Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 34

docx 18 trang thienle22 6470
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_34.docx

Nội dung text: Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 34

  1. TUẦN 34 Thứ ngày tháng 5 năm 2019 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I.MỤC TIÊU -Giúp HS. - Biết đọc viết ,so sánh các số trong phạm vi 100,biết viết số liền trước liền sau của một số .Biết cộng trừ số có hai chữ số. - HS làm bài tập 1,2,3,4. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - PTNL tính toán, tự học và tự giải quyết vấn đề. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ,vở,bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: - Thi làm bài 4 SGK Tr 174 - Nhận xét,tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nhận biết được cách tính và tính đúng, phép cộng trừ trong phạm vi 100 - Làm bài nhanh, chính xác. 2,Hoạt động thực hành: HD HS làm lần lượt các bài tập. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 : Viết số - Học sinh nêu yêu cầu bài - HS viết các số ở bảng con. - Nhận xét sửa sai - HS nắm chắc và viết được các số có hai chữ số. Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu học sinh làm bài miệng - Tìm được số liền trước số liền sau. - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất., số lớn nhất. Giáo viên nêu yêu cầu bài - Tổ chức 2 nhóm thi đua - Giáo viên nhận xét, sửa bài Bài 4 : Dặt tính rồi tính. Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài - Cả lớp làm bảng con
  2. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ Hs còn lúng túng. - Chữa bài ở bảng,chốt kq đúng. Bài 5 : Treo bảng phụ gọi học sinh đọc đề bài -HDH tóm tắt rồi giải , vào vở. - 1 H làm ở bảng phụ. - H làm việc cá nhân, chia sẻ trong nhóm. Chia sẻ trước lớp. - Theo dõi,giúp đỡ HS hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS viết các số - HS tìmđược số liền trước số liền sau - Khoanh vào số bé nhất,số lớn nhất - HS biết đặt tính và tính làm tính trừ số có hai chữ số (chú ý khi đặt tính các hàng thẳng cột với nhau và tính từ phải sang trái) - Trình bày sạch đẹp. 4.Hoạt động ứng dụng. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIỆT: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI UÔ (2T) Việc 1: Ôn luật chính tả nguyên âm đôi /ua/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được các luật chính tả được sử dụng trong mỗi trường hợp: * Khi có âm cuối nguyên âm đôi /uô/ * Khi không có âm cuối nguyên âm đôi /uô/ được viết bằng chữ /ua/ - Tìm được tiếng để đưa vào mô hình: đuổi, chua ( có trong bài đọc). - Cách ghi nguyên âm đôi khi không có âm cuối : của/ quả Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc bài : Thằng Bờm. - HS nắm được 3 cách đọc: Đọc nhỏ, đọc bằng mắt, đọc to. - Đọc đúng các tiếng,từ khó: quạt mo,ao sâu,gỗ lim,chín trâu - Đọc ngắt câu,ngắt đoạn ,diễn cảm .đọc nhịp 2/2/2(dòng 6) 4/4(dòng 8)
  3. - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu. - Trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - HDH kể lại nội dung chuyện không cần nhìn sách. _ HS kể theo vai. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ Ư hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ) ,Ứng Hòa.Ướt như chuột lột theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả trong bài : Thằng Bờm - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. ÔLTV: LUYỆN TẬP PHÂN BIỆT DẤU HỎI –DẤU NGÃ I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng bài : Chân gầy chân béo - Hiểu được nội dung bài: Chân gầy chân béo - Hoàn thành được các bài tập (trang 29) - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Hoạt động thực hành. Việc 1: Hướng dẫn H làm bài tập
  4. - Tổ chức, hướng dẫn H làm BT ( trang 29- tập 3) vào vở. - H làm bài cá nhân. - GV theo dõi , giúp đỡ H hoàn thành bài tập. - H chia sẻ kết quả học tập trong nhóm. - Chia sẻ trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm chắc cách làm tròn môi các vần không tròn môi và viết lại các vần đó. - Nhận biết được mô hình ghi tiếng đúng ,sai. - Nắm vững luật chính tả điền dấu ngã nặng vào cho đúng. - Các vần oac, oat,oach oap kết hợp được mấy thanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Đọc * Hướng dẫn H luyện đọc bài: Chân gầy cân béo. - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. * Hướng dẫn H tìm hiểu nội dung bài tập đọc và hoàn thành 3 câu hỏi ở VBT (trang 28) - H đọc thầm bài , làm bài tập vào vở. - GV theo dõi giúp đỡ H còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. - Chia sẻ kết quả trước lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng. Bài 1: ýb Trên chiếu Bài 2: ý c 5 người Bài 3 ý c Thi chân gầy chân béo. Bài 4:HS tự viết theo cảm nghỉ của mình( kéo co, mèo đuổi chuột,trốn tìm ) + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc bài to, rõ ràng, trôi chảy. - Hiểu nội dung bài , trả lời được các câu hỏi. - Trình bày bài sạch sẽ. 2. