Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 9: Văn bản Sơn Tinh, Thủy Tinh - Hoàng Thị Việt Hà

ppt 25 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 9: Văn bản Sơn Tinh, Thủy Tinh - Hoàng Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_9_van_ban_son_tinh_thuy_tinh_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 9: Văn bản Sơn Tinh, Thủy Tinh - Hoàng Thị Việt Hà

  1. PHềNG GIÁO DỤC & ĐT THƯỜNG TÍN TRƯỜNG THCS DŨNG TIẾN NGƯỜI THỰC HIỆN : HOÀNG THỊ VIỆT HÀ TỔ BỘ MễN : VĂN
  2. Kiểm tra bài cũ 1. Truyền thuyết “Thánh Gióng” phản ánh rõ nhất quan niệm và ớc mơ gì của nhân dân ta A- Ngời anh hùng đánh giặc cứu nớc. B - Vũ khí hiện đại để giết giặc. C - Tinh thần đoàn kết chống xâm lăng . D - Tình làng nghĩa xóm 2. Thánh Gióng đợc coi là biểu tợng gì của tinh thần dân tộc A - Đoàn kết một lòng trong sự nghiệp dựng nớc và giữ nớc B – Sức mạnh thần kì của tinh thần và hành động yêu nớc C – Sức mạnh trỗi dậy phi thờng khi vận nớc lâm nguy D –Lòng yêu nớc, sức mạnh phi thờng và tinh thần sẵn sàng chống ngoại xâm.
  3. Tiết 9 Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (Truyền thuyết)
  4. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (Truyền thuyết) I. Đọc – giới thiệu chung 1. Đọc: - Đoạn đầu: chậm rãi - Đoạn tả cuộc giao chiến giữa hai thần: Nhanh, gấp. - Đoạn cuối: Trở lại chậm, bình tĩnh
  5. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (Truyền thuyết) I. Hớng dẫn: đọc, kể, chú thích 1. Đọc 2. Kể: Chuỗi sự việc chính: 1 - Vua Hùng kén rể 2 – Sơn Tinh – Thuỷ Tinh đến cầu hôn. 3 – Vua Hùng ra điều kiện chọn rể. 4 – Sơn Tinh đến trớc lấy đợc Mị Nơng. 5 – Thuỷ Tinh đến sau tức giận dâng nớc đánh Sơn Tinh. 6 – Hai bên giao chiến hàng tháng trời  Thuỷ Tinh thua. 7 – Hàng năm, Thuỷ Tinh lại dâng nớc đánh Sơn Tinh.
  6. 3.Chú thích: núi tản viên (Núi Ba vì)
  7. 3.Chú thích: Đền Và – nơi thờ Sơn Tinh lớn nhất nước
  8. 3. Chú thích - Cồn: dải đất (cát) nổi lên giữa sông hoặcHãy giảibờ thíchbiển nghĩa của các - nệp (bánhtừ khó chsaung): trong cặp văn (đôi, bản? hai) - cồn: - ván (cơm- ván: nếp): mâm - nệp:
  9. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (Truyền thuyết) I. Đọc – giới thiệu chung 4. Kiểu văn bản: Tự sự 5. Bố cục: Gồm 3 phần: - Phần 1: Từ đầu  “mỗi thứ một đôi”: Hùng V- ơng kén rể. - Phần 2: Tiếp theo  “Thần Nớc đành rút quân”: Cuộc giao tranh giữa hai vị thần. - Phần 3: Còn lại: Sự trả thù hàng năm của Thuỷ Tinh. Truyện đợc gắn với thời đại Hùng Vơng
  10. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh I. Đọc – giới thiệu chung II. Đọc hiểu văn bản 1. Hùng Vơng kén rể: * Các nhân vật chính: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đến cầu hôn
  11. Tên gọi Sơn Tinh Thuỷ Tinh Lai lịch ở vùng núi Tản Viên ở miền biển Đông Tài năng Vẫy tay về phía đông, phía Gọi gió, gió đến; hô ma, đông nổi cồn bãi; ma về Vẫy tay về phía tây, phía tây mọc lên từng dãy núi đồi. Quyền Chúa vùng non cao Chúa vùng nớc thẳm lực hoang đờng, kì ảo Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ngang sức, ngang tài.
