Đề kiểm tra học kỳ II Toán lớp 7 - Tiết 72, 73 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu

doc 3 trang thienle22 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II Toán lớp 7 - Tiết 72, 73 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_toan_lop_7_tiet_72_73_theo_ppct_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II Toán lớp 7 - Tiết 72, 73 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 72 - 73 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 2 Câu 1: Bậc của đơn thức xy 2 z .(–3x3y2) là: 3 A. 4 B. 9 C. 5 D. 7 Câu 2: Giá trị của đa thức 2xy – 3x2y tại x = –1 ; y = –2 là : A. 10 B. –10 C. –8 D. 8 Câu 3: Nghiệm của đa thức x2 + 5x – 6 là A. 1 B. 6 C. –6 D. 1 và –6 Câu 4: ∆ABC có Aˆ = 600, Bˆ = 700 thì : A. AC > BC > AB C. AC > AB > BC B. AB > BC > AC D. BC > AB > AC Câu 5: Cho tam giác cân biết 2 cạnh là 3cm và 7cm. Chu vi tam giác đó là: A. 14cm B. 13cm C. 17cm D. 15cm Câu 6: Trực tâm của một tam giác là : A. Giao điểm của 3 đường trung tuyến C. Giao điểm của 3 đường phân giác B. Giao điểm của 3 đường trung trực D. Giao điểm của 3 đường cao II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho các đa thức: P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x + 5 Q(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 4x3 – x2 + 3x – 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) Bài 2 : (1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau : 1 a) x – 2 b) 2x2 – 5x c) x2 – 4x + 5 3 Bài 3 : (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, phân giác BD (D∊AC). Từ D kẻ DE BC (E∊BC) Chứng minh: a) ∆ABD = ∆EBD b) BD là trung trực của AE c) DC > AD d) Từ C kẻ CF BD tại F, CF cắt BA tại I. Chứng minh: I, D, E thẳng hàng
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 72 - 73 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 90 phút III.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 Câu 1: Bậc của đơn thức xy3 .(–2x2yz2) là: 4 A. 3 B. 4 C. 9 D. 5 Câu 2: Giá trị của đa thức 5xy2 – 2xy tại x = – 2; y = – 1 là: A. –14 B. –6 C. 3 D. 6 Câu 3: Nghiệm của đa thức x2 – 4x + 3 là: A. –1 B. 1 C. 3 D. 1 và 3 Câu 4: ∆ABC vuông tại A, Bˆ = 300 thì: A. AC IE h) Từ F kẻ FJ DI tại J, FJ cắt DE tại H. Chứng minh: H, I, K thẳng hàng
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 72-73 (theo PPCT) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Đề 1 1. B 2. A 3. D 4. A 5. C 6. D Đề 2 1. C 2. A 3. D 4. B 5. D 6. A II.TỰ LUẬN (7 điểm) Tên bài Đề 1 Đề 2 Điểm Bài 1 a) P(x) = x4 + 2x2 – x + 5 P(x) = 2x4 + x3 +4x –5 0,5đ Q(x) = –x4 – x3 – 2x2+ 4x – 1 Q(x) = – 2x4 + 3x2 + 5x – 1 0,5đ b) P(x)+Q(x)= –x3 + 3x + 4 P(x)+Q(x)= 4x3 + 9x – 6 0,5đ 4 3 2 P(x)–Q(x)=2x4+x3+4x2–5x+6 P(x)–Q(x)= 4x +x –3x –x– 4 0,5đ Bài 2 a) x = 6 x = 1 0,5đ 15 b) x = {0;5 } x = {–2; 0} 0,5đ 2 c) Vô nghiệm Vô nghiệm 0,5đ Bài 3 a) Vẽ hình Vẽ hình 1đ Cm: ∆ABD = ∆EBD (ch-gn) Cm: ∆EDI = ∆KDI (ch-gn) b) BA=BE DE = DK 1đ DA=DE IE = IK →BD là trung trực của AE → DI là trung trực của EK c) ∆DEC vuông tại E →DC>DE ∆IKF vuông tại K →IF>IK 1đ mà AD=DE → DC > AD mà IE = IK → IF > IE d) Cm D là trực tâm ∆BIC Cm I là trực tâm ∆DHF 0,5đ → ID  BC → HI  DF mà DE BC mà IK DF → I, D, E thẳng hàng → H, I, K thẳng hàng