Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 7

docx 3 trang Thương Thanh 24/07/2023 1520
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_mon_tin_hoc_lop_7.docx

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Tin học Lớp 7

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 7 Các em làm phần trắc nghiệm bên dưới đồng thời làm lại bài thực hành 5 và bài thực hành 6 trong sách giáo khoa nhé! 1. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau? A. Home-> Page setup B. File-> print C. File-> Save D. File-> close 2. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào? A. New B. Save C. Open D. Close 3. Các nút lệnh nằm trên dải lệnh nào? A. Dải lệnh Insert C. Dải lệnh Data B. Dải lệnh Page Layout D. Dải lệnh Home 4. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right 5. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 6. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: A. B. C. D. 7. Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. 8. Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. 9. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM(1,2,3,4,5) là A. 1 B. 3 C. 15 D. 5 10.Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. 11.Để thay đổi màu chữ trên bảng tính, ta chọn nút lệnh nào: A. B. C. D. 12.Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. 13.Để in văn bản, chúng ta làm như thế nào? A. Home->Print B. Insert->Print C. File->Print D. PageLayout->Print 14. Cho ô A1=1,A2=2, A3=3, A4=4, A5=5 kết quả của hàm =AVERAGE(A1,A2,A3,A4,A5) là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 15 15.Trong bảng tính, giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Công thức C. Ô tính D. Địa chỉ
  2. 16.Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ bàn phím B. Tính toán C. Soạn thảo văn bản D. Luyện sử dụng chuột 17.Thanh công thức cho biết: A. Địa chỉ của ô được chọn C. Địa chỉ của khối B. Nội dung của ô đang được kích hoạt D. Tên cột và tên hàng 18.Hàm tính trung bình cộng của ba số: 13, 22, 54 là: A. =SUM(13,22,54) C. =SUM (13:22:54) B. =AVERAGE(13,22,54) D. = AVERAGE(13:22:54) 19.Trong phần mềm Typing Test, màn hình của trò chơi Bubbles sẽ xuất hiện: A. Các đám mây B. Các chữ cái C. Các bọt khí D. Khung hình chữ U 20.Ô A1 chứa số 25, ô B3 chứa số 21. Kết quả của hàm: =SUM(A1,B3,5) là: A. 46 B. 25 C. 21 D. 51 21.Kết quả của hàm sau trong bảng tính Excel: =MAX(1,3,5,7,9,11,13,15,17) A. 17 B. 1 C. 81 D. 9 22.Kết quả của hàm sau trong bảng tính Excel: =MIN(1,3,5,7,9,11,13,15,17) A. 17 B. 1 C. 81 D. 91 23. Kết quả của hàm sau trong bảng tính Excel: =SUM(1,3,5,7,9,11,13,15,17) A. 17 B. 1 C. 81 D. 91 24.Để chỉnh sửa dữ liệu của một ô ta cần phải: A. Không chỉnh sửa được C. Ta nháy chuột phải vào ô đó B. Chỉ cần nháy chuột vào ô đó D. Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2 25. Khi gõ công thức vào ô, ký tự đầu tiên phải là: A. Dấu (:) B. Dấu (;) C. Dấu (#) D. Dấu (=) 26. Kết quả của hàm sau trong bảng tính Excel: =AVERAGE(1,3,5,7,9,11,13,15,17) A. 17 B. 1 C. 81 D. 91 27.Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây? A. File, Open B. File, Exit C. File, Save D. File, Print 28.Địa chỉ ô B3 nằm ở: A. Cột B, dòng 3 B. Dòng B, cột 3 C. Dòng B, Dòng 3 D. Cột B, cột 3 29.Để chèn thêm cột trên trang tính ta thực hiện như sau: A. Data, Rows C. Table, Columns B. Page Layout, Rows D. Home,Insert Sheet Columns 30. Hãy cho biết đâu là địa chỉ của một khối A. A5:7B B. A5-B7 C. A5;B7 D. A5:B7