Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 87: Chương trình địa phương. Phần Tiếng Việt: Rèn luyện chính tả - Lê Ngọc Diệu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 87: Chương trình địa phương. Phần Tiếng Việt: Rèn luyện chính tả - Lê Ngọc Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_87_chuong_trinh_dia_phuong_phan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Tiết 87: Chương trình địa phương. Phần Tiếng Việt: Rèn luyện chính tả - Lê Ngọc Diệu
- CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6A3 MÔN NGỮ VĂN 6 GV THỰC HIỆN: LÊ NGỌC DIỆU
- Kiểm tra kiến thức cũ Đọc thuộc lòng hai nội dung cần nhớ mà em thích nhất trong phần Tiếng việt học kì I.
- TIẾT 72: TIẾNG VIỆT CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng việt) RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
- TIẾT 72: TIẾNG VIỆT CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần Tiếng việt) RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ I. NỘI DUNG LUYỆN TẬP:
- I. NỘI DUNG LUYỆN TẬP: 1.Đọc và viết đúng các phụ âm đầu dễ mắc lỗi: -tr / ch : tra xét, trầm tĩnh -s / x : sáng tạo, sản xuất -v / d: vạm vỡ, vanh vách 2.Đọc và viết đúng các phần vần: -ac,-at;-ang, an: lệch lạc, khang khác -ương,-ươn; -ươc, -ươt: dược liệu lướt thướt, con đường, con lươn
- 3.Đọc và viết đúng thanh hỏi / ngã : Thủ thỉ, sợ hãi
- II. LUYỆN TẬP: 1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống: tr/ch - ái cây, ờ đợi uyển chỗ, ải qua, ôi chảy, ơ trụi, nói uyện, chương ình, ẻ tre. s/x - ấp ngửa, sản uất, ơ sài, bổ ung, ung kích, ua đuổi, cái ẻng, uất hiện, chim áo, âu bọ. r/g/gi - ũ rượi, ắc rối, ảm giá, giáo ục, rung inh, rùng rợn, ang sơn, rau iếp, ao kéo, áo mác
- II. LUYỆN TẬP: 1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống: -trái cây, chờ đợi chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre. -Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ. -rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giáo mác
- 2/ Lựa chọn từ và điền vào chỗ trống • a/ vây, dây, giây: cá, điện, phút, bao , dưa, cánh. • b/ viết, diết, giết: giặc, da , văn, chữ , chết. • c/ vẻ, dẻ, giẻ: Hạt , da , .vang, văn ,mảnh , đẹp, rách.
- 2/ Lựa chọn từ và điền vào chỗ trống • a/ vây, dây, giây: Vây cá, dây điện, giây phút, bao vây, dây dưa, vây cánh. • b/ viết, diết, giết: Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết. • c/ vẻ, dẻ, giẻ: Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, mảnh dẻ,vẻ đẹp, giẻ rách.
- 4/Điền từ thích hợp có vần –uôc hoặc –uôt vào chỗ trống: • thắt lưng b bụng • thẳng đuồn đ • b miệng nói ra • quả dưa ch • cùng một r • bị ch rút • con bạch t • trắng m • con chẫu ch
- 4/Điền từ thích hợp có vần –uôc hoặc –uôt vào chỗ trống: • thắt lưng buộc • thẳng đuồn đuột bụng • quả dưa chuột • buột miệng nói ra • bị chuột rút • cùng một ruộc • trắng muốt • con bạch tuộc • con chẫu chuộc
- 5/ viết hỏi hay ngã ở những chữ in nghiêng: a. Vẽ tranh a.dai dẵng b. Vẻ tranh b.dai dẳng a. biễu quyết a.ngày giỗ b. biểu quyết b.ngày giổ a.dè bỉu a.ngẫm nghĩ b.ngẩm nghỉ b.dè bĩu
- 6/ Chữa lỗi chính tả trong những câu sau: -Tía đã căng dặng rằn không được kiêu căn. -Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô gừng chặc cây đốn gỗ. -Có đau thì cắng răng mà chịu nghen.
- 6/ Chữa lỗi chính tả trong những câu sau: -Tía đã căn dặn rằng không được kiêu căng. -Một cây che chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây đốn gỗ. -Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- DI S ẢNẢN THIÊN THIÊN NHIÊN, NHIÊN, ĐỘNG ĐỘNG PHONG PHONG NHA NHA KẺ KẺ BÀNG BÀNG TừTừ ngàyngày 3030//66 –– 55//77//20032003 đượcđược công công nhận nhận là là Di Di sản sản thiên thiên nhiên nhiên thế thế giới. giới.
- DIDI SẢNSẢN THIÊNTHIÊN NHIÊN,NHIÊN, V ỊNHỊNH HẠ HẠ LONG LONG ĐượcĐược HộiHội đồngđồng DiDi sảnsản thếthế giớigiới UNESCOUNESCO ghighi têntên vàovào danhdanh sáchsách didi sảnsản thiênthiên nhiênnhiên thếthế giớigiới vàovào ngàyngày 1717//1212//19941994
- xảả r ácác
- lượm ráácc trồngng câycây xanh
- Bài học đến đây kết thúc Kính chúc quý thầy dồi dào sức khỏe! Các em học sinh luôn chăm ngoan học giỏi!