Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 11, Tiết 41: Danh từ (Tiếp theo) - Mai Thị Hằng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 11, Tiết 41: Danh từ (Tiếp theo) - Mai Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_ngu_van_lop_6_tuan_11_tiet_41_danh_tu_tiep_theo_ma.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tuần 11, Tiết 41: Danh từ (Tiếp theo) - Mai Thị Hằng
- NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê häc líp 6B Gi¸o viªn: Mai ThÞ H»ng
- KIỂM TRA BÀI CŨ: -Nªu ®Æc ®iÓm cña danh tõ b»ng c¸ch vÏ b¶n ®å t duy?
- Tuần 11 - Tiết 41: DANH TỪ (tiếp theo) I. Danh từ chung, danh từ riêng
- * Tìm danh từ chung và danh từ riêng Vua nhí c«ng ¬n tr¸ng sÜ, phong lµ Phï §æng Thiªn V¬ng vµ lËp ®Òn thê ngay ë lµng Giãng, nay thuéc x· Phï §æng, huyÖn Gia L©m, Hµ Néi * Danh tõ chung: * Danh tõ riªng: - vua -Phï §æng Thiªn V¬ng Chæ chungchongöôøi - traùng só ->Tªn riªng cña tõng ngêi - coâng ônChæ chungchokhaùinieäm - ñeàn thôøChæ chungchosöï vaät -(lµng) Giãng, (x·) Phï §æng - laøng -(huyÖn) Gia L©m, Hµ Néi } - xaõ Chæ chungchoñòa phöông ->Tªn riªng cña tõng ®Þa ph¬ng - huyeän Danh tõ riªng lµ tªn riªng cña ➔ Danh tõ chung lµ tªn gäi mét lo¹i sù vËt tõng ngêi, tõng vËt, tõng ®Þa ph¬ng
- Tuần 11 - Tiết 41: DANH TỪ (tiếp theo) I. Danh từ chung, danh từ riêng * Danh từ chung: - Ví dụ: vua, tráng sĩ, công ơn, xã * Danh từ riêng: - Ví dụ: Phù Đổng Thiên Vương, Gia Lâm * Học ghi nhớ: ý 1sgk/109
- BÀI TẬP NHANH Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong câu sau: Người con trưởng theo Âu Cơ được tôn lên làm vua, lấy hiệu là Hùng Vương, đóng đô ở đất Phong Châu, đặt tên nước là Văn Lang * Danh từ chung: * Danh từ riêng: người con, vua, hiệu, đô, Âu Cơ, Hùng Vương, Phong đất, tên nước Châu, Văn Lang
- Vẽ bản đồ tư duy: Phân loại danh từ (Vẽ theo nhóm - 3 phút)
- 2. Cách viết danh từ riêng Tên người, tên địa Hồ Chí Minh, Tố Hữu, Nam Định, Ninh Bình lí Việt Nam Viết hoa chữ cái đầu tiên của Tên người, tên địa lí nước ngoài được Luân Đôn, Bắc Kinh,Lào mỗi tiếng phiên âm qua âm Mạc Tư Khoa,Mạnh Tử Hán Việt. Viết hoa chữ cái Tên người địa lí Na-pô-lê-ông, nước ngoài không đầu tiên của mỗi A-xen-đơ Xec- ghê –ê- vích được phiên âm bộ phận tạo Pu-skin qua âm HánViệt. thành tên riêng. Mát-xcơ- va Viết hoa chữ cái Hội Cựu chiến binh đầu của mỗi bộ Tên các cơ quan, ,Trường Tiểu học Nam Vân, tổ chức Trường Trung học cơ sở phận tạo thành Nam Vân tên riêng đó
- Tuần 11 - Tiết 41: B. DANH TỪ (tt) I. Danh từ chung, danh từ riêng * Danh từ chung: - Ví dụ: vua, tráng sĩ, công ơn, xã * Danh từ riêng: - Ví dụ: Phù Đổng Thiên Vương, Gia Lâm * Học ghi nhớ: ý 1sgk/109 2. Cách viết hoa danh từ riêng: Ghi nhớ ý 2, 3sgk/109 II. Luyện tập: 1. BT 1/109: Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong các câu sau:
- Tìm danh từ chung, danh từ riêng? Ngày xưa,/ở/ miền/ đất/ Lạc Việt,/ cứ/ như/ bây giờ/ là/ Bắc Bộ/ nước/ ta,/ có/ một/ vị/ thần/ thuộc/ nòi/ rồng,/ con trai/ thần/ Long Nữ,/ tên/ là/ Lạc Long Quân. (Con Rồng cháu Tiên) * Danh từ chung: * Danh từ riêng: Ngày xưa, miền, đất, nước, Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, vị, thần, nòi, rồng, con trai, Lạc Long Quân tên.