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 33 (T1) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ . Trong phạn vi 10, giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
  5. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Tổ chức cho HS thực hiện phần khởi động ( VÔLT tập 2) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết kẻ thêm đoạn thẳng để có 1 hình vuông ,1 hình tam giác. -HS nắm khá chắc về hình học. 2.Hoạt động thực hành: HD làm lần lượt các BT. Bài 1: - HS làm vào vở BT, sau đó trao đổi với bạn. - Huy động kết quả, sửa sai,nhận xét chốt cách tính đúng. Bài 2: Giúp HS nắm yêu bài tập. - Yêu cầu HS nắm chắc chắn ghi kết quả vào ô trống. - Theo dõi,giúp đỡ HS chưa hoàn thành. Bài 3: Đọc kết quả vào chỗ chấm. -HS làm bài sau đó trao đổi với bạn kq,cách làm của mình. - Huy động kết quả,chốt cách làm đúng. Bài 4: - HS đọc bài toán và giải vào vở. - Chia sẻ kết quả của mình với bạn,bổ sung cho nhau. - Theo dõi giúp đỡ các HS chưa hoàn thành,chốt bài giải đúng. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện đúng các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Nhẩm kết quả điền vào chỗ chấm. - Tìm được thành phần chưa biết của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng 1 phép tính cộng - Làm bài đúng ,rõ ràng,trình bày sạch, đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học.
  6. Thứ ngày tháng 5 năm 2019 TIẾNG VIỆT: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI /IÊ/ (2T) Việc 1: Ôn luật chính tả ghi nguyên âm đôi /iê/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được các luật chính tả được sử dụng trong mỗi trường hợp: * Khi có âm cuối nguyên âm đôi /iê/ biết * Khi không có âm cuối nguyên âm đôi /iê/ được viết bằng chữ /ia/ bia - Cách ghi nguyên âm đôi khi không có âm cuối,có âm cuối : kia/ kiên - Khi không có âm đầu chữ /iê/ được viết bằng con chữ/yê/ Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc bài :Hai người bạn - HS nắm được 3 cách đọc: Đọc nhỏ, đọc bằng mắt, đọc to. - Đọc đúng các tiếng,từ khó: kia,bỗng đâu,hoạn nạn. - Đọc ngắt câu,ngắt đoạn ,diễn cảm . - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu. - Trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Hai người bạn đi trong rừng thì gặp một con gấu xọc tới. - Câu chuyện khuyên chúng ta bạn bè giúp đỡ lẫn nhau khi gặp hoạn nạn. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ V hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ) ,Đồng Văn. Vạn sự như ý theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
  7. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả trong bài : Hai người bạn. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. TOÁN: ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100 I I.MỤC TIÊU - Giup HS : - Thực hiện được cộng trừ số có hai chữ số ,xem giờ đúng giải được bài toán có lời văn. - HS làm : Bài 1, Bài 2 a,c.Bài 3 cột 1,2,Bài 4,Bài 5. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - PTNL : Tự học, tự giải quyết vấn đề. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC *GV: BP *HS : VBT, SGK,BC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: - Thi làm bài 4 SGK Tr 175 - Nhận xét,tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nhận biết được cách đặt tính và tính đúng, sai phép trừ trong phạm vi 100 - Làm bài nhanh, chính xác. 2,Hoạt động thực hành: HD HS làm lần lượt các bài tập. Bài 1: Tính nhẩm - H làm bảng con. - Huy động kết quả. Chữa bài. Bài 2: Tính - HD học sinh làm BT vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. Chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét bổ sung, củng cố lại cách tính. - Cho lớp làm bảng con - Chữa bài huy động kết quả Bài 3 Đặt tính rồi tính - H làm bài tập vào phiếu học tập. - Chia sẻ kết quả trước lớp.
