Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử 9 (Đề 1) - Trường THCS Đa Tốn

doc 11 trang thienle22 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử 9 (Đề 1) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_mon_lich_su_9_de_1_truong_thcs_da_ton.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử 9 (Đề 1) - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN LỊCH SỬ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 45 phút Bài tập trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng: Câu 1. Tình hình kinh tế của Liên Xô khi vừa bước ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào? A. Phải chịu những tổn thất nặng nề. B. Có điều kiện phát triển mạnh mẽ. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế luôn âm. D. Khủng hoảng và phát triển đan xen. Câu 2. Tháng 6/1950, để phát huy những điều kiện thuận lợi, đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp tiến lên một bước mới, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã làm gì? A. Quyết định mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. B. Đặt quan hệ ngoại giao và nhận sự giúp đỡ của Liên Xô. C. Đàm phán với Chính phủ Pháp để kết thúc chiến tranh. D. Nhờ vào sự giúp đỡ của Mĩ và Chính phủ Bảo Đại. Câu 3. Quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc là? A. Việt Nam. B. Lào. C. Xin-ga-po. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 4. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7/1936 đã xác định phương pháp đấu tranh của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1936 - 1939 là gì? A. Khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. C. Kết hợp các hình thức công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp. D. Khởi nghĩa vũ trang giành chính Câu 5. Cuộc cách mạng khoa – kĩ thuật ( từ năm 1945 đến nay) đã tạo ra những phát minh quan trọng bậc nhất về công cụ sản xuất mới là gì? A. Máy tính, chất dẻo, năng lượng, rô bốt B. Máy tự động, máy tính, sóng siêu âm, người máy C. Máy tính điện tử, máy tự động, hệ thống máy tự động D. Máy tính, sóng vô tuyến, tàu siêu tốc, người máy Câu 6. Nhiệm vụ cơ bản cua cách mạng miềm Bắc Việt Nam trong những năm 1965 – 1968 là gì?
  2. A. Vừa sản xuất, vừa làm tròn nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Cam – pu – chia B. Đảm bảo giao thông vận tải thông suốt để phục vụ chiến đấu C. Tập trung hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất D. Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ Câu 7. Các quốc gia có nguyên thủ tham dự Hội nghị I – an – ta ( 02/1945) là những quốc gia nào? A. Anh, Pháp, Mĩ B. Anh, Pháp, Liên Xô. C. Liên Xô, Mĩ, Anh D. Liên Xô, Mĩ, Pháp. Câu 8. Điểm khác của chiến lược “Chiến tranh cục bộ’ (1965 - 1968) so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ, quần đổng minh Mĩ và quân đội Sài Gòn. B. Là loại hình chiến tranh thực dân mới, nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta. C. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu và do cố vấn Mĩ chỉ huy D. Nhằm thực hiện âm mưu “ dùng người Việt đánh người Việt” Câu 9:Trong những năm 1945 – 1954, hai nhiệm vụ chiến lược mà Đảng cộng sản Đông Dương đề ra nhằm gữi vững thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? A. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và xây dựng chế độ mới. B. Thực hiện phương châm giáo dục mới và xóa bỏ tàn dư của chế độ cũ C. Thành lập Chính phủ mới dân chủ cộng hòa và tiến hành cải cách giáo dục D. Quyết tâm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. Câu 10. Trọng tâm của công cuộc đổi mới ở Việt Nam từ năm 1986 là lĩnh vực nào dưới đây? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Tư tưởng. D. Văn hoá. Câu 11. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu mốc khởi sắc trong hoạt động cùa tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN năm 1995. B. Hiệp ước Ba-li được kí kết năm 1976. C. 10 nước Đông Nam Á đều tham gia tồ chức ASEAN vào năm 1999. D. “Vấn đế Cam-pu-chia” được giải quyết vào năm 1991. Câu 12. Mục đích chính của thực dân Pháp khi đẩy mạnh khai thác thuộc địa lần hai (1919 - 1929) ở Đông Dương là gì? A. Tham vọng làm bá chủ ở châu Âu. B. Bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra C. Biến Việt Nam thành thị trường độc chiếm của Pháp. D. Muốn độc chiếm Đông Dương.
