Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 15, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 15, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_tiet_15_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 15, Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
- TRẢ LỜI: Các bước để nhập công thức Bước 1:Chọn ô cần nhập công thức Bước 2: Gõ dấu = Bước 3: Nhập công thức Bước 4: Nhấn Enter
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 1. Hàm trong chương trình bảng tính
- BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN Ví dụ 1: sgk Em hãy lập công thức tính trung =Average(3,10,2)bình cộng của ba =(3+10+2)/3giá trị 3; 10; 2 lần =Average(A1,A2,A3)lượt nằm trong =(A1+A2+A3)/3các ô sau? Ngoài các công thức trên chương trình bảng tính còn có=Average thể sử dụng(A1:A3) hàm Average giúp ta tính trung bình cộng cho các giá trị trên.
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 1. Hàm trong chương trình bảng tính - Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. HàmHàm trong được chương sử dụng trình để làm - Hàm được sử dụng để thực Lợi ích của việc sử dụng hàmbảnggì? để tính tính là toán gì. hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. - Sử dụng các hàm có sẵn giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 2. Cách sử dụng hàm
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 2. Cách sử dụng hàm ? SoNhập sánh hàm các bướcvào ô nhập tính hàmtương vào tự ô như tính việc và các nhập bước công nhập thức công vào thức ô tính. vào ô tính. 1. Chọn ô cần nhập hàm 2. Gõ dấu = 3. Nhập hàm theo đúng cú pháp = AVERAGE(3,10,2) =AVERAGE(3,10,2) 4. Nhấn Enter
- Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 2. Cách sử dụng hàm: § Chọn ô cần nhập § Gõ Đểdấu nhập = hàm vào trong § Nhập ô hàmtính theota cần đúng thực cú hiệnpháp những bước nào? § Nhấn Enter.
- Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 2. Cách sử dụng hàm: Nhập hàm Kết quả sau khi nhập hàm @Hàm Lưu được ý: khinhập nhập vào hàm ô tính vào tươngmột ô tựtính, như giống nhập côngnhư vớithức, công vậy thức, ta nhập dấu = gì ở đầuđầu là tiên? kí tự bắt buộc.
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng
- BÀI 4 . SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: a) Hàm tính tổng Ta lần lượt cộng điểmLàm tất thế nào để cả các môn học củacó tổngtừng điểm của học sinh từng học sinh?
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng - Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) Trong đó: : Tên hàm + SUM Ví dụ 1: Hãy dùng hàm tính tổng 3 số + Các biến a,b,c, được đặt cách 15,24,45 : nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ =sum(15,24,45) => Kết quả: 84 của ô tính). Số lượng các biến không hạn chế. ? Nhận xét về các biến được sử dụng - Biến có thể là: trong hàm. + Các giá trị số
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng Ví dụ 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô - Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) B8 chứa số 10. Khi đó, ta có kết quả khi Trong đó: + Tên hàm: SUM sử dụng các hàm sau: + Các biến a,b,c, được đặt =sum(5,10) => Kết quả: 15 cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng =sum(A2,B8) => Kết quả: 15 các biến không hạn chế. =sum(A2,B8,100) => Kết quả: 115 - Biến có thể là: + Các giá trị số + Địa chỉ ô ? Nhận xét về các biến được sử dụng + Kết hợp các biến số và địa chỉ ô trong hàm.
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng Ví dụ 3: Dùng hàm tính tổng các số từ - Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) C5 đến F5 Trong đó: + Tên hàm: SUM + a,b,c, là các biến được đặt =sum(C5,D5,E5,F5) cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng =sum(C5:F5) các biến không hạn chế. ? Nhận xét về các biến được sử dụng - Biến có thể là: trong hàm. + Các giá trị số + Địa chỉ ô + Kết hợp các biến số và địa chỉ ô + Địa chỉ khối
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng - Cú pháp: =SUM(a,b,c, ) Ví dụ 4: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt Trong đó: + Tên hàm: SUM chứa các số 3, 5, 7 và ô D5 chứa số 1. + a,b,c, là các biến được đặt * Viết hàm tính tổng của các số trên. cách nhau bởi dấu phẩy (số hay địa chỉ của ô tính). Số lượng =sum(A1,B1,C1,D5) => Kết quả: 16 các biến không hạn chế. =sum(A1:C1,D5) - Biến có thể là: + Các giá trị số * Cho biết kết quả khi nhập hàm sau vào ô tính: + Địa chỉ ô => Kết quả: 20 + Kết hợp các biến số và địa chỉ ô =sum(A1:C1,D5,4) + Địa chỉ khối ++Kết Kết hợphợp cácđịa giáchỉ trịô vàsố, địa địa chỉ chỉ khối ô, địa chỉ khối
- BÀIBÀI 4.4. SỬSỬ DỤNGDỤNG CÁCCÁC HÀMHÀM ĐỂĐỂ TÍNHTÍNH TOÁNTOÁN 1. Hàm trong chương trình bảng tính 2. Cách sử dụng hàm 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng
- Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: Câu Hàm Kết quả A =SUM(A1, B1) -1 B =SUM(A1,B1,B1) 2 C =SUM(A1, B1, -5) -6 D =SUM(A1, B1, 2) 1 E =SUM(A1, SUM(A1, B1, 10) 5
- CỦNG CỐ Câu 1: Cho bảng tính sau: Để tính cột Tổng cộng, công thức nào sau đây đúng? a) =Sum(A1:A10) b) =C2+D2+E2+F2+G2+H2 c) =Sum(C8:H5) d) =(C2:H5)
- CỦNG CỐ Câu 2: Cho bảng tính sau: Để tính cột tổng cộng cách tính nào sau đây đúng a) =Sum(C2:G2,10) c) Câu a và b đúng b) =Sum(C2:H2) d) Không có câu nào đúng
- BÀI TẬP Câu 3: Chọn hàm và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3 =sum(A1,C3) 0 =sum(A1,C3) 24 =sum(A1:C3) 24 =sum(A1,A3,B2,C1,C3) 0
- 3 Học thuộc bài. 3 Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm (nếu có máy) 3 Làm bài tập 1-3 trong SGK (trang 44) 3 Xem trước phần còn lại của bài 4.