  8. Bài 4: Y/C HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? - Muốn giải bài toán này ta làm phép tính gì? -HS tự tóm tắt giải vào vở. - Chia sẻ trước lớp. Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ - Cho HS thảo luận N2. - T/C trò chơi : Quay kim đồng hồ - 2 đội nam, nữ ( Mỗi đội 3 em ) tham gia trò chơi. - Lớp theo dõi nhận xét. - GV nhận xét , tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết tính nhẩm theo 2 cách. - Tính được két quả. - HS thực hiện thành thạo phép tính trừ hai số trong phạm vi 100 (chú ý khi đặt tính các hàng thẳng cột với nhau và tính từ phải sang trái). -Giải bài toán bằng một phép trừ - Đọc được giờ ở đồng hồ. - Làm đúng các bài tập,trình bày rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét giờ học, dặn dò. - Chia sẻ với người thân những gì mình học. Thứ ngày tháng 5 năm 2019 TIẾNG VIỆT: VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI /ƯƠ/ (2T) Việc 1: Ôn luật chính tả ghi nguyên âm đôi /ươ/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS nắm được các luật chính tả được sử dụng trong mỗi trường hợp: * Khi có âm cuối nguyên âm đôi /ươ/ biết * Khi không có âm cuối nguyên âm đôi /ươ/ được viết bằng chữ /ưa/ bia - Cách ghi nguyên âm đôi khi không có âm cuối,có âm cuối : cướp/ xưa. Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng bài Quang Trung đại phá quân Thanh.
  9. - HS nắm được 3 cách đọc: Đọc nhỏ, đọc bằng mắt, đọc to. - Đọc đúng các tiếng,từ khó:phen ,bóc,quân Thanh, Đinh Tiên Hoàng. - Đọc ngắt câu,ngắt đoạn ,diễn cảm . - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu. - Trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc -H quân giặc đã giết hại nhân dân cướp bóc của cải. - H Chỉ trong năm ngày ,vua Quang Trung đã quét sạch hai vạn quân Thanh. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ X hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ) ,Phú Xuyên. Xa mặt cách lòng theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả trong bài : Quang Trung đại phá quân Thanh. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.
  10. ÔLTV: LUYỆN TẬP VỀ VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI UÔ I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng bài : Chim cánh cụt - Hiểu được nội dung câu chuyện: Chim cánh cụt - Hoàn thành được các bài tập (trang 31) - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Hoạt động thực hành. Việc 1: Hướng dẫn H làm bài tập - Tổ chức, hướng dẫn H làm BT ( trang 31- tập 3) vào vở. - H làm bài cá nhân. - GV theo dõi , giúp đỡ H hoàn thành bài tập. - H chia sẻ kết quả học tập trong nhóm. - Chia sẻ trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS vẽ và đưa đúng tiếng vào mô hình đọc,phân tích đúng. - Nhận biết được mô hình ghi tiếng và cách đánh dấu thanh đúng trong vần chỉ có âm đệm và âm chính - Nắm vững luật chính tả ghi âm đệm o/u điền vào chỗ trống đúng. - Ghép âm đầu và vần tạo thành tiếng ghi vào ô trống đúng,rõ ràng. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Đọc * Hướng dẫn H luyện đọc bài: Chim cánh cụt - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. * Hướng dẫn H tìm hiểu nội dung bài tập đọc và hoàn thành 4 câu hỏi ở VBT (trang 30) - H đọc thầm bài , làm bài tập vào vở. - GV theo dõi giúp đỡ H còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. - Chia sẻ kết quả trước lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng. 1. a. Thấp nhất 2.Đúng 3. a chim bố 4.HS tự viết theo cảm nghỉ của mình + PP: quan sát, vấn đáp, viết
  11. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc bài to, rõ ràng, trôi chảy. - Hiểu nội dung bài , trả lời được các câu hỏi. - Trình bày bài sạch sẽ. 2. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 33 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ tìm thành phần chưa biết. - Tìm được thành phần chưa biết của phép cộng phps trừ trong phạn vi 10, giả toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ. - Biết nối các điểm để có hình vuông hình tam giác. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: - Cho HS làm tính trên phiếu các phép tính cộng,trừ trong phạn vi 10. - GV nhận xét tuyên dương HS tính nhanh,đúng. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện đúng các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Làm tính ,nêu kết quả đúng nhanh. 2.Hoạt động thực hành: HD làm lần lượt các BT. Bài 5: Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán - HS làm vào vở BT, sau đó trao đổi với bạn. - Huy động kết quả, sửa sai,nhận xét chốt cách giải đúng Bài 6: Giúp HS nắm yêu bài tập. Bài 7 : Số ?. - HS tự làm bài vào ô trống. - Chia sẻ kết quả của mình với bạn,bổ sung cho nhau - Theo dõi,giúp đỡ HS chưa hoàn thành . Bài 7 : Số ?. 4+ 5 = 9 ,9 – 4 = 5 - HS tự làm bài vào ô trống. - Chia sẻ kết quả của mình với bạn,bổ sung cho nhau. Bài 8 : Nối các điểm có. a. Hai hình tam giác.
