x Q*; m, n N ta có: A. (xm)n = xm+n B. (xm)n = xm-n C. (xm)n = xm.n D. (xm)n = xm:n Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 36  93 A. = B. > C. < D. 11 3 Câu 4: Kết quả của y trong phép toán: -y : là: 3 11 A. 121 B. 121 C. 1 D. -1 9 9 Câu 5: Biết rằng a, ,b, c tỉ lệ với 2; 4; 6. Do đó ta có: a b c 4 b c A. B. 2 4 6 4 6 2 C. a : b : c = 6 : 4 : 2 D. c : b : a = 2: 4 : 6 Câu 6: Trong các số sau số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ: 5 A. 6 B. 42,(11) C. -7 D. 34,2 6 II/ Phần tự luận (7đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 5 36 7 3 3 1 3 1 15 a. . b. 0,25.22 12 . c. 32. 0,25 : 6 7 49 6 5 5 4 4 2 2 Bài 2 (2đ) Tìm x biết: 5 7 9 25 5 a) .x 0,75 b) 2x: : 2 4 5 3 2 Bài 3 (2đ) Lớp 7A có tổng số học sinh là 46 em. Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 3,6. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 7A. Bài 4 (1đ) So sánh 812 và 128.
  4. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐễNG DƯ ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ TIẾT 22 ĐỀ LẺ I/ Trắc nghiệm (3đ) 1. D 2. C 3. A 4. D 5. A 6. A II. Phần tự luận Bài 1 (2đ) a) Kết quả 1 (0,5đ) 7 b) Kết quả 5 (0,75đ) 2 c) Kết quả 9 (0,75đ) 2 Bài 2(2đ) a) x = 1 (1đ) b) x = -2 (1đ) Bài 3 (2đ) tương tự đề chẵn học sinh nam 30 học sinh nữ 16 Bài 4 (2đ) 812 = (83)4 = (512)4 128 = (122)4 = (144)4 Vì 512 > 144 nên (512)4 > (144)4. Do đó 812 > 128. (1đ)