Bài giảng Tin học 10 - Bài 49+52: Các hiệu ứng cơ bản trên powerpoint. Định dạng slide

pptx 23 trang Thủy Hạnh 11/12/2023 1530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 10 - Bài 49+52: Các hiệu ứng cơ bản trên powerpoint. Định dạng slide", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_10_bai_4952_cac_hieu_ung_co_ban_tren_power.pptx
  • docxTH10-NỘI DUNG TRỌNG TÂM TIẾT 49, 52.docx
  • docxTH10-PHIẾU HỌC TẬP BÀI CÁC HIỆU ỨNG CỦA POWERPOINT.docx

Nội dung text: Bài giảng Tin học 10 - Bài 49+52: Các hiệu ứng cơ bản trên powerpoint. Định dạng slide

  1. Các em hãy quan sát hai trang chiếu sau và đưa ra nhận xét. Trang chiếu 1: Khi chưa tạo hiệu ứng Trang chiếu 2: Khi đã tạo hiệu ứng Bài trình chiếu có hiệu ứng sẽ giúp cho trang trình chiếu trở nên hấp dẫn, sinh động hơn
  2. Những vấn đề chung Mục tiêu Một số đặc thù Đặc điểm môn Tin học THPT Chương trình Tin học THPT
  3. Những vấn đề chung Mục tiêu Một số đặc thù Đặc điểm môn Tin học THPT Chương trình Tin học THPT
  4. Bài 49: CÁC HIỆU ỨNG CƠ BẢN 1./ Hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong PowerPoint ta thực hiện ta vào dải lệnh Animations.  Các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng: - B1: Chọn các đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động. -B2: Mở dải lệnh Animations - B3: Nháy chọn hiệu ứng động thích hợp trong nhóm Animations Nháy chuột vào nút
  5. 1./ Hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: Chọn More để lựa chọn các hiệu ứng Không hiệu ứng động khác Nhóm hiệu ứng xuất hiện trên màn hình. Nhóm hiệu ứng nhấn mạnh làm đổi màu, cỡ chữ. Hiệu ứng di chuyển đối Nhóm hiệu ứng làm biến tượng mất
  6. Bài 49: CÁC HIỆU ỨNG CƠ BẢN 1./ Hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu: MỗiTácHiệu trangdụng ứng chiếucủa chuyển chuyển có thể 2./ Hiệu ứng chuyển trang chiếu: đặttrangtrang bao chiếu chiếunhiêu? làkiểu gì? hiệu  Hiệu ứng chuyển trang chiếu là thay ứng chuyển trang? đổi cách xuất hiện của trang chiếu.  Hiệu ứng chuyển trang làm cho bài trình chiếu thêm sinh động.  Mỗi trang chiếu chỉ có thể đặt duy nhất một kiểu hiệu ứng chuyển trang.
  7. Bài 49: CÁC HIỆU ỨNG CƠ BẢN 1./ Hiệu ứng động cho đối tượng trên trang Để tạo hiệu chuyển trang chiếu trong PowerPoint chiếu: ta thực hiện ta vào dải lệnh Transition. 2./ Hiệu ứng chuyển trang chiếu: *  Các bước đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu: - B1: Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. - B2: Mở dải lệnh Transition và chọn kiểu hiệu ứng chuyển trang chiếu trong Transition to this slide - B3: Nháy chọn Apply to all trong nhóm Timing (áp dụng cho tất cả trang chiếu), nếu không, hiệu ứng chỉ được áp dụng cho trang đã chọn.
  8. Bài 49: CÁC HIỆU ỨNG CƠ BẢN 2./ Hiệu ứng chuyển trang chiếu: Chọn âm thanh khi Chuyển trang chuyển? trang6 khi nháy? 4chuột Thời gian Không hiệu ứng More: Hiển thị Thời gian tự nhiều hiệu ứng thực hiện chuyển trang ?2 ?3 động chuyển ?1 hơn hiệu ứng trang?5 chuyển