  12. b. Môt hình vuông, một hình tam giác. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết dựa vào tóm tắt giải được bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ. - Tìm được thành phần chưa biết của phép cộng phép trừ. - Nối các điểm tạo thành hình tam giác ,hình vuông. - Làm bài đúng ,rõ ràng,trình bày sạch, đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Về nhà thực hiện phần ứng dụng. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTV: LUYỆN VỀ VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI IÊ I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng bài : Con gà - Hiểu được nội dung câu chuyện: Con gà - Hoàn thành được các bài tập (trang 32/33) - Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Hoạt động thực hành. Việc 1: Hướng dẫn H làm bài tập - Tổ chức, hướng dẫn H làm BT ( trang 33- tập 3) vào vở. - H làm bài cá nhân. - GV theo dõi , giúp đỡ H hoàn thành bài tập. - H chia sẻ kết quả học tập trong nhóm. - Chia sẻ trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS vẽ và đưa đúng tiếng vào mô hình đọc,phân tích đúng. - Nhận biết được mô hình ghi tiếng và cách đánh dấu thanh đúng trong vần chỉ có âm đệm và âm chính - Nắm vững luật chính tả ghi âm iê điền vào chỗ trống đúng. - Ghép âm đầu và vần tạo thành tiếng ghi vào ô trống đúng,rõ ràng. * Cho H nghỉ giải lao
  13. Việc 2 : Đọc * Hướng dẫn H luyện đọc bài: Con gà - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. * Hướng dẫn H tìm hiểu nội dung bài tập đọc và hoàn thành 4 câu hỏi ở VBT (trang 30) - H đọc thầm bài , làm bài tập vào vở. - GV theo dõi giúp đỡ H còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. - Chia sẻ kết quả trước lớp. - GV chốt lại câu trả lời đúng. 1. a. Nhọn b /Tròn c/ Vuông 4.HS tự viết theo cảm nghỉ của mình + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc bài to, rõ ràng, trôi chảy. - Hiểu nội dung bài , trả lời được các câu hỏi. - Trình bày bài sạch sẽ. 2. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ ngày tháng 5 năm 2019 ( Dạy bài thứ Tuần 34) TIẾNG VIỆT: LUẬT CHÍNH THEO NGHĨA (2T) Việc 1: Phân biệt phụ âm đầu tr/ch,s/x, l/n. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS phân biệt nghĩa bằng cách lấy các ví dụ cụ thể. - Biết phân biệt các tiếng sau : chanh/tranh, sấu/ xấu,lan/nan. - Biết được khác nhau về âm đâu ,giống nhau về phần vần thì nghĩa của nó khác nhau Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng bài Vè chim. - Đọc đúng các tiếng,từ khó: linh tinh,chèo bẻo,chiền chiện, sáo, biết ngắt
  14. nhịp trong bài đồng dao. - Vần trong tiếng cuối của câu trước ăn vần với tiếng cuối của câu sau. - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu nhịp 2/2 - Khi đọc cần đúng nhịp H biết nhấn ở vần ,giọng đọc tươi vui trong sáng . - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ Y hoa (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ); Yên Bái ; Yểu điệu thục nữ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn 1 trong bài : Vè chim. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. TOÁN: T134: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I I.MỤC TIÊU - Giúp HS. - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100,thưch hiện được cộng trừ các số trong phạm vi 100(không nhớ) giải được bài toán có lời văn - HS làm bài 1, Bài 2 (a,c) bài 3 (cột 1,2) bài 4,bài 5. - GD.HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. - PTNL: Tự học và tự giải quyết vấn đề. Hợp tác nhóm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ,vở BT,thước có vạch cm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: - Đọc phiếu các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ). - Nhận xét,tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng phiếu ghi các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 - Tính nhanh, chính xác.
