Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Tiết 68, 69 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

doc 3 trang thienle22 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Tiết 68, 69 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_7_tiet_68_69_theo_ppct_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 7 - Tiết 68, 69 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

  1. Phòng GD - ĐT Gia lâm Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 Trường THCS Đa tốn Môn : Toán 7 (Tiết 68 - 69 theo ppct) Thời gian: 90 phút Đề I A) : TRẮC NGHIỆM Bài 1.( 2 điểm ) : Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: 1. Bậc của đa thức -7xyz2 + 5xy - 6x2 là: A.4 B. 9 C. 7 D. 3 2. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức - 2xy2 A.-2x2y B. x2y C. 2x2y2 D.5xy2 3. Cho ABC có góc A=750 , góc B = 600, góc C = 450 cách viết nào sau đây là đúng ? A. AB < BC < AC B. BC < AC < AB C. AB < AC < BC D. AC < BC < AB 4. Trong tam giác cân có góc đáy bằng 400 thì góc đỉnh là: A.400 B. 800 C. 1000 D. 1400 Bài 2.(1 điểm): Xét xem câu nào đúng câu nào sai: 1) 2xy - 6 xy = -4x2y2 2) ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm thì ABC là tam giác vuông. 2 1 2 3) Hệ số của đơn thức x 3 y . x 2 y 2 là - 5 3 15 4) Giao điểm của ba đường phõn giỏc trong tam giỏc thỡ cỏch đều ba cạnh của tam giỏc. B) : Tự luận Bài 1 ( 1 điểm) Thu gọn cỏc đơn thức sau : a) (5x2 y3).(4x3 y4) b) -7 xy2.(6xy)2 . x2z 12 Bài 2 ( 2,5 điểm) Cho hai đa thức sau : A(x) = 3x3 + 4x2 - 5x + 2 B(x) = x4 - 3x3 - 6 + 2x - 3x2 - x4 + 4 a) Thu gọn đa thức B(x) và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính A(1); B(-2) c) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x) d) Tỡm nghiệm của đa thức A(x) + B(x) Bài 3 ( 3 điểm ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. a) Tính độ dài cạnh BC? b) Kẻ tia phân giác của góc B cắt AC tại E, từ E kẻ tia Ex vuông góc với BC cắt BC tại H. Chứng minh ABE = HBE c) Đường thẳng HE cắt Đường thẳng AB tại D . Chứng minh BE là đường trung trực của DC. d) Đường thẳng BE cắt Đường thẳng DC tại I .Tam giỏc ABC cần điều kiện gỡ để Tam giỏc AIH đều? Bài 4 (0,5 điểm ) Cho MNP nhọn . H là trực tõm của tam giỏc MNP. Chứng minh rằng : 3.( HM + HN + HP ) < 2.( MN + NP + PM )
  2. Phòng GD - ĐT Gia lâm Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015 - 2016 Trường THCS Đa tốn Môn : Toán 7 (Tiết 68 - 69 theo ppct) Thời gian: 90 phút Đề II A) : TRẮC NGHIỆM Bài 1:Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( 2 điểm ) 1. Bậc của đa thức xyz2 – 5x2yz2 +9 là A.4 B. 9 C. 5 D. 3 2. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y A. xy B. -2x2y C. 5xy2 D. x2y2 3. Cho ABC có góc AB = 5cm , AC = 6cm, BC = 10cm. Cách viết nào sau đây là đúng ? A. A < B < C B. B < A < C C. C < A < B D. C < B < A 4. Tam giác ABC cân tại A có góc A = 400 thì góc đáy có số đo là: A. 1400 B. 400 C. 700 D. 550 Bài 2 ( 1 điểm) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ trống: 1) 3 x2y - 5x2y = -2x2y 2) Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 4cm, BC = 10cm thì ABC là tam giác vuông. 