Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Tiết 38+39 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Tiết 38+39 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_7_tiet_3839_theo_ppct_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán 7 - Tiết 38+39 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN TOÁN 7 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN Tiết 38+39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian: 90 phỳt I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng Câu 1: Kết quả phép tính 158.152 là A. 14 B. 154 C. 156 D. 1510 Câu 2: Nếu x 3 thì x3 bằng : A. 27 B. 18 C. 729 D. 81 Câu 3: Giá trị của x trong phép tính 3 x = 6 là A. 2 B. 2 C. -2 D. 3 Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c. Biết a // b, c a thì A. b c B. b//c C. a//c D. b a Câu 5: ABC có àA 710 , Bˆ 620 thì Cˆ bằng A. 370 B. 470 C. 570 D. Cả A, B, C đều sai Câu 6: Trong tam giác vuông, hai góc nhọn A. Bù nhau B. Kề nhau C. Phụ nhau D. Cả A, B, C đều sai II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 1: (1đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 9 7 3 2 3 1 12 3 3 3 1 1 25 A : 1 : B = : 2 3 : 5 3 7 3 5 7 5 5 3 2 36 Câu 2: (1,5đ) Tìm x 1 3 1 5 2 1 x 2 5 a) : x 2 b) x 1 c) 4 4 3 6 5 3 x 4 7 Câu 3: (1,5đ) Ba đội mỏy san đất làm 3 khối lượng cụng việc như nhau. Đội 1 hoàn thành cụng việc trong 4 ngày, đội 2 hoàn thành trong 6 ngày và đội 3 hoàn thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy, biết rằng số mỏy của đội 1 nhiều hơn số mỏy của đội 2 là 2 mỏy. ( năng suất của cỏc mỏy là như nhau) Câu 4:(3 đ) Cho ABC, AB = AC. Gọi I là trung điểm BC: a. CMR: AI là tia phân giác của Bã A C b. CMR: AI BC c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Kẻ EH BC (H thuộc đường thẳng BC) CMR: AH // IE và AH = IE d. Gọi M là trung điểm của AC, trờn tia BM lấy K sao cho BM = MK.Chứng minh:AK=2CH
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN TOÁN 7 TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN Tiết 38+39 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian: 90 phỳt I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đỏp ỏn đỳng 3 4 Câu 1: Kết quả phép tính 5 .5 là : A. 512 B. 2512 C. 57 D. 107 Câu 2: Nếu x 2 thì x3 bằng A. 4 B. 16 C. 8 D. 64 Câu3: Cho 3 đường thẳng a,b và c. Biết a // b và a // c ta suy ra A. b // c B. b c C.b cắt c D. b và c phân biệt Câu 4: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c ta suy ra A.a và b phân biệt B. a và b cắt nhau C. a và b song song D. a trùng với b Câu 5: Giá trị của x trong phép tính 2x = 6 là A. 3 B. 3 C. -3 D. 12 Câu 6: ABC có Aˆ 530 , Bˆ 900 thì Cˆ bằng A. 370 B. 470 C. 570 D. Cả A, B, C đều sai II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 1: (1đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) 2 1 7 1 1 1 2 1 3 1 1 A 19 : 33 : 2 ( ) B . 