Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Trần Quốc Toản (Có ma trận + đáp án)

docx 6 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 1390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Trần Quốc Toản (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_7_tran_quoc_toan_co_ma_tran.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 7 - Trần Quốc Toản (Có ma trận + đáp án)

  1. Tiết 22:KIỂM TRA 1 TIẾT, MÔN TOÁN LỚP 7 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Đánh giá và củng cố các kiến thức đã học ở chương I. -Nắm được các khái niệm số hữu tỉ,số vô tỉ,số thực. -Biết được một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. -Biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. -Biết cách nhân,chia hai lũy thừa của một số hữu tỉ. -Biết viết các tỉ lệ thức từ một đẳng thức. -Biết cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân. -Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số chưa biết. -Nhận biết một số không có căn bậc hai,số có căn bậc hai. - Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng tìm x trong đẳng thức,kĩ năng làm bài . -Rèn kĩ năng tính nhẩm,tính nhanh,chính xác - Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. B. CHUẨN BỊ : - Giáo viên:-Ma trận đề. - Đề kiểm tra. - Bảng mô tả - Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I, máy tính bỏ túi.
  2. B.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng caoĐiểm Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp Q số hữu tỉ,cộng,trừ , nhân chia số hữu 1 14 2 13 tỉ,giá trị tuyệt 4 3 đối ,lũy thừa 5 6 của số hữu tỉ. Số câu 3 1 3 1 8 Số điểm 0,75 1,5 0,75 2,5 5,5 2. Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau 7 10 8 15 9 số thập phân 12 10 hữu hạn,số vô 16 tỉ,căn bậc hai. Số câu 3 1 2 2 8 Số điểm 0,75 0,25 3 0,5 4,5 Tổng số câu 7 5 2 2 16 Tổng số điểm 3 3,5 3 0,5 10
  3. BẢNG MÔ TẢ Chủ đề Câu Mô tả Phần trắc nghiệm 1. Tậphợp Q 1 -Nhận biết một số hữu tỉ. số hữu tỉ, 2 -Thông hiểu cách cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ. cộng , trừ 3 -Thông hiểu cách tìm giá trị tuyệt của một số hữu tỉ. ,nhân chia số 4 -Nhận biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỉ. hữu tỉ,số 5 -Nhận biết chia hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỉ. thập phân, 6 -Thông hiểu cách tính cộng và nhân số thập phân. giá trị tuyệt đối ,lũy thừa của số hữu tỉ. 2. Tỉ lệ thức, 7 -Nhận biết tỉ lệ thức từ tỉ lệ thức. tính chất 8 -Thông hiểu về dãy tỉ số bằng nhau để tìm 2 số chưa biết. dãy tỉ số 9 -Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm 3 số chưa biết. 10 -Nhận biết một số thập phân hữu hạn. bằng 11 -Vận dụng khái niệm căn bậc hai để tìm 1 số chưa biết. nhau,số thập 12 -Nhận biết 1 số không có căn bậc hai. phân hữu hạn, số vô tỉ, căn bậc hai. Phần tự luận 1.Tập hợp Q 13 -Thông hiểu cách cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ. số hữu tỉ, 14 -Nhận biết về cộng,trừ,nhân,chia của một số hữu tỉ để tìm một số cộng,trừ , chưa biết. nhân chia số hữu tỉ,giá trị tuyệt đối ,lũy thừa của số hữu tỉ. 2. Tỉ lệ 15 -Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm ba số chưa biết. thức, tính 16 -Vận dụng viết tỉ lệ thức từ một đẳng thức. chất dãy tỉ số bằng nhau,số thập phân hữu hạn,số vô tỉ,căn bậc hai.
  4. Đề bài : I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Câu 1:Trong các số sau,số nào không phải là số hữu tỉ? 1 A. -3 B. 0 C. D. 3 5 2 1 6 Câu 2: Kết quả của phép tính  là: 3 3 10 A. 6 B. 7 C. 7 D. 6 10 5 15 10 Câu 3:Nếu x 12 thì x bằng: A. 12 B. -12 C. 12 D. 12 3 2 1 1 Câu 4: Tích  là: 2 2 5 3 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 5: Kết quả của an : a3 là: A. an 3 B. an 3 C. a.a 3n D. a3n Câu 6: Cho A 1,3.2,7 11,5.2,7 2,7.( 11,5) 2,7.8,7 .Gía trị A bằng: A. 27 B. -27 C. -2,7 D. 2,7 a c Câu 7: Cho tỉ lệ thức ( a,b,c,d o ) ta suy ra: b d a b d a a b b d A. B. C. D. d d c b c d c a x y Câu 8: Nếu và x y 10 thì x ?, y ? 3 5 A. x 25, y 15 B. x 25, y 15 C. x 15, y 25 D. x 15, y 25 a b c Câu 9: Cho và a2 b2 2c2 108 .Các số a,b,c lần lượt là: 2 3 4 A. 4,6,8 B. -4,-6,-8 C. 8,12,16 D. 4, 6, 8 Câu 10: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 1 11 3 1 A. B. C. D. 3 5 3 9 7 Câu 11: Nếu 4x2 18 thì x bằng: 9 A. B. 3 C. 9 D. 3 2 Câu 12: Số nào sau đây không có căn bậc hai? A. 25 B. -100 C. 15 D. 0
  5. II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 13: Thực hiện phép tính (2,5đ) 2 1 2 1 1 4 2 1 11 a) b) 3. 2 . : ( 11) c) 3 5 3 2 3 8 3 11 1 3 11 3 25 : 3 5 7 2 5 Câu 14: (1,5đ) Tìm x,biết 2 3 1 7 1 6 a) x b) x 2x 3 2 3 2 2 5 x y z Câu 15: (2đ)Tìm 3 số x,y,z biết và 2x 3y z 15 3 2 5 Câu 16:(1đ) Viết tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 11,5.3 5.6,9 HẾT ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C A A B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A C B II/ Phần tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 11,5.3 5.6,9 0,5 a) 11 6,9 11,5 5 3 6,9 3 5 ; ; ; 5 3 6,9 3 5 11,5 6,9 11,5 1 2 1 1 1 2 2 3 5 3 3 3 5 5 1 1 2 1 4 2 1 11 b) 3. 2 . : ( 11) 2 3 8 3 1 1 1 3 36 6 4 37 3 4 2 3 12 12 12 12 12 11 1 3 11 3 1 c) 25 : 3 5 7 2 5 11 1 3 11 25 770 42 90 1155 1750 2003 3 5 7 2 3 210 210 210 210 210 210 2 3 1 2 1 3 a) x x 3 2 3 3 3 2 0,25 0,5
  6. 2 11 11 2 11 11 2 x x : x Vậy x 3 6 6 3 4 4 0,25 7 1 6 7 3 6 b) x 2x x 2 2 5 2 2 5 0,5 3 6 7 3 23 23 3 23 23 x x x : x Vậy x 2 5 2 2 10 10 2 15 15 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z 2x 3y z 15 3 3 2 5 6 6 5 5 x 3 3 x 3.( 3) 9 3 2 y 3 y 2.( 3) 6 Vậy x 9, y 6, z 15 2 z 3 z 5.( 3) 15 5 11,5.3 5.6,9 11 6,9 11,5 5 3 6,9 3 5 1 ; ; ; 4 5 3 6,9 3 5 11,5 6,9 11,5 CHUYÊN MÔN TỔ KHỐI GV RA ĐỀ TẠ C.L.QUỐC BẢO TRẦN QUỐC TOẢN TRẦN QUỐC TOẢN