2 1 3) Phần biến của đơn thức x 3 y . x 2 y 2 là x3y2 5 3 4) Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giỏc thỡ cỏch đều ba cạnh của tam giỏc. B) : Tự luận Bài 1 ( 1 điểm) Thu gọn cỏc đơn thức sau : a) (7x3 y2).(3x2 y3) b) - 7x 2y.(4xy)2 . xz2 8 Bài 2 ( 2,5 điểm) Cho hai đa thức sau : C(x) = 2x3 + 3x2 - 6x - 5 D(x) =3 x4 - 2x3 + 3 + 2x - 2x2 - 3x4 + 2 a) Thu gọn đa thức D(x) và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính C(1); D(-2) c) Tính C(x) + D(x); C(x) - D(x) d) Tỡm nghiệm của đa thức C(x) + D(x) Bài 3 ( 3 điểm ) Cho DEF vuông tại D, có DE = 6 cm, DF = 8 cm. a) Tính độ dài cạnh EF? b) Kẻ tia phân giác của góc E cắt DF tại M, từ M kẻ tia Mx vuông góc với EF cắt EF tại N. Chứng minh EDM = ENM c) Đường thẳng MN cắt Đường thẳng ED tại I . Chứng minh EM là đường trung trực của IF. d) Đường thẳng EM cắt Đường thẳng IF tại K . Tam giỏc DEF cần điều kiện gỡ để Tam giỏc DNK đều? Bài 4 (0,5 điểm ) Cho DPQ nhọn . H là trực tõm của tam giỏc MNP. Chứng minh rằng : 3.( HD + HP + HQ ) < 2.( DP + QP + DQ )
  3. Đáp án và biểu điểm chấm môn toán học kì II ( 2015 – 2016) đề I Đề II I) Trắc nghiệm ( 3 điểm ) I) Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Bài 1: Mỗi câu điền đúng : 0,5 điểm Bài 1: Mỗi câu điền đúng : 0,5 điểm 1) A 3) C 1) C 3) D 2) D 4) C 2) B 4) C Bài 2: Mỗi câu điền đúng : 0,25 điểm Bài 2: Mỗi câu điền đúng : 0,25 điểm 1 2 3 4 1 2 3 4 S Đ Đ Đ Đ S S S II) Tự luận ( 7 điểm ) II) Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 ( 1 điểm ) Bài 1 ( 1 điểm ) a) Thu gọn : 20x5y7 : 0,5 điểm. a) Thu gọn : 21x5y5 : 0,5 điểm. b) Thu gọn : -21x5y4z : 0,5 điểm. b) Thu gọn : -14x5y3z2 : 0,5 điểm. Bài 2 ( 2,5 điểm ) Bài 2 ( 2,5 điểm ) a) Thu gọn và sắp xếp đúng a) Thu gọn và sắp xếp đúng B(x) = -3x3 -3 x2 + 2x - 2 : 0,5 điểm B(x) = -2x3 -2 x2 + 2x + 5 : 0,5 điểm b) Tính đúng A(1) = 4 : 0,5 điểm b) Tính đúng C(1) = -6 : 0,5 điểm Tính đúng B(-2) = 6 : 0,25 điểm Tính đúng D(-2) = 9 : 0,25 điểm c) Tính đúng c) Tính đúng A(x) + B(x) = x2 - 3x : 0,5 điểm A(x) + B(x) = x2 - 4x : 0,5 điểm A(x) - B(x) = 6x3 + 7x2 -7x+ 4 : 0,5 điểm A(x) - B(x) = 4x3 + 7x2 -8x-10 : 0,5 điểm d) Tớnh được x =0 hoặc x = 3: 0,25 điểm d) Tớnh được x =0 hoặc x = 4: 0,25 điểm Bài 3 ( 3 điểm ) Bài 3 ( 3 điểm ) Vẽ hình , ghi GT, KL đúng : 0,5 điểm Vẽ hình , ghi GT, KL đúng : 0,5 điểm a) Tính được EF : 0,75 điểm a) Tính được BC : 0,75 điểm b) Chứng minh EDM = ENM : 0,75 điểm b) Chứng minh ABE = HBE : 0,75 điểm c) Chứng minh EM là đường trung c) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳngIF : 0,5 điểm trực của đoạn thẳng DC : 0,5 điểm d) Chứng minh DEF cú gúc F =300 d) Chứng minh ABC cú gúc C =300 : 0,5 điểm : 0,5 điểm Bài 4 ( 1 điểm ) Bài 4 ( 1 điểm ) Chứng minh rằng : Chứng minh dược : 3.( HD + HP + HQ ) 2,5 3 - > 4,5 5 - > 6,5 7 -> 8,5 9 -> 10 7A 7B 7C 7D 7E