Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 34
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_7_tuan_34.docx
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Tuần 34
- BÀI TẬP TUẦN 34 (Từ 6/4 – 11/4) I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x = 2 là: A. 15 B. 3 C. 13 D. 1 Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x2 – 3xy + 5y tại x = 1; y = - 2 là: A. -10 B. 18 C. -2 D. 10 3 1 9 Câu 3 : Cho các biểu thức đại số : 5x2y ; -7 ; ; 2xy2 + 6y ; x2y ; 8 5 x Những biểu thức nào là đơn thức ? 1 9 A. 5x2y ; -7 ; 2xy2 + 6y ; x2y B. 5x2y; -7 ; 2xy2 + 6y ; 5 x 3 1 1 9 C. 5x2y ; -7 ; ; x2y D. 5x2y ; 2xy2 + 6y ; x2y ; 8 5 5 x Câu 4 : Phần hệ số của đơn thức -7x3y2 là : A. 5 B. 6 C. -35 D. -7 1 1 Câu 5 : Cho các biểu thức : x3 – 2y2 ; x2y + 5xy2 ; x2y3 ; 8x3y4. Các đơn thức trong các 2 2 biểu thức trên là : 1 1 1 A. x3 – 2y2 ; x2y + 5xy2 B. x2y + 5xy2 ; x2y3 2 2 2 1 C. x2y3 ; 8x3y4. D. 8x3y4 2 Câu 6 : Phần hệ số của đơn thức -8x3y5 là : A. 3 B. 5 C. 8 D. – 8 Câu 7 : Giá trị của đa thức x2 – 3xy + y2 tại x = - 1 ; y = 2 là : A. 2 B. 6 C. 5 D. 11 1 Câu 8 : Bậc của đơn thức x5y6z là : 2 A. 5 B. 6 C. 11 D. 12 2 Câu 9 : Viết đơn thức x 2 y 4 (5x 2 y 4 ) thành đơn thức thu gọn là : 5 2 A. x2y4 B. -2x2y4 C. -2x3y8 D. 2x2y4 25 2 Câu 10 : Bậc của đơn thức x 4 y 5 (3x 2 y 3 ) là : 3 A. – 2 B. 9 C. 8 D. 14 1 Câu 11 : Bậc của đơn thức (9x2y3) x 3 y 2 là: 3 A. 9 B. 5 C. -9 D. 10 Câu 12 : Bậc của đơn thức (-3x2y)(-5xy3) là : A. 3 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 13 : Giá trị của đơn thức -0,25x3y4z2 tại x = 1, y = - 1, z = 2 là : A. 17 B. 11 C. -4 D. -13 Câu 14 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x – 1 tại x = 1 là : A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15 : Giá trị của biểu thức 3x2 – xy + 2y2 tại x = 1 ; y = - 1 là : A. 0 B. 4 C. 5 D. 6
- II. TỰ LUẬN Bài 1 : Cho biểu thức : A = 3x2 – 5x – 4. Tính giá trị của biểu thức tại 1 a) x = -2 b) x = 3 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức: 1 a) A = 2x2 – 3x + 1 tại x = -3; x = ; x = 0,5 3 b) B = 4xy tại x = 4, y = - 1 (x y)2 (x y)2 Bài 3: Các chuyên gia y tế cho răng cân nặng hợp lý của người trưởng thành là: A = 0,5h – 25 (đối với nam) B = 0,75h – 62,5 (đối với nữ) Trong đó h là chiều cao tính bằng cm, A và B tính bằng kg. Hãy tính cân nặng hợp lý của: a) Một nam thanh niên cao 1,4m; cao 1,6m b) Một nữ thanh niên cao 1,4m; cao 1,6m. Bài 4 : Tìm bậc của đơn thức sau : 3 a) 5x b) -3x2y c) -6 d) y2 e) 0 4 Bài 5 : Cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức sau : 1 4 a) 5xy.(-2xy2z) b) 23xyz. x2yz3 c) xy2z .( 20x 4 yz) 4 5 Bài 6: Thu gọn các đơn thức : 1 3 a) - x2y. xy3 b) -5xy4.(- 0,2x2y2) c) (-2x2y)(5x3y3) 3 2 1 d) (-2,5x2y3).(4x3y2) e) x3 .(-8xy2) 4 Bài 7 : Tìm tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của mỗi đơn thức thu được 1 3 1 1 7 a) xy3 ; -2x2 và y5z b) x2yz ; (xy)2 và xyz3 3 5 3 7 9 Bài 8: Tìm tích các đơn thức : 1 a) xn.xn+1 b) xn+3.x2-n c) x n 2 .( 3x n 1 ) 3 Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: a) A = 5x2 – 3|x| + 2x – 3 tại x = 2; x = - 5 1 b) B = 4x3 – 2x2 + 3x + 1 tại |x| = 2 Bài 10 : Tính giá trị biểu thức a) M = x2(x + y) – y2(x + y) + x2 – y2 + 2(x + y) + 3 biết x + y + 1 = 0 b) N = (x + y)(y + z)(x + z) biết xyz = 2 và x + y + z = 0. x y c) P = 3x + biết |x – 2| + (y – 1)2 = 0 x y Bài 11 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a) A = (x – 4)2 + 1 b) B = |3x – 2| - 5 c) (x2 – 9)2 + |y – 3| - 1 Bài 12 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a) A = 12 – x2 b) B = 5 – (2x – 1)4