Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Trường THCS Cổ Bi

doc 4 trang thienle22 2640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_7_truong_thcs_co_bi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Trường THCS Cổ Bi

  1. Phòng GD& ĐT gia lâm Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Cổ Bi Môn : Toán 7 Đề Lẻ Thời gian làm bài: 90 phút(không kể phát đề) I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ): Cõu 1: ( 1 điểm ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước kết quả đúng : 1/ Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức: A. (x+1)2x2 B. -3x3 C. -2x+3 D. 2y+1 2/ Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức: A. 3yx.(-x)2 B. (xy)2 C. 5xy.x D.- 3/ Giá trị của biểu thức: 2x2y +2y2x tại x = -2; y = -1 là: A. -12 B. -4 C. 4 D. 12 4/ Bậc của đa thức M = x5 + 5x2y7 + y4 – x4y4 – 1 là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 9 Câu2 (0,5điểm )Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau: Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 2 0 16 4 4 1 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 1/ /Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36 B.40 C.38 2/ Mốt của dấu hiệu là: A.3 B.1 C.9 Câu 3: ( 1,5 điểm )Điền đỳng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ụ trống sau : 1/ Tam giỏc cú độ dài 3 cạnh là 3, 4, 5 là tam giỏc vuụng. 2/ Tam giỏc ABC cú Aˆ > Bˆ thỡ BC < AC. 3/ Trong hai đường xiờn, đường xiờn nào cú hỡnh chiếu lớn hơn thỡ lớn hơn. 4/ Hai tam giỏc vuụng cú một cạnh gúc vuụng và một gúc nhọn bằng nhau thỡ hai tam giỏc bằng nhau. 5/ Tam giỏc cõn cú cạnh là 8cm và 4 cm thỡ chu vi tam giỏc đú là 20cm. 6/Ba đường phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm,điểm này cách đều ba cạnh của tam giác II Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1:(1 điểm ) Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc: a) xy2z.(-6x2y)2 b) 0,125a x2 y3 .8x4 y5 a5 ( a là hằng số) Bài 2:(1 điểm ) Cho hai đa thức F(x) = 7x2 – 5x + 1,8+ 3x – 3x2 G(x) = 6x2 + 5x -5 – 3x2 - 2x a. Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tớnh F(x) + G(x) ; F(x) – G(x) Bài 3:(1,5 điểm ) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau: 1 a)P(x) = 15x- ; b)Q(x) =(x-5)(x4+2) c) E(x)= 2x2+7x-9 2 Bài 4:(3,5 điểm )Cho PQR; Qˆ = 900; PQ = 6cm; QR = 8cm và phõn giỏc PA (A QR) Kẻ AB  PR(B PR). a. Tớnh PR. b. Chứng minh: PQ = PB c. Tia PQ cắt tia BA tại C. Chứng minh rằng: AB <AC. d. Chứng minh rằng: Đường thẳng PA đi qua trung điểm của đoạn thẳng CR.
  2. Phòng GD& ĐT gia lâm Đề kiểm tra học kỳ II Trường THCS Cổ Bi Môn : Toán 7 Đề Chẵn Thời gian làm bài: 90 phút(không kể phát đề) I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ): Cõu 1: ( 1 điểm ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước kết quả đúng : 1/ Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức: A.(x+1)2x2 B. -3x3 -2 C. -2x+3 D. 2yx 2/ Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức: A.5xy.x B. (xy)2 C. 3yx.(-x)2 D.- 3/ Giá trị của biểu thức: 2x2y +2y2x tại x = -2; y = -1 là: A.12 B. -4 C. 4 D. -12 4/ Bậc của đa thức M = x5 + 5x2y7 + y4 – x4y6 – 1 là: A.5 B. 10 C. 8 D. 9 Câu2 (0,5điểm )Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau: Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 4 2 0 6 14 4 1 0 5 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 1/Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36 B.40 C.38 2/ Mốt của dấu hiệu là: A.3 B.4 C.9 Câu 3: ( 1,5 điểm )Điền đỳng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ụ trống sau 1/ Tam giỏc cú độ dài 3 cạnh là 6, 8, 10 là tam giỏc vuụng. 2/ Tam giỏc ABC cú Aˆ > Bˆ thỡ BC > AC. 3/ Trong hai đường xiờn , đường xiờn nào cú hỡnh chiếu lớn hơn thỡ lớn hơn. 4/ Hai tam giỏc vuụng cú một cạnh gúc vuụng và một cạnh huyền bằng nhau thỡ hai tam giỏc bằng nhau. 5/ Tam giỏc cõn cú cạnh là 7cm và 4 cm thỡ chu vi tam giỏc đú là 18 cm. 6/Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua một điểm.điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác II Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1:(1 điểm ) Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc: a) xy3z.(-3x2y)2 b) 0,25a x5 y3 .8x4 y5 a5 ( a là hằng số) Bài 2:(1 điểm ) Cho hai đa thức M(x) = 6x2 – 5x + 1,9+ 3x – 3x2 K(x) = 7x2 + 5x -5 – 3x2 - 3x a. Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tớnh M(x) + K(x) ; M(x) – K(x) Bài 3:(1,5 điểm ) Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau: 1 a)P(x) = 20x- ; b)Q(x) =(x-7)(x6+3) c) E(x)= 2x2+9x-11 2 Bài 4:(3,5 điểm )Cho ABC; Aˆ = 900; BA = 6cm; AC = 8cm và phõn giỏc BD (D AC) .Kẻ DE  BC(E BC). a. Tớnh BC. b. Chứng minh: AB = BE c. Tia BA cắt tia ED tại F. Chứng minh rằng: DE <DF. d. Chứng minh rằng Đường thẳng BD đi qua trung điểm của đoạn thẳng FC.
  3. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Học Kì II Đề lẻ I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ):Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu1 Câu2 Câu3 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 5 6 B C A D C A Đ S S S Đ Đ II Phần tự luận (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 a) -24x5y4z có bậc là 10 b) a6x6y8 có bậc là 14 0,5-0,5 2 a) F(x)= 4x2 – 2x+1,8 G(x)= 3x2 +5x-5 0,5 b) F(x)+G(x)= 7x2 + 3 x -3,2 F(x)-G(x)= x2 -7 x -6,8 0,5 3 Mỗi ý đúng 0,5 điểm 0,5 0,5 0,5 4 Vẽ hình đúng 0,5 a) Làm đúng 1 b) Làm đúng 1 c )Làm đúng 0,5 d )Làm đúng 0,5
  4. Phòng GD&ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu diểm trường THCS cổ bi Đề kiểm tra Học Kì II Đề Chẵn I.Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ):Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu1 Câu2 Câu3 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 5 6 D B D B A B Đ Đ S S S Đ II Phần tự luận (7 điểm ) Bài Nội dung Điểm 1 a) -6x5y5z có bậc là 11 b)2 a6x7y8 có bậc là 15 0,5-0,5 2 a) M(x)= 3x2 – 2x+1,9 K(x)= 4x2 +2x-5 0,5 b) M(x)+K(x)= 7x2 -3,1 M(x)-K(x)= - x2 -4 x -6,9 0,5 3 Mỗi ý đúng 0,5 điểm 0,5 0,5 0,5 4 Vẽ hình đúng 0,5 a) Làm đúng 1 b) Làm đúng 1 c )Làm đúng 0,5 d )Làm đúng 0,5