  15. 2,Hoạt động thực hành: HD HS làm lần lượt các bài tập. Bài 1 Viết các số thích hợp vào ô trống. - HD học sinh làm BT vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. Chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét bổ sung, củng cố lại cách tìm. Bài 2: Viết các số thích hợp vào ô trống. - H làm vở BT. - Huy động kết quả. Chữa bài. - Cho H nhận biết mối quan hệ giữa hai số liền nhau hơn kém nhau một đơn vị. Bài 3: Tính -HS làm bảng con - Cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ. - Trong dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện qua 2 bước. Bài 4: - Cho H đọc bài toán, phân tích đề rồi tóm tắt giải bài toán vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB. - Cho HS tự làm bài. - Huy động kết quả. Chữa bài. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Viết các số thích hợp vào ô trống. - HS thực hiện thành thạo phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100. -Giải toán có lời văn bằng một phép trừ. - Làm đúng các bài tập,trình bày rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét giờ học, dặn dò. - Chia sẻ với người thân những gì mình học. Thứ ngày tháng 5 năm 2019 ( Dạy bài thứ Tuần 34) TIẾNG VIỆT: LUẬT CHÍNH THEO NGHĨA (2T) Việc 1: Phân biệt phụ âm đầu gi/r/d theo nghĩa. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá:
  16. - HS phân biệt âm đầu. - T đọc từng tiếng để H phân biệt âm đầu: gián/,rán/,dán. - Phân biệt nghĩa của các từ bằng cách gắn nghĩa cho các từ trong các từ trong các trường hợp cụ thể. Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng bài Chim rừng Tây Nguyên. - Đọc đúng các tiếng,từ khó: chân vàng,trắng muốt, chim piêu,Vách- ca,sa- tan,lanh lảnh. - Đọc to,rõ ràng,đúng tốc độ theo yêu cầu những câu dài ngắt hơi hợp lý giữa các cụm từ,ở vị trí các dấu chấm dấu phẩy. - Khi đọc cần đúng giọng đọc tươi vui trong sáng diễn cảm. - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng đúng chữ A hoa kiểu 2 (cỡ nhỡ,cỡ nhỏ); An Giang ; Ai khảo mà xưng theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Chim rừng Tây Nguyên. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU -Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 100, thực hiện được cộng trừ cacsoos trong phạm vi 100. - Biết cộng trừ các số có hai chữ số , biết đo độ dài đoạn thẳng , giải được bài toán có lời văn. - HS làm Bài 1,Bài 2b, Bài 3: (cột 2,3),Bài4,Bài 5. - GD.HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. - PTNL : Tự học, tự giải quyết vấn đề toán học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
  17. Bảng phụ,VBT,thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Đọc phiếu các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ). - Nhận xét,tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng phiếu ghi các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 - Tính nhanh, chính xác. 2,Hoạt động thực hành: HD HS làm lần lượt các bài tập. Bài 1 Viết số . - HD học sinh làm BT vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. Chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét bổ sung, củng cố lại cách viết. Bài 2: Tính - H làm vở BT. - Huy động kết quả. Chữa bài. - Cho H nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép. Bài 3: Điền dấu > , < , = - Hướng dẫn H thực hiện phép tính ở vế trái, sau đó ở vế phải rồi so sánh, điền dấu vào ô trống. - H làm bài tập vào bảng con. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 4: - Cho H đọc bài toán, phân tích đề rồi tóm tắt giải bài toán vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng . - Cho HS tự làm bài. - Huy động kết quả. Chữa bài. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Viết các số . - HS thực hiện thành thạo phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100. - So sánh và điền được dấu thích hợp vào chỗ trống. -Giải toán có lời văn bằng một phép trừ. - Đo độ dài đoạn thẳng. - Làm đúng các bài tập,trình bày rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét giờ học, dặn dò. - Chia sẻ với người thân những gì mình học.