  12. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh II. Đọc hiểu văn bản 1. Hùng Vơng kén rể: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh: - Là hiện thân của các hiện tợng tự nhiên: đồi núi, sông nớc - Mang dáng dấp con ngời: những anh hùng sáng tạo văn hoá - Những thủ lĩnh của các bộ tộc ở miền núi, miền biển thời lập nớc
  13. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh II. Đọc hiểu văn bản 1. Hùng Vơng kén rể: * Các nhân vật chính: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh đến cầu hôn * Vua Hùng yêu cầu mang sính lễ: + Một trăm ván cơm nếp,  long trọng, độc đáo. + một trăm nệp bánh chng,  Là những sản vật của + voi chín ngà, gà chín cựa, nghề nông, quí hiếm của + ngựa chín hồng mao. núi rừng. + Hạn giao lễ vật gấp trong một ngày  Thời gian: nhanh, gấp.
  14. Câu hỏi thảo luận Có ý kiến cho rằng: Vua Hùng Điều kiệnđã có sựkén thiên rể vị của đối vớivua Sơn Hùng có Tinh. Theo em, em có đồng ý lợi chovới Sơn ý kiến Tinh. đó không? Đó làVì tháisao? độ của ngời Việt Cổ đối với rừng núi và lũ lụt
  15. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh II. Đọc hiểu văn bản 1. Hùng Vơng kén rể: 2. Cuộc chiến giữa hai thần:
  16. Cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
  17. a. Hùng Vơng kén rể: b. Cuộc chiến giữa hai thần: -Sơn Tinh mang lễ vật đến sớm rớc Mỵ Nơng về núi -Thuỷ Tinh đến sau không lấy đợc Mỵ Nơng, nổi giận dâng nớc đánh Sơn Tinh -Thuỷ Tinh: Hô ma, gọi gió  giông bão nớc ngập ruộng đồng, tàn phá khốc liệt của nhà cửa, thành Phong Châu nổi thiên tai. lềnh bềnh trên biển nớc. tợng trng cho sức phá hoại của lũ lụt xảy ra hàng năm ở đồng bằng sông Hồng. - Sơn Tinh: Bốc đồi, dời núi, dựng thành luỹ ngăn nớc lũ, nớc sông dâng cao bao nhiêu, ớc mơ chiến đồi núi cao lên bấy nhiêu. thắng thiên tai tợng trng cho sức mạnh chế ngự thiên tai, bão lụt của nhân dân. -Kết quả: Sơn Tinh thắng Thuỷ Tinh  Hằng năm, Thuỷ Tinh làm ma gió, bão lụt đánh Sơn Tinh  vẫn thua, đành rút quân về.
  18. Câu hỏi thảo luận Có ý kiến cho rằng: “Thần N- ớc đành rút quân” có thể là chi tiết kết thúc truyện đợc. ý kiến em thế nào? Giải thích vì sao?
  19. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh II. Đọc hiểu văn bản 1. Hùng Vơng kén rể: 2. Cuộc chiến giữa hai thần: 3. ý nghĩa truyện Giải thích hiện tợng lũ lụt xảy ra ở nớc ta hàng năm có tính chu kì. ý nghĩa truyện: Thể hiện ớc mơ và ca ngợi sức mạnh của con ngời trớc thiên nhiên.
  20. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh I.Hớng dẫn: đọc, kể, chú thích II. Đọc hiểu văn bản 1. Kiểu văn bản: 2. Bố cục: 3. Phân tích a. Hùng Vơng kén rể: b. Cuộc chiến giữa hai thần: c. ý nghĩa truyện III. Tổng kết
  21. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh III. Tổng kết 1) Nghệ thuật: - Gồm một chuỗi các sự việc đợc sắp xếp theo một trình tự hợp lí . - Truyện có nhiều chi tiết kì ảo, hoang đờng thể hiện trí tởng tợng phong phú của ngời xa. - Xây dựng các sự việc độc đáo, tài tình. - Gắn liền với thực tế lịch sử. 2) ý nghĩa: - Giải thích hiện tợng lũ lụt hàng năm của ngời xa. - Thể hiện sức mạnh, ớc mong của ngời Việt cổ muốn chế ngự thiên tai. - Thể hiện thái độ, suy tôn, ca ngợi công lao dựng nớc, giữ n- ớc của các vua Hùng.
  22. Tiết 9: Văn bản: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh IV: Luyên tập Câu hỏi Qua các phơng tiện thông tin đại chúng, em biết đợc những gì về hiện trạng phòng chống lũ lụt của Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung? Trả lời: - Chủ trơng xây dựng, củng cố đê điều để bảo vệ cuộc sống của nhân dân. - Nghiêm cấm nạn phá rừng, phát động trồng thêm rừng để ngăn chặn nớc lũ.
  23. V. Bài tập về nhà - Học thuộc ghi nhớ - Đóng vai Sơn Tinh hoặc Thuỷ Tinh kể lại truyện. - Làm bài tập 1,2,3,4 trang 15, 16 sách bài tập ngữ văn. - Soạn tiết 10 Nghĩa của từ.
  24. Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc ! Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi !