Đề kiểm tra Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Trường THCS Đặng Xá

doc 4 trang thienle22 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_lop_7_tiet_22_truong_thcs_dang_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Đại số lớp 7 - Tiết 22 - Trường THCS Đặng Xá

  1. PHỊNG GD&ĐT Gia l©m ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐẠI SỐ LỚP 7 TrƯêng THCS §Ỉng x¸ TIẾT: 22 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I/ Trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái câu trả lời mà em chọn. Câu 1. Số nào dưới đây khơng là số hữu tỉ? A. -7 B. 11 C. 0,3(12) D. 1,1234567891011 2 Câu 2. Chọn câu sai: 3 3 4 4 A. B. 1 ( 1 ) C. 0,123 0,123 D. 0,123 0,123 5 5 7 7 a x Câu 3. Cho tỉ lệ thức .Khẳng định nào sau đây là đúng? b y a b A. a.x = b.y B. a.y = b.x C. a.b = x.y D. y x a c Câu 4. Cho tỉ lệ thức . Câu nào sau đây là sai (biết các mẫu đều khác 0)? b d a c a.c a c a c a c 2a 3c a c a c A. B. C. D. b d b.d b d b d b d 2b 3d b d b d Câu 5. Làm trịn số 1,561999 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là: A. 1,00 B. 1,65 C. 1,57 D. 1,56 Câu 6. Câu nào sau đây là đúng? A. 25 = 5 B. Căn bậc hai của 25 là -5. C. 25 = 5 D. Căn bậc hai của 25 là 5. II. Tự luận. (7 điểm) 3 2 0 15 1 19 5 2 1 1 1 Bµi 1 (2đ): Thùc hiƯn phÐp tÝnh: a) 1 b) 4. 2. 3. 34 3 34 7 3 2 2 2 3 1 1 Bµi 2 (2đ): Tìm x biết: a) . x b) |3x – 1,8| = 3,9 5 2 7 Bài 3 (2đ). Lớp 7A cĩ ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kg giấy vụn thu gom được của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilơgam giấy vụn của cả hai tổ I và III hơn tổ II là 27kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilơgam giấy vụn? Bài 4 (1đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A | x 1| | x 2 | | x 3| | x 6 |
  2. PHỊNG GD&ĐT Gia l©m ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐẠI SỐ LỚP 7 TrƯêng THCS §Ỉng x¸ TIẾT: 22 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I/ Trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn. Câu 1. Số nào dưới đây khơng là số hữu tỉ? A. -4 B. -12 C. 1,2468101214 D. 0,(37) 5 Câu 2. Chọn câu sai: 3 3 4 4 A. B. 1 ( 1 ) C. 0,123 0,123 D. 0,123 0,123 5 5 7 7 a m Câu 3. Cho tỉ lệ thức .Khẳng định nào sau đây là đúng? b n a b A. a.n = b.m B. a.b = m.n C. a.m = b.n D. n m a c Câu 4. Cho tỉ lệ thức . Câu nào sau đây là sai (biết các mẫu đều khác 0)? b d a c a c a c a2 c2 a c 3a 2c a c a c A. B. C. D. b d b d b d b2 d 2 b d 3b 2d b d b d Câu 5. Làm trịn số 1,42517 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là: A. 1,00 B. 1,42 C. 1,43 C. 1,17 Câu 6. Câu nào sau đây là đúng? A. 16 = 5 B. 16 = 4 C. Căn bậc hai của 16 là 4. D. Căn bậc hai của 16 là -4 II. Tự luận. (7 điểm) 3 2 0 8 3 7 2 5 1 1 1 Bµi 1 (2đ): Thùc hiƯn phÐp tÝnh: a) 2 b) 4. 2. 3. 15 8 15 7 8 2 2 2 3 1 1 Bµi 2 (2đ): Tìm x biết: a) . x b) |2x – 1,4| = 3,6 5 2 7 Bài 3 (2đ). Lớp 7B cĩ ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilơgam giấy vụn thu gom được của ba tổ lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tổ I thu được ít hơn tổ II là 7,5kg giấy vụn. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilơgam giấy vụn? Bài 4 (1đ). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A | x 1| | x 2 | | x 3| | x 6 |
  3. PHỊNG GD&ĐT Gia l©m HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TrƯêng THCS §Ỉng x¸ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 22 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B A D C Phần II. Tự luận. Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh 15 1 19 12 2 3 2 0 a) 1 1 1 34 3 34 7 3 b) 4. 2. 3. 2 2 2 15 19 1 2 12 = ( ) ( ) 1 1 34 34 3 3 7 = 4. 2. 3.1 (0,5đ) (0,5đ) 8 4 12 12 1 1 = 1-1 - = - = 3 3 (0,5đ) 7 7 2 2 (0,5đ) Bµi 2: Tìm x 3 1 1 a) . x b) TH 1: 3x – 1,8 = 3,9 (0,25đ) 5 2 7 3x = 3,9 + 1,8 3 1 1 x (0,25đ) x = 1,9 (0,25đ) 5 7 2 3 5 x (0,25đ) TH 2: 3x – 1,8 = -3,9 (0,25đ) 5 14 3x = -3,9 + 1,8 5 3 x : (0,25đ) x = -0,7 (0,25đ) 14 5 25 x (0,25đ) 42 Bài 3: Gọi số kg của tổ I; II; III thu gom được lần lượt là x; y; z (kg) x y z Ta cĩ và x + z – y =9 (1đ) 2 4 5 Tính được: x= 18 ; y = 36 ; z = 45 (1đ) Bài 4: tìm được GTNN của A được 0.5đ. chỉ ra dấu bằng được 0.5đ Đặng Xá, ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT PHỊNG GD&ĐT Gia l©m HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
  4. TrƯêng THCS §Ỉng x¸ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 22 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A B C B Phần II. Tự luận. Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh 8 3 7 2 5 3 2 0 a) 2 1 1 1 15 8 15 7 8 b) 4. 2. 3. 2 2 2 8 7 3 5 2 = ( ) ( ) 2 (0,5đ) 1 1 15 15 8 8 7 = 4. 2. 3.1 (0,5đ) 2 2 8 4 = 1-1 -2 2 (0,5đ) 7 7 1 1 = 3 3 (0,5đ) 2 2 Bµi 2: Tìm x 3 1 1 a) . x b) TH 1: 2x – 1,4 = 3,6 (0,25đ) 5 2 7 2x = 3,6 + 1,4 3 1 1 x (0,25đ) x = 2,5 (0,25đ) 5 7 2 3 5 x (0,25đ) TH 2: 2x – 1,4 = -3,6 (0,25đ) 5 14 2x = -3,6 + 1,4 5 3 x : (0,25đ) x = -1,1 (0,25đ) 14 5 25 x (0,25đ) 42 Bài 3: Gọi số kg của tổ I; II thu gom được lần lượt là x; y; z(kg) x y z Ta cĩ và y - x = 7,5 (1đ) 4 5 6 Tính được: x= 30 ; y = 37,5 z = 45 (1đ) Bài 4: tìm được GTNN của A được 0.5đ. chỉ ra dấu bằng được 0.5đ Đặng Xá, ngày tháng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT