Bài tập Toán Đại số 10

doc 11 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 2100
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_dai_so_10.doc

Nội dung text: Bài tập Toán Đại số 10

  1. Câu 1: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa. A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng. B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng. C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng. D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng. Câu 2: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó đã chọn. A. chỉ một chiều chuyển động. B. chỉ một chiều chuyển động gọi là chiều dương. C. chỉ có một chiều chuyển động gọi là chiều âm. D. một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm. Câu 3: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là: A. luôn cùng chiều quay kim đồng hồ. B. luôn ngược chiều quay kim đồng hồ. C. có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ. D. không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ. Câu 4: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. mỗi cung hình học AB đều là cung lượng giác. B. mỗi cung hình học AB xác định duy nhất cung lượng giác »AB . C. mỗi cung hình học AB xác định hai cung lượng giác »AB và. D. mỗi cung hình học AB xác định vô số cung lượng giác »AB . Câu 5: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm A, B trên đường tròn định hướng ta có. A. Chỉ một cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . B. Đúng hai cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . C. Đúng bốn cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . D. Vô số cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . Câu 6: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, trên đường tròn định hướng. A. Mỗi cung lượng giác »AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . B. Mỗi cung lượng giác »AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . C. Mỗi cung lượng giác »AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . D. Mỗi cung lượng giác »AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . Câu 7: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1, góc hình học ·AOB là góc lượng giác. B. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1, góc hình học ·AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác. C. Trên đường tròn định hướng, góc hình học ·AOB là góc lượng giác. D. Trên đường tròn định hướng, góc hình học ·AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác.
  2. Câu 8: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1, cung hình học AB xác định một góc lượng giác ·AOB . B. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1, cung hình học AB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B xác định góc lượng giác ·AOB . C. Trên đường tròn định hướng, cung hình học AB xác định góc lượng giác ·AOB . D. Trên đường tròn định hướng, cung lượng giác AB xác định góc lượng giác ·AOB . Câu 9: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác. B. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 là một đường tròn lượng giác. C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. Câu 10: Cho biết câu nào sai trong số các câu sau đây? Theo định nghĩa trong sách giáo khoa trên đường tròn lượng giác. A. Mỗi góc M· ON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác. B. Mỗi góc M· ON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt điểm M là điểm đầu, N là điểm cuối đều là góc lượng giác. C. Mỗi góc M· ON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt tia đầu OM , tia cuối ON là điểm cuối đều là góc lượng giác. D. Mỗi góc M· ON với A 1;0 và N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác. Câu 11: Góc lượng giác tạo bởi cung lượng giác. Trên đường tròn cung có số đo 1rad là A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 600 . C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính. Câu 12: Theo sách giáo khoa ta có: A. 1 rad 10 . B. 1 rad 600 . 0 0 180 C. 1 rad 180 . D. 1 rad . Câu 13: Theo sách giáo khoa ta có: A. rad 10 . B. rad 600 . 0 0 180 C. rad 180 . D. rad . Câu 14: Trên đường tròn bán kính r 5 , độ dài của cung đo là: 8 r A. l . B. l . 8 8 5 C. l . D. kết quả khác. 8 Câu 15: Trên đường tròn bán kính r 15 , độ dài của cung có số đo 500 là: 180 A. l 750 . B. l 15. .
