Đề kiêm tra giữa kỳ I môn Địa lí 9 – Tiết 18

docx 18 trang thienle22 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiêm tra giữa kỳ I môn Địa lí 9 – Tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_dia_li_9_tiet_18.docx

Nội dung text: Đề kiêm tra giữa kỳ I môn Địa lí 9 – Tiết 18

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN ĐỊA LÍ 9 – Tiết 18 Thời gian : 45 phút Năm học : 2020 - 2021 Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng chủ đề cao Dân cư 3 6 1 1 11câu 0,25đ 0,75đ 1,5đ 0,25đ 2,75đ Sự phát 2 1 3 câu triển kinh tế 0,75đ VN 0,5đ 0,25đ Nông nghiệp 4 1 5 câu – thủy sản 1đ 1,25đ 0,25đ Công nghiệp 3 10 5 3 21 câu – Dịch vụ 0,75đ 5,25 đ 0,75đ 2.5đ 1,25đ Tổng 12 câu 16 câu 8 câu 4 câu 40 câu 1đ 3đ 4đ 2đ 10điểm Tỉ lệ điểm 30 % 40 % 20 % 10 % 100 % BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ LÊ HIỀN NINH
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN ĐỊA LÍ 9 – Tiết 18 Thời gian : 45 phút Năm học : 2020 - 2021 ĐỀ 1 * Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1: Cho bảng số liệu sau đây: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2006 Địa phương Dân số( nghìn Diện tích(km2) người) Cả nước 84155,8 331212 Đồng bằng sông Hồng 18207,9 14863 Mật độ dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2006 là: A. 253 người/km2 và 1230 người/km2 B. 254 người/km2 và 1225 người/km2 C. 254 người/km2 và 1230 người/km2 D. 252 người/km2 và 1225 người/km Câu 2:Việt Nam có A. 52 dân tộc B.53 dân tộc C.54 dân tộc D.55 dân tộc Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở : A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung Du D. Duyên Hải Câu 4:Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A.Đồng bằng ,trung du, duyên hải B. Miền Núi C : Hải đảo D .Các đô thị Câu 5: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới (năm 2002) A :12 B : 13 C: 14 D : 15 Câu 6 : Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước . A: Ít dân số trên thế giới B: Trung bình dân số trên thế giới C. Đông dân trên thế giới D: Cả A,B, C đều đúng Câu 7 : Trong khu vực Đông Nam Á , tính đến năm 2002, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy .
  3. A: 1 B: 2 C : 3 D: 4 Câu 8 : Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng A : 1triệu người B : 1,5 triệu người C : 2 triệu người D : 2,5 triệu người Câu 9: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ khi nào A : Cuối những năm 40 B. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX C : Cuối những năm 60 D : Cuối những năm 70 của thế kỉ XX Câu 10 : Dựa vào Atlat trang 15 , hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người . A : Hà Nội . Hải Phòng , Thành Phố Hồ Chí Minh . B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh C: Huế , Đà Nẵng , Cần Thơ D: Thành Phố Hồ Chí Minh , Đồng Nai , Bà Rịa Vũng Tàu . Câu 11 : Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng: A . Giảm tỷ trọng ngành nông ,lâm , ngư nghiệp, tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ B. Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ . C . Giảm tỷ trọng trong tất cả các nghành . D . Tăng tỷ trọng trong tất cả các nghành Câu 12: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là: A. Phía Bắc,miền Trung và phía Nam B. Bắc Bộ ,miền Trung và phía Nam. C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô D. Đồng bằng Sông Hồng,(Bắc Bộ) , Duyên hải Nam trung bộ ( miền Trung ) và Đông Nam bộ.( phía Nam ) Câu 13: Sự kiện lớn diễn ra trong thập niên 90 của thế kỉ XX, đánh dấu sự hội nhập kinh tế nước ta là: A. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì B. Gia nhập ASEAN. C. Gia nhập WTO. D. Trở thành, thành viên của liên hiệp quốc. Câu 14: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD) Năm 1998 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357 Dịch vụ 125819
  4. Tổng 295696 Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45% Câu 15: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A.Có nhiều diện tích đất phù sa. B.Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C.Có mạng lưới sông ngòi, ao,hồ dày đặc. D. Có nguồn sinh vật phong phú. Câu 16: Mặt không thuận lợi của khí hậu nhiệt đới ẩm là : A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán. B.Tạo ra sự phân hóa sâu sắc giữa các vùng miền của đất nước. C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu , dịch bệnh phát triển. D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nống. Câu 17: Tây nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì: A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê. B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú. C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ. D. Có nhiều diện tích đất feralit rất thích hợp với cây cà phê. Câu 18: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thục ở nước ta trên diện rộng : A. Đọng đất B. Sương muối , giá rét C. Bão lũ, hạn hán sâu bệnh . D. lũ quét. Câu 19: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy hải sản 2000(đơn vị tấn) Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Tổng sản lượng 2250499 1169060 Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là : A. 50% B. 51% C.51,9 % D. 52% Câu 20: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là: A. Dân cư và lao động. B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp C.Các nhân tố kinh tế - xã hội. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng. Câu 21: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là: A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao B. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn D. Vị trí địa lí thuận lợi.
