Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

ppt 13 trang Thương Thanh 01/08/2023 1340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ

  1. NHiệt liệt chào mừng quí thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớp LỚP 7A2
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho a là một số tự nhiờn. Lũy thừa bậc n của a là gỡ ? Trả lời: Lũy thừa bậc n của một số tự nhiờn a là tớch của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a . a . a . a (n ≠ 0) n thừa số
  3. 1) Lũy thừa với số mũ tự nhiờn Định nghĩa (sgk -17) Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kớ hiệu xn, là tớch của n thừa số x (n là số tự nhiờn lớn hơn 1) xn = x . x. x x (với x Q; n N, n > 1) n thừa số Quy ước: x1 = x x0 = 1 ( x ≠ 0).
  4. 1) Lũy thừa với số mũ tự nhiờn n a a Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng (abZb,;0 ) thỡ xn = cú thể tớnh như thế nào? b b n n thừa số aaaaa aaa n xn = === n bbbbb bbb n thừa số n thừa số n aan = n bb
  5. ?1 Tớnh 2 3 −3 −2 ; ; (-0,5)2 ; 3 ; (9,7)0 4 5 (-0,5) + Lũy thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ õm là một số hữu tỉ dương + Lũy thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ õm là một số hữu tỉ õm.
  6. 2) Tớch và thương hai lũy thừa cựng cơ số Cho a N, m và n N, thỡ Tương tự với đối với số hữu tỉ, ta cú cỏc cụng thức: am . an = ?a n + m xm . xn = xm + n am : an = ?a m – n (m n, a ≠ 0) xm : xn = xm – n ( x ≠ 0, m n)
  7. 2) Tớch và thương hai lũy thừa cựng cơ số xm . xn = xm + n xm : xn = xm – n ( x ≠ 0, m n) ?2 Tớnh a) (-3)2 .(-3)3 b) (-0,25)5 : (-0,25)3
  8. Bài tập củng cố Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời mà em cho là đỳng? a) 3 6 .3 2 = A. 3 4 8 12 8 B. 3 C. 3 D. 9 b) 22 .2 4 .2 3 = A. 2 9 99 24 B. 4 C. 8 D. 2 c) 3 6 :3 2 = A. 3 84 12 4 B. 1 C. 3 D. 3
  9. 3) Lũy thừa của một lũy thừa Tớnh và so sỏnh: 2105 ?3 −−11 a) (22)3 và 26 b)và 22 Vậy khi tớnh lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào? (xm )n == x?m.n ?4 Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: 3 2 6 482 −−33 b) 0,1= 0,1 a) = ( ) ( ) 44
  10. Bài tập: Đỳng hay sai? a) 23 . 24 = (23)4 b) 52 . 53 = (52)3 Trả lời: a) Sai vỡ 23 . 24 = 27 cũn (23)4 = 212 b) Sai vỡ 52 . 53 = 55 cũn (52)3 = 56 am . an ≠ (am )n Hóy tỡm xem khi nào thỡ am . an = (am )n ?
  11. Bài 31 trang 19 SGK Viết cỏc số ( 0 , 2 5 ) 8 và (0,125) 4 dưới dạng cỏc lũy thừa của cơ số 0,5 Giải 8 16 8 2 = 0,5 (0,25) =0,5 ( ) ( ) 4 12 (0,125)4 = 0,5 3 = (0,5) ( )
  12. 4) Củng cố và luyện tập Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x? Nờu quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số? Quy tắc tớnh lũy thừa của một lũy thừa?
  13. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x; quy tắc nhõn, chia hai lũy thừa cựng cơ số; cụng thức tớnh lũy thừa của lũy thừa? - Làm bài tập 29; 30; 32 (SGK – tr19) bài tập 39; 40 (SBT- tr14;15)