  3. Câu 13. Nhân tố quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng và lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1930 là nhân tố nào? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế. C. Sự lớn mạnh của các tổ chức quần chúng ở Việt Nam. D. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin được truyền bá sâu rộng ở Việt Nam. Câu 14. Thắng lợi nào dưới đây đã đưa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930. B. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công. C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. D. Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975. Câu 15. Mục đích của đế quốc Mĩ trong việc thay chân thực dân Pháp ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Thực hiện ý đồ kéo dài và quốc tế hoá cuộc chiến tranh Đông Dương của thực dân Pháp. B. Giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh. C. Thực hiện các điều khoản của Hiệp giơ – ne – vơ mà thực dân pháp chưa thi hành D. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của đế quốc Mĩ. Câu 16. Thắng lợi của nhân dân Mô – dăm – bích, Ăng – gô – la năm 1975 đã chứng tỏ điều gì? A. Phong trào đấu tranh giành độc lập đã thành công trên toàn lãnh thổ châu Phi B. Chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản tan rã C. Chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở Nam Phi hoàn toàn sụp đổ D. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ bắt đầu sụp đổ ở châu Phi. Câu 17 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa những yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. B. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin với phong trào công nhân. C. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin với phong trào yêu nước. D. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 18. Liên minh châu Âu (EU) là một tồ chức liên minh về gì? A. Quân sự. B. Giáo dục - văn hoá - y tế. C. Khoa học - kĩ thuật. D. Kinh tế - chính trị. Câu 19. Chiến thắng quân sự nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại “Chiến tranh đặt biệt” (1961 - 1965) của đế quốc Mĩ?
  4. A. An Lão. B. Ấp Bắc. C. Ba Gia D.Đồng Xoài Câu 20. Đại hội đại biểu toàn quốc lẩn thứ III của Đảng Lao động Việt Nam ( 9/1960) đã xác định miền cách mạng miền Nam có vai trò gì? A. Chủ chốt hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân B.Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp thống nhất đất nước C. Quyết định nhất đối với sự phát triển của của cách mạng cả nước D. Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 21. Từ cuối thế kỉ XIX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất, cách mạng Việt Nam khủng hoảng vể đường lối lãnh đạo vì sao? A. Triều đình phong kiến nhà Nguyễn chủ hoà, có ảo tưởng vào việc chuộc lại đất. B. Chưa được tiếp thu ảnh hưởng của những tư tưởng cách mạng tiến bộ. C. Phong trào đấu tranh diễn ra dưới sự lãnh đạo của nhiều tổ chức chính trị. D. Chưa tìm ra con đường cứu nước đúng đắn và phù hợp cho dân tộc. Câu 22. Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu cho giai đoạn đấu tranh vũ trang giành chính quyến ở Cu-ba sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Cuộc tấn công vào pháo đài Môn-ca-đa (1953). B. Phi-đen Cát-xtơ-rô sang Mê-hi-cô (1955). C. Phi-đen Cát-xtơ-rô từ Mê-hi-cô trở vể nước (1956). D. Phi-đen Cát-xtơ-rô lập căn cứ ở Xi-e-ra Ma-e-xtơ-ra (1956). Câu 23. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1917 nhằm mục đích gì? A. Tìm hiểu con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam. B. Tìm hiểu chủ nghĩa Mác - Lê-nin và Cách mạng tháng Mười Nga. C. Truyền bá tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc về Việt Nam. D. Tham gia các hoạt động truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin ở các nước mà Người đến. Câu 24. Sự kiện nào dưới đây được coi là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng Cộng sản Đông Dương trong quá trình lãnh đạo cách mạng, có tác dụng thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi? A. Hội nghị thành lập Đảng (02/1930) B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930) C. Đại hội lần thứ I của Đảng (3/1935) D. Đại hội lần thứ II của Đảng (02/1951). Câu 25. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), chiến thắng của chiến dịch nào dưới đây tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành
