Đề kiểm tra 1 tiết chương III môn Toán 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương III môn Toán 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_toan_7_tiet_50_theo_ppct_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương III môn Toán 7 - Tiết 50 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan
- PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN TOÁN 7. Tiết 50 ( theo PPCT) ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45’ I. TRẮC NGHIỆM( 2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất của các câu sau và ghi lại đáp án đúng vào bài làm. Ví dụ: 1-A Câu 1: Tần số của 1 giá trị là: A. Các giá trị của dấu hiệu B. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu C. Số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy các giá trị của dấu hiệu D. Cả B và C đều đúng Câu 2: Người ta thường dùng đại lượng nào sau đây làm đại diện cho dấu hiệu: A. Tần số B. Số trung bình cộng C. Biểu đồ D. Giá trị Câu 3: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau: Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau : 1. Mốt của dấu hiệu là : A. 7 B. 6; 7 C. 8; 11 D. 12 2. Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 12 B. 40 C. 9 D. 8 3. Tần số 3 là của giá trị: A. 9 B. 10 C. 5 D. 3 4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 B. 9 C. 5 D.4; 6 5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 9 6. Tổng các tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 12 C. 8 D. 10 II.TỰ LUẬN(8 điểm) Bài 1(7 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b. Lập bảng “ tần số ” theo hàng ngang rồi rút ra nhận xét? c. Tính số trung bình cộng theo bảng “tần số” dọc và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? Bài 2(1 điểm): Cho bảng “tần số” sau: Giá trị (x) 1 2 3 4 b Tần số (n) a 4 3 2 1 N = 16
- Biết X 2,25 , hãy tính giá trị của a và b? ( Chú ý: Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN TOÁN 7. Tiết 50 ( theo PPCT) ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45’ I. TRẮC NGHIỆM( 2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất của các câu sau và ghi lại đáp án đúng vào bài làm. Ví dụ: 1-A Câu 1: Người ta thường dùng đại lượng nào sau đây làm đại diện cho dấu hiệu: A. Tần số B. Số trung bình cộng C. Biểu đồ D. Giá trị Câu 2: Tần số của 1 giá trị là: A. Các giá trị của dấu hiệu B. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu C. Số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy các giá trị của dấu hiệu D. Cả B và C đều đúng Câu 3: Số điểm sau mỗi lần bắn của một xạ thủ được ghi lại như sau 8 7 9 7 10 4 6 9 4 6 8 7 9 8 8 5 10 7 9 9 Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau : 1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là : A.20 B.10 C.7 D.15 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A.10 B.8 C.20 D.Một kết quả khác 3. Tần số điểm 8 là: A.8 B.5 C.4 D. Một kết quả khác 4. Xạ thủ bắn số lần là: A.10 B. 20 C. 6 D. Một kết quả khác 5. Tần số điểm 10 là: A.4 B.3 C.2 D. Một kết quả khác 6 . Số trung bình cộng là: A.7,52 B.7,50 C.8,0 D. Một kết quả khác II.TỰ LUẬN(8 điểm) Bài 1(7 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 6 5 4 1 7 6 8 5 8 3 8 2 4 6 3 2 6 3 3 7 7 7 4 10 8 7 3 5 5 5 9 3 9 7 9 9 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b. Lập bảng “ tần số ” theo hàng ngang rồi rút ra nhận xét? c. Tính số trung bình cộng theo bảng “tần số” dọc và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? Bài 2(1 điểm): Cho bảng “tần số” sau: Giá trị (x) 1 2 3 4 a Tần số (n) b 4 3 2 1 N = 16 Biết X 2,25 , hãy tính giá trị của a và b? ( Chú ý: Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- ĐÁP ÁN VỀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM Đề 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Đề 2: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm II.TỰ LUẬN Đề 1: Bài 1: a) Nêu được dấu hiệu được 1 điểm Trả lời được lớp 7A có bao nhiêu học sinh được 1 điểm b) Lập bảng “ tần số ” theo hàng ngang được 1 điểm. Nhận xét đúng được 1 điểm c) Tính số trung bình cộng theo bảng “tần số” dọc đúng được 1 điểm và tìm mốt của dấu hiệu đúng được 1 điểm d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng được 1 điểm Bài 2: Tìm được a được 0,5 điểm Tìm được a được 0,5 điểm Đề 2: Bài 1: a) Nêu được dấu hiệu được 1 điểm Trả lời được lớp 7A có bao nhiêu học sinh được 1 điểm b) Lập bảng “ tần số ” theo hàng ngang được 1 điểm. Nhận xét đúng được 1 điểm c) Tính số trung bình cộng theo bảng “tần số” dọc đúng được 1 điểm và tìm mốt của dấu hiệu đúng được 1 điểm d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng được 1 điểm Bài 2: Tìm được a được 0,5 điểm Tìm được a được 0,5 điểm