Bài tập ôn tập Toán học 10 - Năm 2020

doc 4 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 2120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán học 10 - Năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_toan_hoc_10_nam_2020.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập Toán học 10 - Năm 2020

  1. BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 10 Từ ngày 26/04/2020 đến 02/05/2020 Câu 1: Cho và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai? A. cot cot  . B. sin sin  . C. tan tan  . D. cos cos  . 2 x 4 0 Câu 2: Hệ bất phương trình 2 có số nghiệm nguyên là x 1 x 5x 4 0 A. 3. B. 1. C. 2 . D. Vô số. 1 Câu 3: Chosin , với 90 180 . Tính cos . 3 2 2 2 2 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 3 3 Câu 4: Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây: A. cos cos . B. cot tan . 2 C. tan tan . D. sin sin . 5 3 Câu 5: Cho cos a a 2 . Tính tan a . 13 2 12 5 12 12 A. . B. . C. . D. . 13 12 5 5 2017 2 2 Câu 6: Rút gọn biểu thức S sin x 2sin x cos x 2019 1 2sin x ta được: 2 A. S cos 2x . B. S 1. C. S 1. D. S sin x cos x . sin a Câu 7: Đơn giản biểu thức E cot a ta được 1 cos a 1 1 A. . B. cos . C. sin . D. . sin cos Câu 8: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. f x 2x 4 là tam thức bậc hai. B. f x x4 x2 1 là tam thức bậc hai. C. f x 3x3 2x 1 là tam thức bậc hai. D. f x 3x2 2x 5 là tam thức bậc hai. Câu 9: Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b2 4ac , tìm dấu của a và . y y f x 4 O 1 4 x A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 . C. a 0 , 0 . D. a 0 , , 0 . Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x2 4x 0. A.  . B. 0; 4 . C. ; 0  4; D. 0 . Trang 1/4
  2. Câu 11: Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos 0 . B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin 0 và cos 0 . C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin 0 và cos 0 . D. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin 0 . Câu 12: Cho f x ax2 bx c , a 0 và b2 4ac . Cho biết dấu của khi f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x R . A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . Câu 13: Cho tam thức bậc hai f x x2 4x 5. Tìm tất cả giá trị của x để f x 0 . A. x  1;5. B. x  5;1. C. x ; 15; . D. x 5;1 . Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y 2x2 5x 2 . 1 1 1 A. ;2 . B. ; 2; . C. 2; . D. ; . 2 2 2 Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 4x 4 0. A. S 2; . B. S R \ 2 . C. S R . D. S R \ 2. 2sin 3cos Câu 16: Tính giá trị của biểu thức P biết cot 3. 4sin 5cos 9 7 A. . B. . C. 1. D. 1. 7 9 Câu 17: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 8x 7 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. 6; . B. ; 1. C. ;0 . D. 8; . Câu 18: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x A. x2 10x 2 . B. x2 2x 10. C. x2 2x 10 . D. x2 2x 10 . Câu 19: Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai? A. cos a k cos a . B. sin a k2 sin a . C. tan a k tan a . D. cot a k cot a . x2 x 3 Câu 20: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 1. Khi đó S  2;2 là tập nào sau x2 4 đây? A. 2; 1. B. 2; 1 . C. 1;2 . D.  . Câu 21: Cho ABC có AB 6cm , AC 8cm , góc A bằng 60 0 . Khi đó cạnh BC có độ dài bằng A. 2 13cm B. 52cm C. 76cm D. 2 19cm Câu 22: Tam giác ABC có góc A bằng 750 , góc B bằng 450 , AC=2. Cạnh AB có độ dài bằng: 6 2 6 A. . B. . C. . D. 6 . 2 2 3 Câu 23: Cho ABC có, a 3dm ,b 5dm , c 4dm . Độ dài đường trung tuyến mc của ABC bằng 3 2 9 A. 13dm B. dm C. 13dm D. dm 2 2 Câu 24: Cho ABC có a 12cm , c 8cm , góc B bằng30 0 . Khi đó diện tích ABC có giá trị bằng A. 24 3cm2 B. 24cm2 C. 48cm2 D. 48 3cm2 Trang 2/4
  3. Câu 25: Cho tam giác có độ dài ba cạnh là 5cm , 12cm,13cm . Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó có giá trị bằng A. 3cm B. 2 3cm C. 2 2cm D. 2cm Câu 26: Cho ABC có b 10cm , c 7cm , góc B bằng30 0 . Khi đó sin C có giá trị bằng 7 3 7 3 7 7 A. B. C. D. 20 20 20 20 Câu 27: Cho ABC có b 9cm , c 6cm trung tuyến ma 7 . Khi đó độ dài cạnh a bằng A. 38cm B. 54cm C. 38cm D. 2 17cm Câu 28: Cho tam giác ABC có a 2 b 2 c 2 0 . Khi đó: A. Góc C 900 Câu 29: Cho ABC có S 10 3 , nửa chu vi p 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 Câu 30: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 c2 a2 3bc . Khi đó, góc A có số đo bằng : A. 30 0 B. 750 C. 450 D. 60 0 Câu 31: Trong tam giác ABC có BC = 10cm và góc A bằng 30 0 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 10 A. 5cm B. cm C. 10cm D. cm. 2 3 Câu 32: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây? b 2 c 2 a 2 a 2 c 2 b 2 A. 1 sin 2 B B. C. cos (A+C) D. 2bc 2ac Câu 33: Trong tam giác ABC. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. BC 2 AB 2 AC 2 2AB.AC.cos A B. BC 2 AB 2 AC 2 2AB.AC.cos A C. BC 2 AB 2 AC 2 AB.AC.cos A . D. BC 2 AB 2 AC 2 2AB.AC.sin A Câu 34: Cho tam giác ABC , chọn đẳng thức đúng trong các đáp án sau: a 2 c 2 b 2 b 2 c 2 a 2 A. m 2 B. m 2 a 2 4 a 2 4 a 2 b 2 c 2 2(b 2 c 2 ) a 2 C. m 2 D. m 2 a 2 4 a 4 Câu 35: Cho tam giác ABC . Tìm đẳng thức sai: a a c sin A A. 2R B. bsin B 2R. C. sin A D. sin C sin A 2R a Câu 36: Cho ABC có đường cao BK 9cm (K AC) , diện tích ABC bằng 27cm2 . Khi đó cạnh AC có độ dài bằng A. 3cm B. 45cm C. 6cm D. 18cm Câu 37: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S bc sin A B. S ac sin A C. S bc sin B D. S ac sin C 2 2 2 2 Câu 38: Cho tam giác ABC có a=4, b=6, c=8. Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 105 B. 3 15 C. 15 D. 9 15 3 Câu 39: Cho ABC có AB 3cm , AC 4cm , BC 13cm . Khi đó góc A số đo bằng 1 A. B. 450 C. 600 D. 300 2 Trang 3/4
  4. Câu 40: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o24' . Biết CA 250m,CB 120m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 298m B. 266m C. 255m D. 166m HẾT Trang 4/4