  3. 15 C. l . D. l 15 50 . 180 180 Câu 16: Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây đúng? A. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo. B. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng 2 . C. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2 . D. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số đo sai khác nhau 2 . Câu 17: Góc 630 48 ' bằng (với 3,1416 ) A. 1,108 rad . B. 1,107 rad . C. 1,114 rad . D. 1,113 rad . 5 Câu 18: Góc 8 bằng: A. 112030 '. B. 112050 '. C. 11205 ' . D. 1130 . Câu 19: Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou,Ov,Ox . Xét các hệ thức sau: I. sd Ou,Ov sd Ou,Ox sd Ox,Ov k2 ,k Z II. sd Ou,Ov sd Ox,Ov sd Ox,Ou k2 ,k Z III. sd Ou,Ov sd Ov,Ox sd Ox,Ou k2 ,k Z Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc: A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ I và III 5 Câu 20: Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 4 A. 15 . B. 172 . C. 225. D. 5 . Câu 21: Nếu một cung tròn có số đo là a0 thì số đo radian của nó là 180 a A. 180 a B. C. D. a 180 180a Câu 22: Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. 4 3 2 Câu 23: Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 24: Một cung tròn có số đo là 1350 . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 3 5 2 4 A. B. C. D. 4 6 3 3 Câu 25: Nếu một cung tròn có số đo là 3 0 thì số đo rađian của nó là 180 60 A. B. C. D. 60 180 Câu 26: Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 27: Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
  4. A. 30 . B. 45. C. 90 . D. 180 . Câu 28: Cho trước một trục số d , có gốc là điểm A và đường tròn tâm O bán kính R tiếp xúc với d tại điểm A . Mỗi tia AN trên đường thẳng d . A. xác định duy nhất một điểm N trên đường tròn sao cho độ dài dây cung AN bằng độ dài tia AN . B. có hai điểm N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN và AN bằng độ dài tia AN . C. có bốn điểm N , N , N và N trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN , AN , AN và AN bằng độ dài tia AN . D. có vô số điểm N , N , N và N , trên đường tròn sao cho độ dài các dây cung AN , AN , AN và AN , bằng độ dài tia AN . Câu 31: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa. A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng. B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng. C. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng. D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng. Câu 32: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó đã chọn. A. chỉ một chiều chuyển động. B. chỉ một chiều chuyển động gọi là chiều dương. C. chỉ có một chiều chuyển động gọi là chiều âm. D. một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm. Câu 33: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là: A. luôn cùng chiều quay kim đồng hồ. B. luôn ngược chiều quay kim đồng hồ. C. có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ. D. không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ. Câu 34: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. mỗi cung hình học AB đều là cung lượng giác. þ B. mỗi cung hình học AB xác định duy nhất cung lượng giác AB . þ þ C. mỗi cung hình học AB xác định hai cung lượng giác AB và AB . þ D. mỗi cung hình học AB xác định vô số cung lượng giác AB . Câu 35: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm A, B trên đường tròn định hướng ta có. A. Chỉ một cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . B. Đúng hai cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . C. Đúng bốn cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . D. Vô số cung lượng giác cố điểm đầu là A , điểm cuối là B . Câu 36: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, trên đường tròn định hướng. A. Mỗi cung lượng giác »AB xác định một góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . B. Mỗi cung lượng giác »AB xác định hai góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . C. Mỗi cung lượng giác »AB xác định bốn góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . D. Mỗi cung lượng giác »AB xác định vô số góc lượng giác tia đầu OA tia cuối OB . Câu 37: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1, góc hình học AOB là góc lượng giác.
  5. B. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác. C. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác. D. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng giác. Câu 38: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1, cung hình học AB xác định một góc lượng giác ·AOB . B. Trên đường tròn tâm O bán kính R 1, cung hình học AB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B xác định góc lượng giác ·AOB . C. Trên đường tròn định hướng, cung hình học AB xác định góc lượng giác ·AOB . D. Trên đường tròn định hướng, cung lượng giác AB xác định góc lượng giác ·AOB . Câu 39: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác. B. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 là một đường tròn lượng giác. C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. Câu 40: Cho biết câu nào sai trong số các câu sau đây? Theo định nghĩa trong sách giáo khoa trên đường tròn lượng giác. A. Mỗi góc M· ON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác. B. Mỗi góc M· ON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt điểm M là điểm đầu, N là điểm cuối đều là góc lượng giác. C. Mỗi góc M· ON với M , N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác và có phân biệt tia đầu OM , tia cuối ON là điểm cuối đều là góc lượng giác. . D. Mỗi góc M· ON với A 1;0 và N thuộc đường tròn đều là góc lượng giác. Câu 41: Góc lượng giác tạo bởi cung lượng giác. Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là A. Cung có độ dài bằng 1. B. Cung tương ứng với góc ở tâm 600 . C. Cung có độ dài bằng đường kính. D. Cung có độ dài bằng nửa đường kính. Câu 42: Theo sách giáo khoa ta có: A. 1 rad 10 . B. 1 rad 600 . 0 0 180 C. 1 rad 180 . D. 1 rad . Câu 43: Theo sách giáo khoa ta có: A A. rad 10 . B. rad 600 . 0 l 0 180 O n C. rad 180 . D. rad . B Câu 44: Trên đường tròn bán kính r 5 , độ dài của cung đo là: 8 r 5 A. l . B. l . C. l . D. kết quả khác. 8 8 8 Câu 45: Trên đường tròn bán kính r 15 , độ dài của cung có số đo 500 là: 180 A. l 750 . B. l 15. .