2 3 1 : 0,84 3 3 3 3 2 3 2 4 2 25 Câu 2: (1,5đ) Tìm x 3 2 3 4 3x 2 5 a) 4x 3x b) 3x 1 c) 4 3 5 5 x 4 4 Câu 3: (1,5đ) Giờ sinh hoạt cuối tuần cô giáo chủ nhiệm thưởng kẹo cho 4 tổ tỉ lệ với số điểm tốt đạt được trong tuần. Tổ 1 đạt 7 điểm tốt, tổ 2 đạt 5 điểm tốt, tổ 3 đạt 6 điểm tốt, tổ 4 đạt 10 điểm tốt. Tìm số kẹo mỗi tổ nhận được, biết số kẹo của tổ 3 ít hơn tổng số kẹo của 3 tổ còn lại là 32 chiếc. Câu 4:(3 đ) Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy diểm E sao cho AD = AE. Chứng minh rằng: a. BE = CD b. Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh BMD CME c. AM là phân giác của Bã A C , AM là đường trung trực của BC? d. H thuộc tia đối của tia CA sao cho CH = AB, Kẻ HK BC (K thuộc đường thẳng BC) chứng tỏ: ã 1 ã CHK BAC 2
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YấN VIấN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I TIẾT: 38+39 I. Trắc nghiệm( 3 điểm): Chỳ ý: Trong cõu 3 đề 1 hoặc cõu 5 đề 2 chọn A hoặc cả B và C cho 0,5 đ nếu chọn hoặc B hoặc C cho 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn đề D C A A B C chẵn hoặc B và C Đỏp ỏn đề C D A C A A lẻ hoặc B và C II. Tự luận: ( 7 điểm) Cõ Đề chẵn Đề lẻ Điể u m 7 3 2 1 12 3 1 1 1 0,25 A 1 A 19 33 3 5 3 3 5 7 3 3 2 7 7 3 1 13 3 2 14 3 3 7 2 2 0,25 2 4 5 3 20 0,25 1 3 7 36 B : B . 5 6 25 9 4 2 25 9 42 51 5 15 95 25 25 25 9 8 72 0,25 3 7 1 31 3 2 0,25 : x x 4 3 4 12 a. 4 3 2 3 1 a. 3 12 9 x x . 3 4 12 4 31 31 0,25 2 5 2 4 7 x 3x 1 5 2 1 4 6 5 3 7 5 x 1 3x 1 6 5 3 3 5 2 4 5 7 x 3x 1 6 5 3 5 b. 0,25 2 1 5 b. x x 12 4 5 2 4 3x x 5 5 2 13 65 x x 2 2 5 6 12 3x x 5 15 0,25 c. 4 3x 2 5 x 4 12x 5x 20 8 0,25 7 x 2 5 x 4 7x 5x 20 14 7x 28 x 4 0,25 2x 34 x 17 Gọi số mỏy của 3 đội là: a; b; c ( Gọi số k ẹo của 4 t ổ là: a; b; c;d ( 0,25
- a;b;c Z ) a;b;c;d Z ) Vỡ số mỏy TLN với số ngày nờn Vỡ số kẹo tỉ lệ với số điểm nờn: 0,25 a b c d 4a=6b=8c Vỡ đội 1 nhiều hơn đội 2 là 2 mỏy nờn: 7 5 6 10 0,25 a-b=2 Vỡ số kẹo của tổ 3 ớt hơn 3 tổ cũn lại là 32 a b c 3 4a 6b 8c nờn: a + b + d –c =32 1 1 1 a b c d a b d c 32 0,25 2 4 6 8 7 5 6 10 7 5 10 6 16 a b c a b 2 24 a 6;b 4;c 3 0,25 1 1 1 1 1 1 a 14;b 10;c 12;d 20 4 6 8 4 6 12 0,25 Vậy Vậy . Vẽ hỡnh+ ghi GT, KL đỳng Vẽ hỡnh+ ghi GT, KL đỳng 0,5 a. ABI ACI(c.c.c) a.Chỉ ra AD = AE 0,25 C/m được Bã AI Cã AI( ) ADC AEB(c.g.c) 0,25 C/m được ã Vậy: AI là phõn giỏc của B A C DC BE 0,25 b.Vỡ b.Vỡ ABI ACI(theoa) Bã IA Cã IA( ) AEB ADC(theoa) ãABE ãACD; ãAEB ãADC0,25 0,25 mà Bã IA Cã IA 1800 ( ) Bã DC Cã EB 4 0 Chỉ ra BDM CEM (g.c.g) nờn Bã IA Cã IA 90 AI BC 0,25 c. C/m được BDM CEM DM EM c AIC EHC(ch.gn) CI CH ADM AEM (c.c.c) Dã AM Eã AM 0,25 ã ã CAH CEI AH / / IEBDM CEM BM MC; AB AC nờn ACH ECI(c.g.c) 0,25 AH IE AM là đường trung trực của BC d. C/m được d. Gọi AM cắt BC tại I , ch ỉ ra I l à trung BMC CMA(c.g.c) BC AK điểm BC AIC HKC(ch.gn) Cã AI Cã HK 0,25 2CI AK 2CH AK 1 1 mà Cã AI Bã AI Bã AC Cã HK Bã AC 2 2 0,25 Nếu HS làm cỏch khỏc đỏp ỏn m à đỳng vẫn cho điểm tối đa