  5. thắng lợi? A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947. B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. C. Chiến dịch Trung du và đồng bằng Bắc Bộ ( 1950 – 1951) D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 Câu 26. Chiến lược chiến tranh mà đế quốc Mĩ thực hiện ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961 –1965 là gì? A. “Chiến tranh đặc biệt”. ” B. “ Chiến tranh cục bộ” C. “Chiến tranh đơn phương” D. “Việt Nam hoá chiến tranh”. Câu 27.Hiệp định Giơ – ne – vơ về Đông Dương( 1954) là một thắng lợi chưa trọn vẹn vì sao? A. Sự nghiệp cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước chưa hoàn thành B. Mĩ đã không tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam C .Ngay sau khi ký kết, Mĩ đã câu kết với Pháp phá hoại Hiệp định Giơ – ne – vơ D. Thực dân Pháp không phối hợp với nhân dân ta thực hiện cuộc tổng tuyển cử tự do Câu 28. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước (1945), khẩu hiệu nào dưới đây đã đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông dân Việt Nam? A. “Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng đất công”. B. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”. C. “Cách mạng ruộng đất”. D. “Tự do, dân chủ, cơm áo và hoà bình”. Câu 29. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại lần thứ hai khởi nguồn từ quốc gia nào dưới đây? A.Mĩ B. Anh C. Đức D.Trung Quốc. Câu 30. Cuộc đấu tranh tiêu biểu do tư sản dân tộc Việt Nam phát động trong năm đầu sau Chién tranh thé giới thứ nhất là gì? A. Chống độc quyền thưong cảng Sài Gòn B. Phong trào “ chấn hưng nội hóa”, “ bài trừ ngoại hóa” C. Thành lập nhà xuất bản và ra một số tờ báo tiến bộ D. Chống độc quyền xuất cảng lúa gạo ở Nam Kì. Câu 31. Sự kiện nào dưới đây đã đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Ba tổ chức cộng sản được thành lập vào năm 1929.
  6. B. Thực hiện chủ trương “vô sản hoá” (1928). C. Năm 1920, công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn thành lập Công hội. D. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son - Sài Gòn (8/1925). Câu 32. Mục tiêu đấu tranh của phong trào yêu nước dân chủ công khai trong những năm 1919 - 1925 là gì? A. Đòi nhà cầm quyền Pháp thả tự do cho Phan Bội Châu (1925). B. Chống bọn tư bản Pháp nắm độc qưyển xuất cảng lúa gạo. C. Đòi một số quyền lợi vể kinh tế và các quyền tự do dân chủ. D. Thành lập Đảng Lập hiến, tập hợp lực lượng chống Pháp. Câu 33. Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. yếu tố con người được coi là vốn quý nhất. B. có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. do chi phí cho quốc phòng thấp. D. áp dụng thành công những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất. Câu 34. Trong những năm 1929 - 1933, kinh tế Việt Nam lâm vào khủng hoảng. Cuộc khủng hoảng bắt đầu từ ngành nào? A. Thủ công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 35. Tổ chức nào dưới đây được xem là tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam? A. Cứu quốc quân. B. Việt Nam Giải phóng quần. C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. D. Vệ quốc đoàn. Câu 36. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tạo điều kiện cho việc giải quyết những vấn đề gì trên thế giới? A. Giải quyết hoà bình các cuộc tranh chấp, xung đột ở khu vực. B. Tình trạng đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ. C. Duy trì hoà bình và an ninh ở châu Âu. D. Hình thành trật tự thế giới đơn cực. Câu 37: Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào đấu tranh nào dưới đây đã đánh dấu bước chuyển của cách mạng Việt Nam từ thế giữ gìn lượng lượng sang thế tiến công ? A. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguy mà diệt” B. “Đổng khởi”.