  6. 15 180 C. l . D. l 15. .50. 180 Câu 46: Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây đúng? A. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo. B. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng 2 C. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2 D. cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số đo sai khác nhau 2 . Câu 47: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 550 có điểm đầu A xác định. A. chỉ có một điểm cuối M . B. đúng hai điểm cuối M . C. đúng 4 điểm cuối M . D. vô số điểm cuối M . Câu 48: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN , có điểm đầu là A , điểm cuối là N . A. chỉ có một số đo. B. có đúng hai số đo. C. có đúng 4 số đo. D. có vô số số đo. Câu 49: Lục giác ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B,C có tung độ dương. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA , tia cuối OC bằng: A. 1200 . B. - 2400 . C. 1200 hoặc - 2400 . D. 1200 +k3600 ,k Î Z . Câu 50: Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 450 . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , số đo cung lượng giác AN bằng: A. - 450 . B. 3150 . C. 450 hoặc 3150 . D. - 450 +k3600 ,k Î Z . Câu 51: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 600 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là: A. 120o . B. - 2400 . C. - 1200 hoặc 2400 . D. 1200 +k3600 ,k Î Z . Câu 52: Trên đường tròn lượng giác vớ điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O , số đo cung lượng giác AN bằng: A. 2550 . B. - 1050 . C. - 1050 hoặc 2550 . D. - 1050 +k3600 ,k Î Z . Câu 53: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , điểm M thuộc đường tròn sao cho cung þ þ lượng giác AM có số đo 135O . Gọi N là điểm đối xứng của M qua trục Oy , số đo cung AN là A. 45O . B. 315O . C. 45O hoặc 315O . D. 45O k360O , k Z . 5 25 19 Câu 54: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): ,  ,  ,  . Các 6 3 3 6 cung nào có điểm cuối trùng nhau: A. và  ;  và  . B.  và  ; và  . C. , ,  . D. ,  ,  .
  7. 3 Câu 55: Biết một số đo của góc  Ox, Oy 2001 . Giá trị tổng quát của góc  Ox, Oy là: 2 3 A.  Ox, Oy k . B.  Ox, Oy k2 . 2 C.  Ox, Oy k . D.  Ox, Oy k2 . 2 2 Câu 56: Góc có số đo 1080 đổi ra rađian là: 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4 2 Câu 57: Góc có số đo đổi sang độ là: 5 A. 2400. B. 1350. C. 720. D. 2700. Câu 58: Cho  Ox, Oy 22030' k3600. Với k bằng bao nhiêu thì  Ox, Oy 1822030' ? A. k  . B. k 3. C. k –5. D. k 5. Câu 59: Góc có số đo đổi sang độ là: 9 A. 150. B. 180. C. 200. D. 250. Câu 60: Góc có số đo đổi sang độ là: 24 A. 70. B. 7030 . C. 80. D. 8030 . Câu 61: Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là : 3 2 A. . B. . C. . D. . 10 2 4 3 Câu 62: Đổi số đo góc 1050 sang rađian. 5 7 9 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 8 Câu 63: Cho k2 k ¢ . Để 19; 27 thì giá trị của k là: 3 A. k 2; k 3. B. k 3; k 4 . C. k 4; k 5. D. k 5; k 6 . Câu 64: Cho góc lượng giác OA,OB có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một 5 góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? 6 11 9 31 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 65: Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là : 3 3 3 3 A. k . B. k . C. k2 . D. k2 . 4 4 4 4 Câu 66: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục i đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục i biết trục i đi qua trung điểm I của cạnh AB . A. 150 k3600 B. 450 k3600 C. 1350 k3600 D. 1550 k3600 .