  5. Câu 22: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí B.Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử Câu 23: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện. Câu 24: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 25: Dựa vào Át lát Địa lý VN trang Công nghiệp , cho biết :Trung tâm công nghiệp nào dưới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may; chế biến lương thực, thực phẩm; hoá chất; điện tử; cơ khí; luyện kim đen; luyện kim màu; sản xuất ô tô; đóng tàu; sản xuất giấy xenlulo; vật liệu xây dựng; nhiệt điện. A. Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Hải Phòng Câu 26: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ : A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng, hóa chất, dệt may, điện. B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác, cơ khí điện tử, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng. C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử, khai thác nhiên liệu. D. Dệt may, Chế biến lương thực thực phẩm, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử, khai thác nhiên liệu. Câu 27: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Tây Nguyên và cả nước thời kì 1995 – 2002 (nghìn tỉ đồng) 1995 2000 2002 Tây Nguyên 1,2 1,9 2,3 Cả nước 103,4 198,3 261,1 So sánh tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên so với cả nước thời kì 1995-2002? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên chậm hơn so với cả nước (192% so với 252%) B. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước liên tục tăng, lần lượt là 1,1 nghìn tỉ đồng và 157,7 nghìn tỉ đồng.
  6. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên nhanh hơn so với cả nước (192% so với 252%) D. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước liên tục giảm, lần lượt là 1,1 nghìn tỉ đồng và 157,7 nghìn tỉ đồng. Câu 28: Ưu thế lớn nhất của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở nước ta: A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có sự đầu tư lớn. D. Có nguồn nhân lực Câu 29 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do : A.Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn D. Có nhiều chợ hơn. Câu 30: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ. A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 31: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, nhóm di sản nào thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ: A. Cố đô Huế, Hạ Long B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. Câu 32: Dựa vào Át lát Địa lý VN trang GTVT, cho biết các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội A. 1A, số 3, số 2, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. B.1A, số 3, số 21, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. C.1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. D.1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh Câu 33: Ngành công nghiệp thu hút đầu tư nước ngoài nhiều nhất ở nước ta hiện nay là: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp dầu khí D. Công nghiệp điện tử Câu 34: Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là: A. Tp HCM và Hà Nội.
  7. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng C. Đông Nam Bộ và Hà Nội D. Đồng bằng sông Hồng và Tp Hồ Chí Minh. Câu 35: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là: A. Hà Nội và TP Hồ chí Minh B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng C. Đông Nam Bộ và Hà Nội D. Đồng bằng sông Hồng và Tp Hồ Chí Minh. Câu 36: Dựa vào Át lát Địa lý VN trang CN và sông ngòi , nhà máy thuỷ điện Sơn La lớn nhất nước ta được xây dựng trên sông nào? A. Lô B. Chảy C.Hồng D. Đà. Câu 37: Hà Nội và thành phố HỒ Chí Minh là hai TT dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm: A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước B. Là nơi tập trung nhiều TT công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn. D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta. Câu 38: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647 Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 4416 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010: A. Cột chồng B.Tròn C. Miền D. Đường biểu diễn. Câu 39: Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất: A. Châu Âu B. Bắc Mĩ C.Châu Á – Thái Bình Dương D.Châu Đại Dương Câu 40: Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 24, kêt tên hai tỉnh, thành phố có tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất năm 2007: A. Thành phố Hồ Chí Minh và Đồgn Nai B. Thành phố Hồ Chí Minh và Bình Dương C.Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh và Bà Rịa Vũng Tàu.