  7. C. Phá “ấp chiến lược”. D. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công . Câu 38. Bản chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” cùa Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (12/3/1945) xác định hình thức đấu tranh của cách mạng Việt Nam lúc này là hình thức nào? A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang giành chính quyền trong cả nước. B. Chuyển từ đấu tranh bất hợp tác, bãi công, bãi thị đen biêu tình, thị uy. C. Chuyển sang thời kì khởi nghĩa từng phần giành chính quyền từng bộ phận. D. Chuyển sang tổng khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong cả nước. Câu 39. Điểm nổi bật của tình hình kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Bị tàn phá và thiệt hại nặng nề. B. Phụ thuộc chặt chẽ các nước châu Âu. C. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới. D. Nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và phát triển. Câu 40. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên hợp quốc vào thời gian nào? A. Năm 1945. B. Năm 1954. C. Năm 1977. D. Năm 1990
  8. PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Môn: Lịch sử 9 Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Nội dung TN TN TN Cao Bài: 1 Câu 1. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài: 3 Câu 16 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0,25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2,5% Tỉlệ: 2.5% Bài: 5 Câu 3 Câu 11 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 5% Bài:7 Câu 22 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5 % Bài:8 Câu 39 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ:2.5 % Tỉlệ: 2.5% Bài: 10 Câu 18. Câu 33 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5% Tỉlệ:5 % Bài: 11 Câu 7; 36 Số câu: S. câu:2 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0,5 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 5% Tỉlệ:2.5 % Bài: 12 Câu 29; 40 Câu 5 Số câu: S. câu:2 S. câu:1 S. câu:3 Số điểm: S. đ: 0.5 S. đ: 0.25 S. đ: 0.75 Tỉ lệ: Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 7.5% Bài:14 Câu 12; 31; Câu 32 34 Số câu: S. câu:3 S. câu:1 S. câu:4 Số điểm: S. đ: 0.75 S. đ: 0.25 S. đ: 1. Tỉ lệ: Tỉlệ: 7.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:10 % Bài:15 Câu 30
  9. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ:2.5 % Tỉlệ: 2.5% Bài: 16 Câu 23. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: Tỉlệ:2.5 % 2.5% Bài: 17 Câu 21. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: Tỉlệ:2.5 % 2.5% Bài: 18 Câu 17 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài:19 Câu 13. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: S. đ: 0.25 Tỉ lệ: 0.25 Tỉlệ:2.5 % Tỉlệ: 2.5% Bài:20 Câu 4 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ:2.5 % Tỉlệ: 2.5% Bài: 22 Câu 35. Câu 38 Câu 28 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:1 S. câu:3 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: S. đ: 0.75 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5% 0.25 Tỉlệ:7.5 % Tỉlệ:2.5 % Bài: 23 Câu 14 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0,25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài: 24 Câu 9 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: S. đ: 0.25 Tỉ lệ: 0.25 Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Bài: 26 Câu 24 Câu 2
  10. Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:5 % Bài:27 Câu 25;27 Số câu: S. câu:2 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0. 5 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ:5 % Tỉlệ: 5% Bài: 28 Câu 15; Câu 20 Câu 37 19;26 Số câu: S. câu:3 S. câu:1 S. câu:1 S. câu:5 Số điểm: S. đ: 0,75 S. đ: 0.25 S. đ: S. đ: 1.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 7.5% Tỉlệ: 2.5% 0.25 Tỉlệ: Tỉlệ: 12.5% 2.5% Bài: 29 Câu 6 Câu 8 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 S. câu:2 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 S. đ: 0.5 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ: Tỉlệ: 5% 2.5% Bài: 33 Câu 10 Số câu: S. câu:1 S. câu:1 Số điểm: S. đ: 0.25 S. đ: 0.25 Tỉ lệ: Tỉlệ: 2.5% Tỉlệ:2.5 % Số câu: S. câu:20 S. câu:10 S. câu:6 S. câu:4 S. câu:40 Số điểm: S. đ: 5 S. đ: 2.5 S. đ: 1. 5 S. đ: 1 S. đ: 10 Tỉ lệ: Tỉlệ: 50% Tỉlệ: 25% Tỉlệ:15 Tỉlệ:10 % Tỉlệ: % 100% PHÒNG GD& ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Môn: Lịch sử 9 1A 2A 3D 4C 5C 6D 7C 8A 9A 10B 11B 12B 13A 14B 15D 16B 17A 18D 19B 20D 21D 22A 23A 24D 25D 26A 27A 28B 29A 30B 31D 32C 33D 34C 35C 36A 37B 38C 39C 40C