  8. Câu 67: Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với B hoặc M hoặc N . Tính số đo của ? A. k . B. k . 2 2 6 3 2 2 C. k . D. k . 2 3 6 3 Câu 68: Cho L , M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB , BC , CD , DA . Cung có mút 3 đầu trùng với A và số đo k . Mút cuối của ở đâu ? 4 A. L hoặc N . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoặc P . Câu 69: Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’ ? A. k2 . B. k2 . 2 2 C. a 900 k3600 . D. a –900 k1800 . Câu 70: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là : A. 300 . B. 400 . C. 500 . D. 600 . Câu 71: Số đo góc 22030’ đổi sang rađian là: 7 A. . B. . C. . D. . 8 12 6 5 Câu 72: Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P ,Q . Số đo của là: A. a 450 k1800 . B. a 1350 k3600 . C. k . D. k . 4 4 4 2 Câu 73: Cho a k2 . Tìm k để 10 a 11 2 A. k 4 . B. k 6 . C. k 7 . D. k 5 . Câu 74: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục  đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa tia OA với trục  , biết trục  đi qua đỉnh A của hình vuông. A. 1800 k3600 . B. 900 k3600 . C. –900 k3600 . D. k3600 . 10 Câu 75: Một đường tròn có bán kính R cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn. 2 A. 10cm . B. 5cm . 20 2 C. cm . D. cm . 2 20 Câu 76: Một đường tròn có bán kính R 10cm . Độ dài cung 40o trên đường tròn gần bằng A. 7cm . B. 9cm. C. 11cm . D. 13cm . Câu 77: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 60 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là A. 120 . B. 240 . C. 120 hoặc 240. D. 120 k360,k ¢ .
  9. Câu 78: Trên đường tròn lượng giác vớ điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 75 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O , số đo cung lượng giác AN bằng A. 255. B. 105 . C. 105 hoặc 255. D. 105 k360,k ¢ . Câu 79: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng Ð Ð giác AM có số đo 135 . Gọi N là điểm đối xứng của M qua trục Oy , số đo cung AN là A. 45 . B. 315 . C. 45 hoặc 315 . D. 45 k360,k ¢ 5 25 19 Câu 80: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): ,  , , , Các 6 3 3 6 cung nào có điểm cuối trùng nhau: A. và  ;  và  . B.  và  ; và  . C. , , . D. , , . 3 Câu 81: Biết một số đo của góc  Ox,Oy 2001 . Giá trị tổng quát của góc  Ox,Oy là: 2 3 A.  Ox,Oy k . B.  Ox,Oy k2 . 2 C.  Ox,Oy k . D.  Ox,Oy k2 . 2 2 Câu 82: Cho góc lượng giác OA,OB có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một 5 góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? 6 11 9 31 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 83: Cung có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của là 3 3 3 3 A. k . B. k . C. k2 . D. k2 . 4 4 4 4 Câu 84: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4 2 Câu 85: Góc có số đo đổi sang độ là 5 A. 240. B. 135 . C. 72 . D. 270. Câu 86: Cho  Ox,Oy 2230' k360 Với k bằng bao nhiêu thì  Ox,Oy 182230'? A. k  . B. k 3. C. k 5. D. k 5 . Câu 87: Góc có số đo đổi sang độ là 9 A. 15 . B. 18 . C. 20. D. 25. Câu 88: Góc có số đo đổi sang độ là 24 A. 7 . B. 730'. C. 8 . D. 830' .
  10. Câu 89: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục i đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục i biết trục i đi qua trung điểm I của cạnh.AB A. 15 k360 . B. 45 k360 . C. 135 k360 . D. 155 k360 . Câu 90: Góc có số đo 120 đổi sang rađian là 3 2 A. . B. . C. . D. . 10 2 4 3 Câu 91: Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với B hoặc M hoặc N . Tính số đo của ? A. k . B. k . 2 2 6 3 2 2 C. k . D. k . 2 3 6 3 Câu 92: Cho L, M , N, P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC,CD, DA . Cung có mút đầu 3 trùng với A và số đo k . Mút cuối của ở đâu? 4 A. L hoặc N . B. M hoặc P . C. M hoặc N . D. L hoặc P . Câu 93: Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B ? A. k . B. k2 . 2 2 C. 90 k360 . D. 90 k180 . Câu 94: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là A. 30 . B. 40. C. 50 . D. 60 . Câu 95: Số đo góc 2230 đổi sang rađian là 7 A. . B. . C. . D. . 8 12 6 5 Câu 96: Đổi số đo góc 105 sang rađian. 7 9 5 A. . B. . C. . D. . 8 12 12 8 Câu 97: Cung có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N, P,Q . Số đo của là A. 45 k180 . B. 135 k360 . C. k . D. k . 4 4 4 2 Câu 98: Cho k2 . Tìm k để 10 a 11 . 2 A. k 4 . B. k 6 . C. k 7 . D. k 5 . Câu 99: Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục l đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa tia OA với trục l , biết trục l đi qua đỉnh A của hình vuông. A. 180 k360 . B. 90 k360 . C. 90 k360 . D. k360 .
  11. 10 Câu 100: Một đường tròn có bán kính R cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn. 2 A. 10cm . B. 5cm . 20 2 C. cm . D. cm . 2 20