  8. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án
  9. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN ĐỊA LÍ 9 – Tiết 18 Thời gian : 45 phút Năm học : 2020 - 2021 ĐỀ 2 * Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi viết vào bài làm Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A.Có nhiều diện tích đất phù sa. B.Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C.Có mạng lưới sông ngòi, ao,hồ dày đặc. D. Có nguồn sinh vật phong phú. Câu 2: Mặt không thuận lợi của khí hậu nhiệt đới ẩm là : A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán. B.Tạo ra sự phân hóa sâu sắc giữa các vùng miền của đất nước. C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu , dịch bệnh phát triển. D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nống. Câu 3: Tây nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì: A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê. B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú. C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ. D. Có nhiều diện tích đất feralit rất thích hợp với cây cà phê. Câu 4: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thục ở nước ta trên diện rộng : A. Đọng đất B. Sương muối , giá rét C. Bão lũ, hạn hán sâu bệnh . D. lũ quét. Câu 5: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy hải sản 2000(đơn vị tấn) Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Tổng sản lượng 2250499 1169060 Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là : A. 50% B. 51% C.51,9 % D. 52%
  10. Câu 6: Cho bảng số liệu sau đây: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2006 Địa phương Dân số( nghìn Diện tích(km2) người) Cả nước 84155,8 331212 Đồng bằng sông Hồng 18207,9 14863 Mật độ dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2006 là: A. 253 người/km2 và 1230 người/km2 B. 254 người/km2 và 1225 người/km2 C. 254 người/km2 và 1230 người/km2 D. 252 người/km2 và 1225 người/km Câu 7:Việt Nam có A. 52 dân tộc B.53 dân tộc C. 54 dân tộc D.55 dân tộc Câu 8: Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở : A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung Du D. Duyên Hải Câu 9: Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu: A.Đồng bằng ,trung du, duyên hải B. Miền Núi C : Hải đảo D .Các đô thị Câu 10 : Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước . A: Ít dân số trên thế giới B: Trung bình dân số trên thế giới C.Đông dân trên thế giưới D: Cả A,B, C đều đúng Câu 11 : Trong khu vực Đông Nam Á , tính đến năm 2002, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy . A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 12 : Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng A: 1triệu người B : 1,5 triệu người C : 2 triệu người D : 2,5 triệu người Câu 13: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ khi nào A : Cuối những năm 40 B. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX C : Cuối những năm 60 D : Cuối những năm 70 của thế kỉ XX Câu 14: Dựa vào Atlat trang 15 , hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người . A : Hà Nội . Hải Phòng , Thành Phố Hồ Chí Minh . B. Hà Nội , Đà Nẵng , Thành Phố Hồ Chí Minh C: Huế , Đà Nẵng , Cần Thơ D: Thành Phố Hồ Chí Minh , Đồng Nai , Bà Rịa Vũng Tàu .
  11. Câu 15 : Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng: A . Giảm tỷ trọng ngành nông ,lâm , ngư nghiệp, tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ B. Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ . C . Giảm tỷ trọng trong tất cả các nghành . D . Tăng tỷ trọng trong tất cả các nghành Câu 16: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là: A.Dân cư và lao động. B.Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp C.Các nhân tố kinh tế - xã hội. D.Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng. Câu 17: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là: A. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao B. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn D. Vị trí địa lí thuận lợi. Câu 18: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp dầu khí B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử Câu 19: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A.Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện. Câu 20: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 21: Dựa vào Át lát Địa lý VN trang Công nghiệp , cho biết :Trung tâm công nghiệp nào dưới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may; chế biến lương thực, thực phẩm; hoá chất; điện tử; cơ khí; luyện kim đen; luyện kim màu; sản xuất ô tô; đóng tàu; sản xuất giấy xenlulo; vật liệu xây dựng; nhiệt điện. A. Hà Nội B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Bà Rịa - Vũng Tàu D. Hải Phòng Câu 22: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ : A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng, hóa chất, dệt may, điện.
