Đề đề xuất kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2018 -2019 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

docx 5 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2018 -2019 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_de_xuat_kiem_tra_hoc_ki_i_dia_li_8_nam_hoc_2018_2019_truo.docx

Nội dung text: Đề đề xuất kiểm tra học kì I Địa lí 8 - Năm học 2018 -2019 - Trường PTDTNT-THCS Buôn Hồ (Có đáp án)

  1. UBND TX BUÔN HỒ. KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG PTDTNT- THCS BUÔN HỒ NĂM HỌC 2018 -2019. Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian phát đề (ĐỀ ĐỀ XUẤT) Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu kiểm tra. - Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ bản của học sinh ở 3 mức độ : Nhận biết, thông hiểu và vận dung các nội dung đã học về kinh tế - xã hội Châu Á và các khu vực châu Á( Tây Nam Á, Nam Á và Đông Á). - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. II. Hình thức kiểm tra. Trắc nghiệm(30%) + Tự luận(70%) III. Ma trận đề, đề, đáp án. Ma trận đề Chủ đề/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng nội dung TN TL TN TL Cao 1. Đặc Biết được hiểu được sự - Vẽ được - Nhận xét điểm và đặc điểm và phát triển và biểu đồ cột được mối tình hình tình hình phân bố của thể hiện quan hệ phát triển phát triển các ngành thu nhập giữa thu kinh tế - kinh tế- xã kinh tế ở các bình quân nhập bình xã hội hội của các nước châu Á đầu người quân đầu các nước nước châu của một số người với tỉ châu Á Á. nước. trọng nông nghiệp SC:5 SC:2 SC: 2 SC:1/2 SC: 1/2 4.0đ:40% SĐ: 0.5đ SĐ: 0.5đ SĐ:2.0đ SĐ:1.0đ 2. Các Biết được Trình bày Hiểu được Trình bày và khu vực các đặc được các các đặc điểm giải thích châu Á ( điểm nổi bật đặc điểm nổi nổi bật về tự được các Tây Nam về tự nhiên, bật về tự nhiên, dân cư, đặc điểm nổi Á, Đông dân cư, kinh nhiên, dân kinh tế -xã bật về tự Á và tế -xã hội cư, kinh tế - hội của các nhiên, dân Nam Á) của các khu xã hội của khu vực cư, kinh tế - vực. các khu vực. xã hội của các khu vực SC:10 SC: 4 SC:1 SC:4 SC: 1 6.0đ:60% SĐ:1.0đ SĐ:2.5đ SĐ:1.0đ SĐ:1.5đ 100%TS 1.5đ 2.5đ 1.5đ 1.5đ 2.0đ 1.0đ Đ:10 4.0đ 3.0đ 3.0đ 1
  2. UBND TX BUÔN HỒ. KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG PTDTNT- THCS BUÔN HỒ NĂM HỌC 2018 -2019. Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian phát đề (ĐỀ ĐỀ XUẤT) Đề bài: I. Trắc nghiệm (3.0điểm).Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Loại cây lương thực nào là quan trọng nhất của các nước châu Á gió mùa A. lúa mì C. ngô B. khoai. D. lúa gạo Câu 2. Hai nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất châu Á. A. Thái Lan, Việt Nam C. Trung Quốc, Ấn Độ. B. Thái Lan, Ấn Độ. D. Việt Nam, Trung Quốc. Câu 3.: Những nước nào ở Châu Á có công nghiệp phát triển khá cao, nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng? A. Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ. C. Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc. B. Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ. D. Ấn Độ, Thái Lan, Việt Nam. Câu 4. Những nước có mức độ công nghiệp hóa khá cao và nhanh được gọi là nước A.phát triển . C. công- nông nghiệp. B. đang phát triển. D. công nghiệp mới. Câu 5. Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu khí hậu nào? A. Cận nhiệt lục địa. C. Nhiệt đới khô. B. Cận nhiệt gió mùa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp nào ? A. Khai thác và xuất khẩu dầu mỏ. C. Chế biến lương thực-thực phẩm. B.Khai thác và chế biến dầu mỏ. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu7. Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ được xếp ở vị trí thứ mấy thế giới ? A. Thứ 5. B. Thứ 8. C. Thứ 10. D. Thứ 12. Câu 8. Sông nào nằm ở ranh biên giới Trung Quốc và Nga. A. A-Mua . C.Hoàng Hà .` B. Trường Giang. D. Không có sông nào. Câu 9.Nhân tố có ảnh hưởng rõ rệt tới sự phân bố mưa của khu vực Nam Á A. vị trí địa lí. C. hình dạng lãnh thổ. B. địa hình. D. tự nhiên Câu 10. Điểm giống nhau giữa sông Hoàng Hà và Sông Trường Giang A. cùng chảy vào 1 đồng bằng. C. đều bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng. B.có chế độ nước điều hòa. D. gây lũ lớn vào mùa hạ. Câu 11: Nguyên nhân làm cho cảnh quan phía Tây của Đông Á chủ yếu là thảo nguyên, hoang mạc và bán hoang mạc là do có khí hậu A. núi cao. C. cận nhiệt lục địa. B. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt gió mùa. Câu 12.Điểm nổi bật nhất trong phát triển kinh tế của khu vực Đông Á. A. tốc độ phát triển kinh tế cao, ổn định. 2
  3. B. nền nông nghiệp phát triển nhanh và tương đối toàn diện. C. phát triển nhanh chóng nền công nghiệp hoàn chỉnh. D. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. II. Tự luận(7.0điểm) Câu 1: (2.5điểm). a. Nêu các đặc điểm nổi bật về dân cư của khu vực Nam Á. b. Cho biết khu vực Đông Á gồm có những bộ phận nào? Kể tên các quốc gia và vùng lãnh thổ ở từng bộ phận. Câu 2. (1.5điểm)Tại sao chính trị của khu vực Tây Nam Á không ổn định. Câu 3. (3.0điểm).Cho bảng số liệu sau Cơ cấu GDP và bình quân đầu người ở một số nước Châu Á năm 2001 Quốc gia Cơ cấu GPD (%) GDP/người (USD) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 33 400 Trung Quốc 15 52 33 911 Việt Nam 23,6 37,8 38,6 415 - Vẽ biểu đồ cột để so sánh mức thu nhập bình quân đầu người của 3 nước trên. - Nhận xét mối quan hệ giữa tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP với thu nhập bình quân theo đầu người của 3 nước. Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Hoàng Thị Chung 3
  4. UBND TX BUÔN HỒ. KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG PTDTNT- THCS BUÔN HỒ NĂM HỌC 2018 -2019. Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian phát đề (ĐỀ ĐỀ XUẤT) HƯỚNG DẪN CHẤM. I. Trắc nghiệm. ( 3.0đ)(Mỗi ý đúng:0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A A D C B C A B C B D II.Tự luận (7.0điểm) Câu Nội dung Điểm 1 */ Đặc điểm nổi bật về dân cư Nam Á: - Nam Á là một trong hai khu vực đông dân nhất Châu Á; là khu vực có dân 0.75 cư tập trung đông đúc nhất thế giới. - Phần lớn dân cư Nam Á theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo. 0.5 */ Khu vực Đông Á gồm hai bộ phận: đất liền và hải đảo. 0.25 - Tên các quốc gia và vùng lãnh thổ ở từng bộ phận: + Đất liền gồm có Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên ( Hàn Quốc, Triều 0.5 Tiên). + Hải đảo gồm có quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. 0.5 2 Nguyên nhân dẫn đến bất ổn về chính trị của Tây Nam Á. - Do Khu vực giàu tài nguyên dặc biệt là dầu mỏ, khí đốt lớn nhất thế giới. 0.75 - Do vị trí chiến lược, nằm ở vị trí ngã ba của 3 châu lục 0.75 3 + Vẽ biểu đồ cột( yêu cầu đầy đủ nội dung, đúng tỉ lệ, đẹp tương đối). 2.0đ + Nhận xét: - Nước có GDP/ người cao nhất có tỉ trọng nông nghiệp thấp nhất (dẫn 0.5đ chứng) - Nước có GDP /người thấp nhất có tỉ trọng nông nghiệp cao nhất. (dẫn 0.5đ chứng). 3câu 7.0đ 4