Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)

docx 4 trang Thủy Hạnh 15/12/2023 1000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II - Lớp 1 Năm học 2019-2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC: Câu số 1,2 3,4 6 8 2 Đọc, viết, sắp xếp Số câu 2 2 1 1 4 thứ tự các số trong phạm vi 100. Số điểm - Cộng trừ (không 2 2 2 1 4 2 nhớ) các số trong phạm vi 100. Câu số 5 HÌNH HỌC Số câu 1 1 Đo đoạn thẳng Số 1 1 điểm GIẢI TOÁN Câu số 7 1 Giải toán có lời Số câu 1 1 văn liên quan đến phép tính cộng Số điểm hoặc trừ (không 2 nhớ) trong phạm vi 100 Số câu 3 2 1 1 1 5 3 Tổng Số 3 2 2 2 1 5 5 điểm 1
  2. TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ KHỐI 1 NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN : TOÁN Họ tên học sinh: Lớp: 1A Điểm Nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Câu 1: (1 điểm) a) Số 35 đọc là: A.Ba năm B. Ba lăm C. Ba mươi năm D. Ba mươi lăm b) Số “Sáu mươi chín” viết là: A. 96 B. 609 C. 69 D. 6 và 9 Câu 2: (1 điểm) a) Trong các số: 29, 85, 48, 71 số lớn nhất là: A. 29 B. 85 C. 48 D. 71 b) Số liền sau của 78 là: A. 79 B. 77 C. 78 D. 87 Câu 3: (1 điểm) Xếp các số sau 21 , 92 , 57 , 23 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 21 ,92 , 57 , 23 B. 92 , 57 , 23 , 21 C. 21 , 23 , 57 , 92 D. 23, 21, 57, 92 Câu 4: (1 điểm) a) Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: A. 78 B. 79 C. 97 D. 88 2
  3. b) Kết quả của phép trừ 89 – 76 là: A. 12 B. 23 C. 13 D. 22 Câu 5: ( 1 điểm) Đoạn thẳng AB có độ dài là: A B A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 10 cm II. Phần tự luận: Câu 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 68 – 23 75 + 13 6 + 32 79 – 5 Câu 7: (2 điểm) Giải bài toán sau: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn? Bài giải Câu 8 : (1 điểm) Từ các chữ số : 1, 5, 7, em hãy viết các số có hai chữ số. 3
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2019- 2020 I.Phần trắc nghiệm Câu 1: Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (1điểm) (1điểm) (1điểm) (1điểm) (1điểm) a) D a) B C a) B C b) C b) A b) C II. Phần tự luận: Câu 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 68 – 23 75 + 13 6+ 32 79 – 6 68 75 6 79 - + + - 23 13 32 5 45 88 38 74 Câu 7: (2 điểm) Bài giải Vườn nhà bà có số cây nhãn là: 46 – 24 = 22 ( cây) Đáp số: 22 cây Câu 8 : ( 1 điểm) Viết được các số: 15,17, 51, 71, 57, 75, 55, 77, 11 4