- II. Luyện tập: 1. BT 1/109: Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong các câu sau: * Danh từ chung: ngày xưa, miền, đất, nước, vị, thần, nòi, rồng, con trai, tên. * Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân 2. BT 2/109:
- Bài tập 3:Có bạn chép đoạn thơ sau đây của nhà thơ Tố Hữu mà quên viết hoa một số danh từ riêng. Em hãy viết lại các danh từ riêng ấy cho đúng. Ai đi Nam Bộ Khu năm dằng dặc khúc ruột miền Tiền giang, hậu giang trung Ai vô thành phố Ai về với quê hương ta tha thiết Hồ Chí Minh Sông hương, bến hải, cửa Tùng rực rỡ tên vàng. Ai vô đó với đồng bào, đồng chí Ai về thăm bưng biền đồng tháp Nói với Nửa-Việt nam yêu quý Việt Bắc miền Nam, mồ ma giặc pháp Rằng: nước ta là của chúng ta Nơi chôn rau cắt rốn của ta! Nước việt nam dân chủ cộng hòa! Ai đi Nam-Ngãi, Bình Phú, khánh hòa Ai vô phan rang, phan thiết Ai lên tây nguyên, công tum, đắc lắc
- Ai đi Nam Bộ Tiền Gianggiang , Hậuhậu giangGiang Ai vôThành thành phố Hồ Chí Minh rực rỡ tên vàng. Ai về thăm Bưngbưng biềnBiền Đồngđồng thápTháp Việt Bắc miền Nam,mồ ma giặc Pháp pháp Nơi chôn rau cắt rốn của ta!
- Các từ in đậm sau đây có phải là danh từ riêng không? Vì sao? a) Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót kì diệu của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc. (Võ Quảng) b) Nàng Út bẽn lẽn dâng lên vua mâm bánh nhỏ. (Nàng Út làm bánh ót) c) Khi ngựa thét ra lửa, lửa đã thêu cháy một làng, cho nên làng đó về sau gọi là làng Cháy. (Thánh Gióng) → Các từ in đậm đều là danh từ riêng vì được dùng để gọi tên riêng cho một sự vật, người riêng biệt
- I. Bài học: II. Luyện tập: A. Ở lớp: 1. BT 1/109: Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong các câu sau: * Danh từ chung: ngày, miền, đất, nước, vị, thần, nòi, rồng, con trai, tên. * Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân 2. BT 2/109: Các từ Chim, Mây, Nước, Hoa, Họa Mi, Út, Cháy → Các từ in đậm đều là danh từ riêng vì được dùng để gọi tên riêng cho một sự vật, người riêng biệt
- TRÒ CHƠI NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ, DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG
- * Danh từ chung: * Danh từ riêng: Tượng đài,lá cờ, thuyền, (tượng đài) Trần Quốc buồm, nước, vịnh,chùa Tuấn-Nam Định, (vịnh) Hạ Long-Quảng Ninh, (chùa) Một Cột-Hà Nôi
- I. Bài học: II. Luyện tập: A. Ở lớp: 1. BT 1/109: Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong các câu sau: * Danh từ chung: ngày, miền, đất, nước, vị, thần, nòi, rồng, con trai, tên. * Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân 2. BT 2/109: Các từ Chim, Mây, Nước, Hoa, Họa Mi, Út, Cháy ➔ Danh từ riêng → Vì được dùng để gọi tên riêng cho một sự vật, người riêng biệt 3. BT 3/110: Đọc tham khảo thêm 4. Đặt câu có sử dụng danh từ chung, danh từ riêng. - Biển Nha Trang là nơi nghỉ mát tuyệt đẹp. (DTC) (DTR) 5. Viết chính tả: B. Về nhà: BT 4 sgk/110
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Bài cũ: - Học thuộc ghi nhớ ý 1 sgk/109 - Đặt câu có sử dụng danh từ chung, danh từ riêng. - Viết đoạn có sử dụng danh từ chung, danh từ riêng. - Tập vẽ bản đồ tư duy bài danh từ. 2. Bài mới: Trả bài kiểm tra văn bản - Xem lại các văn bản Truyền thuyết, Cổ tích đã học.
- Xin tr©n träng c¶m ¬n quÝ thÇy, c« vµ c¸c em häc sinh!