  12. B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác, cơ khí điện tử, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng. C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử, khai thác nhiên liệu. D. Dệt may, Chế biến lương thực thực phẩm, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử, khai thác nhiên liệu. Câu 23: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Tây Nguyên và cả nước thời kì 1995 – 2002 (nghìn tỉ đồng) 1995 2000 2002 Tây Nguyên 1,2 1,9 2,3 Cả nước 103,4 198,3 261,1 So sánh tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên so với cả nước thời kì 1995-2002? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên chậm hơn so với cả nước (192% so với 252%) B. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước liên tục tăng, lần lượt là 1,1 nghìn tỉ đồng và 157,7 nghìn tỉ đồng. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên nhanh hơn so với cả nước (192% so với 252%) D. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước liên tục giảm, lần lượt là 1,1 nghìn tỉ đồng và 157,7 nghìn tỉ đồng. Câu 24: Ưu thế lớn nhất của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở nước ta: A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Có sự đầu tư lớn. D. Có nguồn nhân lực Câu 25 : Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do : A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn B. Giao thông vận tải phát triển hơn C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn D. Có nhiều chợ hơn. Câu 26: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ. A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
  13. Câu 27: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, nhóm di sản nào thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ: A. Cố đô Huế, Hạ Long B Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. Câu 28: Dựa vào Át lát Địa lý VN trang GTVT, cho biết các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội A. 1A, số 3, số 2, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. B.1A, số 3, số 21, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. C.1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. D.1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh Câu 29: Ngành công nghiệp thu hút đầu tư nước ngoài nhiều nhất ở nước ta hiện nay là: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Sản xuất hàng tiêu dùng C Công nghiệp dầu khí D.Công nghiệp điện tử Câu 30: Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là: A. Tp HCM và Hà Nội. B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng C. Đông Nam Bộ và Hà Nội D. Đồng bằng sông Hồng và Tp Hồ Chí Minh. Câu 31: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là: A. Hà Nội và TP Hồ chí Minh B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng Sông Hồng C. Đông Nam Bộ và Hà Nội D. Đồng bằng sông Hồng và Tp Hồ Chí Minh. Câu 32: Dựa vào Át lát Địa lý VN trang CN và sông ngòi , nhà máy thuỷ điện Sơn La lớn nhất nước ta được xây dựng trên sông nào? A. Lô B. Chảy C.Hồng D. Đà. Câu 33: Hà Nội và thành phố HỒ Chí Minh là hai TT dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm: A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước B. Là nơi tập trung nhiều TT công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn. D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta.
  14. Câu 34: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647 Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 4426 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010: A. Cột chồng B. Tròn C. Miền D. Đường biểu diễn. Câu 35: Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất: A. Châu Âu B. Bắc Mĩ C.Châu Á – Thái Bình Dương D.Châu Đại Dương Câu 36: Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 24, kêt tên hai tỉnh, thành phố có tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất năm 2007: A. Thành phố Hồ Chí Minh và Đồgn Nai B. Thành phố Hồ Chí Minh và Bình Dương C.Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh và Bà Rịa Vũng Tàu. Câu 37: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là: A. Phía Bắc,miền Trung và phía Nam B. Bắc Bộ ,miền Trung và phía Nam. C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô D. Đồng bằng Sông Hồng,(Bắc Bộ) , Duyên hải Nam trung bộ ( miền Trung ) và Đông Nam bộ.( phía Nam ) Câu 38: Sự kiện lớn diễn ra trong thập niên 90 của thế kỉ XX, đánh dấu sự hội nhập kinh tế nước ta là: A. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì B. Gia nhập ASEAN. C. Gia nhập WTO. D. Trở thành, thành viên của liên hiệp quốc.
  15. Câu 39: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD) Năm 1998 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357 Dịch vụ 125819 Tổng 295696 Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45% Câu 40: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới (năm 2002) A :12 B : 13 C : 14 D : 15 BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án
  16. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN ĐỊA LÍ 9 – Tiết 18 Thời gian : 45 phút Năm học : 2020 - 2021 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Đề 1 Đề 2 1 B B 2 C C 3 B D 4 A C 5 C C 6 C B 7 C C 8 A B 9 B A 10 B C 11 B C 12 D A 13 B B 14 B B 15 B B 16 C C 17 D B 18 C B 19 C A 20 C B 21 B B 22 B A 23 A A 24 B A 25 B A 26 A D
  17. 27 A B 28 A A 29 A C 30 D B 31 B A 32 A D 33 C B 34 B B 35 A C 36 D C 37 B D 38 B B 39 C B 40 C C