Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 101: Tiếng Việt Hoán dụ - Trần Thị Nguyệt Ánh

ppt 30 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 1630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 101: Tiếng Việt Hoán dụ - Trần Thị Nguyệt Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_101_tieng_viet_hoan_du_tran_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 101: Tiếng Việt Hoán dụ - Trần Thị Nguyệt Ánh

  1. HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH TRƯỜNG THCS PHẠM HỒNG THÁI  Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cơ về dự giờ thăm lớp. Mơn: Ngữ văn – Lớp 6a Giáo viên dạy: TrầnThị Nguyệt Ánh
  2. KIỂM TRA MIỆNG: Câu 1: Ẩn dụ là gì? Tác dụng của việc sử dụng ẩn dụ? Câu 2: Trong các câu sau, hình ảnh “Mặt trời” nào là ẩn dụ? A.Mặt trời xuống biển như hịn lửa (Huy Cận) B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ ( Viễn Phương)
  3. KIỂM TRA MIỆNG: Câu 1: - Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác cĩ nét tương đồng với nĩ. - Tác dụng: Làm cho câu văn, câu thơ cĩ tình hàm súc, tăng tính gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. Câu 2 A.Mặt trời xuống biển như hịn lửa (Huy Cận) B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ (Viễn Phương)
  4. Tiết 101 TIẾNG VIỆT HỐN DỤ
  5. Ví dụ: SGK(trang 82) Áo nâu liền với áo xanh Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. Áo nâu Chỉ người nơng dân Áo xanh Chỉ người cơngCác nhântừ “áo nâu”, “áo xanh” chỉ ai? dấu hiệu,đặc điểm, Sự vật cĩ dấu hiệu đặc điểm, tính tính chất chất đĩ Áo và người cĩ quan hệ gần gũi
  6. Ví dụ: SGK/ T82 Áo nâu liền với áo xanh Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. Nơng thơn Những người sống ở nơng thơn Thị thành Những ngườiCác sống từ “nơng ở thị thành thơn”, “thị thành” chỉ ai? Vật chứa đựng Vật bị chứa đựng Nơi sống và người sống cĩ quan hệ gần gũi.
  7. Tiết: 101 HỐN DỤ Thế nào là hốn dụ?
  8. So sánh 2 cách diễn đạt sau và rút ra nhận xét: Cách diễn đạt nào hay hơn ? Vì sao? DIỄN ĐẠT BÌNH THƯỜNG DIỄN ĐẠT CĨ HỐN DỤ Tất cả nơng dân ở nơng thơn Áo nâu liền với áo xanh và cơng nhân ở thành phố cùng Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. đứng lên. (Tố Hữu) Tác dụng → Chỉ mang tích - Ngắn gọn chất thơng báo sự - Cĩ hình ảnh kiện, khơng cĩ giá trị biểu cảm - Nêu được đặc điểm sự vật → gợi hình, gợi cảm
  9. Tiết: 101 HỐN DỤ Tác dụng của hốn dụ?
  10. Mùa hè, những màu xanh tình nguyện lại về với buơn làng. Dấu hiệu và sự vật cĩ dấu hiệu Cả lớp ( phịng học) lắng nghe cơ giáo giảng bài. Vật chứa và vật bị chứa
  11. Những chân sút rất dẻo dai và điêu luyện. Bộ phận chỉ tổng thể
  12. Xác định biện pháp tu từ trong câu sau: Gần mực thì đenđen, gần đèn thì sángsáng cái xấu Tương đồng về phẩm chất cái tốt, cái hay, cái tiến bộ Ẩn dụ
  13. Tiết: 101 HỐN DỤ I. Hốn dụ là gì? Xác định biện pháp hốn dụ trong câu sau? BànBàn taytay ta làm nên tất cả Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm (Hồng Trung Thơng) → Người lao động. Bộ phận cơ thể con người con người (tồn thể) Quan hệ gần gũi Sức sáng tạo trong lao động của con người; khả năng kì diệu của con người.
  14. Tiết: 101 HỐN DỤ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng mực cái xấu đen Tương đồng Ẩn dụ đèn cái tốt, cái hay, về phẩm chất sáng cái tiến bộ Bàn tay ta làm nên tất cả Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm Bàn tay → Người lao động. Quan hệ Hốn dụ Bộ phận Tồn thể gần gũi Từ hai ví dụ trên, nhớ lại kiến thức về ẩn dụ, em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hốn dụ và ẩn dụ.
  15. Tiết: 101 HỐN DỤ Ẩn dụ Hốn dụ Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng Giống khác Gọi hai sự Gọi hai sự vật, vật, hiện hiện tượng cĩ tượng cĩ quan hệ gần Khác quan hệ gũi (tương tương đồng. cận).
  16. Tiết: 101 HỐN DỤ Xác định biện pháp hốn dụ trong câu sau? MộtMột cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hịn núi cao (Ca dao) → Số lượng ít. (ít cây → đơn lẻ) Cụ thể Trừu tượng (nghĩ, liên tưởng) → Số lượng nhiều. (nhiều cây → Đồn kết) Cụ thể Trừu tượng (nghĩ, liên tưởng)  Đồn kết tạo nên sức mạnh.
