Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 6 trang Thủy Hạnh 15/12/2023 890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD $ ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường Tiểu học Lê Quý Đôn MÔN : TIẾNG VIỆT Họ và tên: Năm học : 2019 – 2020 Lớp: 1A . . Điểm đọc: Điểm viết: I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 đ) 1.Đọc một vài câu/ đoạn văn : Kiểm tra trong các tiết ôn tập ( 7 điểm) - HS bốc thăm rồi đọc thành tiếng. - Trả lời 1 chi tiết quan trọng trong đoạn đọc do giáo viên nêu ra. 2. Kiểm tra đọc hiểu: ( 3 điểm). Đọc đoạn văn sau và làm theo các yêu cầu : Bé Thùy Nghỉ hè năm nay, ba mẹ sẽ cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh ở thành phố, làng quê và đi tắm ở Bãi Cháy. Thùy thích lắm. Câu 1: Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình:(1điểm). nghỉ quan quê tắm Câu 2: Tìm từ ngữ trong bài điền vào chỗ trống ( 1 điểm) Ba mẹ sẽ cho Thùy đi thăm quan các danh lam thắng cảnh vào kì năm nay. 1
  2. Câu 3: Nối từ ngữ với hình vẽ thích hợp? ( 1 điểm). làng quê thành phố tắm Phần 2: Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1.Nghe- viết: ( 7 điểm) GV đọc cho học sinh viết bài 2
  3. Bài tập: 1.Điền vào chỗ chấm ( 1 điểm) a.Điền chữ ng/ngh: Bé ân đi ỉ mát ở bể. b. Nhìn tranh điền vần ai hay ay và dấu thanh vào chỗ chấm: ( 1 điểm) Bàn t bàn ch 2. Điền thêm từ ngữ vào chỗ chấm để tạo thành câu hợp lí.( 1 điểm) Trăng rằm tháng tám sáng 3
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 HỌC KÌ 1 Năm học: 2019-2020 Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 I. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng kết hợp nghe nói - Điểm 6: Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định. - Điểm 5: Đọc đúng, to, rõ ràng (còn đánh vần 1-3 tiếng). - Điểm dưới 5: Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai, của HS. * M+-ỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. -=-?/ Nói thành câu trả lời đúng nội dung câu hỏi: (1điểm ); 0 điểm: trả lời không thành câu và gây khó hiểu. 2. Đọc hiểu: Câu 1: Đưa tiếng vào mô hình với mỗi tiếng điền đúng : 0,25 điểm ʼ ngh ʹ i Q u a n ʹ Q u ê T ă m Câu 2: Viết đúng từ ngữ: 1 điểm - Nghỉ hè Câu 3: Nối đúng 2 từ trở lên: 1 điểm II.Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 1.Kiểm tra viết chính tả: Bài viết : THỎ NHỔ CỦ CẢI Sáng chủ nhật, Thỏ Xám rủ Thỏ Nâu sang nhà mình nhổ củ cải. Hai bạn mải mê làm. Thấy Cáo già rình rập ở rặng cây. Hai bạn Thỏ nhanh chân bỏ chạy. - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm - Viết đúng từ ngữ, dấu câu: 2 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm - Trình bày đúng quy định; chữ viết rõ ràng dễ đọc, sạch: 1 điểm 2. Kiểm tra kiến thức - Điền đúng các tiếng có âm đầu ng, ngh: 1 điểm Bé ngân đi nghỉ mát ở bể. - Viết đúng tiếng có vần ai, ay : 1 điểm Bàn tay, bàn chải -Hiểu nghĩa từ và điền từ phù hợp với câu :1 điểm Trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc. 4
  5. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT Năm học 2019-2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến thức, kĩ năng (70%) (30%) (10%) Tổng TN TL TN TL TN TL Số câu 1. Đọc thành tiếng (7đ) 1 1 hỏi - Đọc đúng vần, từ, đoạn văn xuôi có độ dài Số 6 6 khoảng từ 15 - 20 chữ, điểm tốc độ đọc 20 chữ/1 phút. Số câu - Trả lời 1 câu hỏi có nội 1 1 hỏi dung liên quan đến bài Số đọc. 1 1 điểm ĐỌC 2.Đọc hiểu văn bản ( 3 đ ) Số câu 1 1 - Phân tích cấu tạo của hỏi tiếng. Số 1 1 điểm - Hiểu nghĩa (biểu vật) Số câu 2 2 của một số từ ngữ thuộc hỏi chủ đề Gia đình; Nhà Số trường; Thiên nhiên - đất 2 2 điểm nước 1. Kiểm tra viết chính tả Số câu 1 1 ( 7 đ ) hỏi - Viết được đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến Số 7 7 20 chữ, tốc độ viết 20 điểm chữ/15 phút. VIẾT 2. Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 3 đ ) - Biết điền âm, vần , từ Số câu 2 1 3 ngữ vào chỗ trống để hỏi hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn Số chỉnh câu văn 2 1 3 điểm 5