  9. Bài 49: CÁC HIỆU ỨNG CƠ BẢN 2./ Hiệu ứng chuyển trang chiếu:  Một số tùy chọn chuyển trang chiếu: +None: Không hiệu ứng (ngầm định) +Sound: Âm thanh đi kèm. +On mouse click: Chuyển trang chiếu khi nháy chuột. +Duration: Thiết lập thời gian thực hiện hiệu ứng chuyển. +Apply to All : Áp dụng hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu. + After: Nhập thời gian để tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian (tính bằng giây)
  10. Bài 49: CÁC HIỆU ỨNG CƠ BẢN Củng cố: B1: Chọn các đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động. B2: Mở dải lệnh Animations B3: Nháy chọn hiệu ứng động thích hợp trong nhóm Animations - B1: Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. - B2: Mở dải lệnh Transition và chọn kiểu hiệu ứng chuyển trang chiếu trong Transition to this slide - B3: Nháy chọn Apply to all trong nhóm Timing
  11. 1. Sử dụng các mẫu thiết kế (theme) 2. Sử dụng hình và màu làm nền cho slide 3. Căn lề và kích thước Slide
  12. 1. Sử dụng các mẫu thiết kế (theme) Một theme (mẫu thiết kế) là một slide hoặc một tập hợp các slide đã được định dạng về màu nền, bố cục, font chữ và được lưu lại thành một chủ đề thiết kế. PowerPoint 2010 xây dựng sẵn rất nhiều theme, các mẫu theme này giúp cho việc biểu diễn nội dung được thống nhất, tạo nên phong cách chuyên nghiệp cho bài thuyết trình.
  13. 1. Sử dụng các mẫu thiết kế (theme) Để áp dụng một theme đã có cho bài thuyết trình, thực hiện như sau: ✓ Chọn thẻ Design. ✓ Trong nhóm Themes, click chọn theme cần sử dụng.
  14. 1. Sử dụng các mẫu thiết kế (theme) ✓ Để thay đổi màu sắc (Theme Colors): vào thẻ Design → chọn lệnh Colors trong nhóm Themes → Chọn bộ màu khác cần đổi.
  15. 1. Sử dụng các mẫu thiết kế (theme) ✓ Để thay đổi bộ font chữ (Theme Fonts): vào thẻ Design > chọn lệnh Fonts trong nhóm Themes → Chọn bộ font cần đổi.
  16. 2. Tạo nền Slide Trong PowerPoint, người dùng có thể thiết lập nền cho slide bằng cách chọn một màu, màu chuyển sắc (màu gradient), thêm họa tiết hoặc chọn một hình ảnh để làm nền. Việc lựa chọn nền phù hợp sẽ mang đến một phong cách độc đáo và sáng tạo cho bài thuyết trình.
  17. 2. Tạo nền Slide Để thiết lập màu nền cho slide, thực hiện như sau: ✓Chọn các slide muốn thiết lập nền. ✓Chọn thẻ Design → nhóm Background → chọn Background styles.
  18. 2. Tạo nền Slide Chọn một mẫu nền trong danh sách hoặc click Format Background để tùy chỉnh. 1. Solid fill: Tô nền bằng một màu, click nút Color để chọn màu. ‚ ‚ 2. Gradient fill: Tô màu kiểu Gradient - cho phép tô nền bằng cách phối hợp nhiều màu, tạo nên hiệu ứng đẹp mắt. ƒ3. Picture or texture fill: Sử dụng hình để làm nền. „ 4. Pattern fill: Sử dụng các mẫu họa tiết để làm nền. ✓ Chọn Apply to All nếu muốn áp dụng nền cho tất cả các slide trong bài thuyết trình.
  19. 2. Tạo nền Slide ✓ Xóa bỏ nền đã áp dụng cho slide Để xóa bỏ màu nền, hình nền đã áp dụng cho slide, thực hiện như sau: – Chọn slide cần bỏ màu nền, hình nền – Chọn thẻ Design → nhóm Background → chọn Background Styles → chọn Reset Slide Background.
  20. 3. Căn lề, kích thước Slide Vào Tab Design → Page setup. ✓ Trong Orientation: chọn Portrait hoặc Landscape ✓ Slides sized for: các tùy chỉnh kích thước Slide. ✓ Width : kích thước chiều rộng. ✓ Height : kích thước chiều cao.