  17. Tiết: 101 HỐN DỤ I. Hốn dụ là gì? II. Luyện tập: Bài tập 1/84:
  18. THẢO LUẬN NHĨM (03 PHÚT) Chỉ ra phép hốn dụ trong các ví dụ sau và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong mỗi phép hốn dụ là gì?( BT 1 SGK/83) Nhĩm 1: a. Làng xĩm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh năm đĩi rách.Làng xĩm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp cảnh làm ăn tập thể. (Hồ Chí Minh ) Nhĩm 2 b.Vì lợi ích mười năm phải trồng cây, Vì lợi ích trăm năm phải trồng người. (Hồ Chí Minh ) Nhĩm 3: c. Áo chàm đưa buổi phân li Cầm tay nhau biết nĩi gì hơm nay. (Tố Hữu ) Nhĩm 4: d.Vì sao ? Trái Đất nặng ân tình Nhắc mãi tên Người: Hồ Chí Minh. (Tố Hữu )
  19. Tiết 101 HỐN DỤ I. Hốn dụ là gì? II. Luyện tập Bài tập 1 : Chỉ ra phép hốn dụ trong những câu thơ, câu văn sau và cho biết mối quan hệ giữa các sự vật trong mỗi phép hốn dụ là gì ? a. Làng xĩm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh năm đĩi rách. Làng xĩm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp cảnh làm ăn tập thể. → Quan hệ giữa vật chứa đựng với vật bị chứa (Hồđựng Chí (làng Minh) xĩm – chỉ người sống ở nơng thơn). b. Vì lợi ít mười năm phải trồng cây, Vì lợi ít trăm năm phải trồng người. (Hồ Chí Minh) → Quan hệ giữa cái cụ thể với cái trừu tượng (mười năm - thời gian trước mắt; trăm năm – thời gian lâu dài).
  20. Xác định các biện pháp tu từ trong những câu sau: • a, Quê hương là chùm khế ngọt So Sánh • b, Vì sương nên núi bạc đầu Nhân hĩa Biển lay bởi giĩ hoa sầu vì mưa • c, Thuyền về cĩ nhớ bến chăng Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền Ẩn dụ • d, Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về Tình cờ chú cháu Hốn dụ Gặp nhau Hàng Bè
  21. Bài tập củng cố Những trường hợp sau, trường hợp nào khơng sử dụng phép hốn dụ? aa.Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác. b. Miền Nam đi trước về sau. c. Gửi miền Bắc lịng miền Nam chung thủy. d. Hình ảnh miền Nam luơn trong trái tim tơi.
  22. NGƠI SAO KÌ DIỆU ! 1 2 5 4 Luật chơi 12
  23. LUẬT CHƠI: Cĩ 5 ngơi sao, trong đĩ là 4 ngơi sao ẩn chứa 4 câu hỏi tương ứng và 1 ngơi sao may mắn. Mỗi nhĩm lần lượt chọn một ngơi sao. * Nếu nhĩm chọn ngơi sao và trả lời đúng câu hỏi ẩn sau ngơi sao thì được 5 điểm, nếu trả lời sai khơng được điểm. Thời gian suy nghĩ là 15 giây. * Nếu nhĩm chọn ngơi sao ẩn sau là ngơi sao may mắn sẽ được cộng 10 điểm nếu thực hiện đúng yêu cầu của ngơi sao may mắn, và được chọn ngơi sao tiếp theo để tham gia trả lời câu hỏi. * Nếu nhĩm chọn trả lời sai thì các nhĩm khác dành quyền trả lời (bằng cách giơ tay). Nếu trả lời đúng được 5 điểm, trả lời sai khơng được điểm. 13
  24. 1 Điền từ cịn thiếu vào dấu để hồn chỉnh đoạn Hốn dụ là gì sau đây ? Hốn dụ là gọi tên sự vật, hiên tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác cĩ quan hệ gần gũi với nĩ nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. Thời gianHết3981151413127654210 giờ 14
  25. 4 Hốn dụ cĩ tác dụng gì? Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt Thời gian Hết111121314151083962754 giờ 15
  26. 2 Chỉ ra phép hốn dụ trong câu sau? Nhà Lan cĩ những tám miệng ăn nên bố mẹ nĩ lại càng vất vả nuơi chị em nĩ ăn học. Tám miệng ăn → chỉ nhà cĩ 8 người. Thời gian: Hế3813151412976542110t giờ 16
  27. 5 Chỉ ra phép hốn dụ trong câu thơ sau? Em đã sống bởi vì em đã thắng Cả nước bên em, quanh giường nệm trắng. (Tố Hữu) Cả nước → những người sống trên đất nước ta. Thời gian: Hết921111213141087654315 giờ 17
  28. 3 Ngơi sao may mắn ! Nhĩm của bạn phải hát tặng cho lớp một bài hát. 18
  29. Học bài : Nắm khái niệm và các kiểu hốn dụ Soạn bài : - Tập làm thơ bốn chữ - Chuẩn bị một bài thơ 4 chữ - Viết đoạn văn miêu tả cĩ sử dụng hốn dụ.