Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Danh từ

pptx 23 trang nhungbui22 09/08/2022 2610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_danh_tu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Danh từ

  1. Ai nhanh mắt hơn? Trong vòng 1 phút, nhóm nào tìm được nhiều từ chỉ sự vật trong bức tranh nhanh nhất sẽ chiến thắng
  2. Danh từ
  3. Bố cục Đặc điểm của danh I. từ Danh từ chỉ đơn vị và II. danh từ chỉ sự vật III. Luyện tập
  4. I. Đặc điểm của danh từ
  5. 1 Ví dụ 1: a. Nam là học sinh. DT chỉ người Em hãy tìm danh từ b. Ba quyển sáchcónàytrong. các câu sau DT chỉ vật bằng cách gạch dưới c. Nắng là hiện tượngDT? tựNhữngnhiên.DT đó DT chỉ hiện tượng chỉ gì? d. Truyện cổ tích là truyện dân gian. DT chỉ khái niệm
  6. VD2: a. Ba học sinh này. Từ chỉ Từ chỉ số lượng Vị trí Tìm các DT có trong b. BìnhVDhoa sau và choấy. biết các DT trênTừcó chỉ thể kết hợp với nhữngVị trí từ c. Năm rổnàorau? kia. Từ chỉ Từ chỉ số lượng Vị trí
  7. 2. Tìm DT và xác định CN, VN trong các câu sau? a. Tuấn là học sinh. CN VN b. Tuấn hát rất hay. CN VN c. Nam, Bắc, Hải là sinh viên. CN VN
  8. Ghi nhớ 1: Đặc điểm của danh từ Từ chỉ số lượng + Danh từ + này, kia, ấy đó ➔ Cụm danh từ 01 03 02 Danh từ là những - Chức vụ điển hình từ chỉ người, vật, trong câu của DT là CN; hiện tượng, khái - Khi làm VN, DT cần niệm có từ là đứng trước
  9. Tìm một số danh từ và đặt câu với một trong những danh từ đó? Ngôi làng ấy bé nhỏ nhưng thật làng: xinh xắn. con: Mỗi khi mùa mưa đến con nước dâng cao lại khiến cả làng tất bật,  long lắng.
  10. II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
  11. & 1. Bài tập Nghĩa của các từ in đo dưới đây có gì khác so với nghĩa của các danh từ đúng sau? VD1: a. Ba con thỏ b. Một viên phấn. VD2: a. Năm bao gạo. b. Một yến thịt.
  12. *Nhận xét 1: VD1: a. ba con thỏ DT đơn vị DT sự vật b. Một viên Phấn VD2: a. Năm bao Gạo DT đơn vị DT sự vật b. Một yến Thịt
  13. & 1. Bài tập: Thay từ “con” = “chú”, từ “viên” = “ông”, “tên” VD1:a. ba con thỏ Đơn vị tính đếm không ba chú thỏ thay đổi b. Một viên quan. DT chỉ đơn Một tên quan. vị tự nhiên
  14. & 1. Bài tập Thay từ “thúng” = “bao ”,“long” Từ “tạ” = “tấn”, “yến” VD2: a. ba thúng gạo. Đơn vị tính ba bao gạo đếm thay đổi b. sáu tạ thóc. DT chỉ đơn Sáu cân thóc. vị quy ước
  15. DANH TỪ DT chỉ DT chỉ sự vật đơn vị DT chỉ ĐV DT chỉ đơn Tự nhiên vị quy ước DT chỉ ĐV DT chỉ ĐV chính xác không chính xác
  16. III. Luyện tập
  17. N1+ 3: N2+ 4: Liệt kê các loại từ Liệt kê các danh từ A B a b Chuyên Chuyên Chỉ đơn Chỉ đơn đứng đứng vị quy vị quy trước DT trước DT ước chính ước ước chỉ người: chỉ vật: xác: chừng: ông, vị, cái, bức, mét,lít, nắm, mớ, cô tấm . kg đàn . Đội nào tìm được nhiều hơn (tính cả từ bổ sung cho nhóm bạn) sẽ chiến thắng
  18. Loại từ chuyên DT chỉ đơn vị quy đứng trước DT chỉ ước ước chừng: đồ vật: cái, bức, nắm, mớ, đàn, vốc, tấm, chiếc, quyển, nhúm, khoảnh, quả, (Chiếc bút (Bà tôi trồng rau cải máy của em viết rất ở khoảnh vườn sau tốt.) nhà.) Loại từ chuyên DT chỉ đơn vị đứng trước DT quy ước chính chỉ người: ông, vị, xác: mét, lít, kg, cô, viên, ngài, cu, km, yến, lạng, bé, (Năm nay (Nhà tôi cách bé An nhà tôi lên trường 2 km) ba tuổi.)
  19. Tìm các danh từ và phân loại thành nhóm danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau: “Người ta kể lại rằng, ngày xưa có một em bé rất thông minh tên là Mã Lương. Em thích học vẽ từ nhỏ. Cha mẹ em đều mất sớm. Em chặt củi, cắt cỏ, kiếm ăn qua ngày, nhưng vẫn nghèo đến nỗi không có tiền mua bút. [ ] Em dốc lòng học vẽ, hằng ngày chăm chỉ luyện tập. Khi kiếm củi trên núi, em lấy que củi vạch xuống đất, vẽ những con chim đang bay trên đỉnh đầu. Lúc cắt cỏ ven sông, em nhúng tay xuống nước rồi vẽ tôm cá trên đá. Khi về nhà, em vẽ các đồ đạc trong nhà lên tường, bốn bức tường dày đặc các hình vẽ.” Các danh từ chỉ đơn vị: em, que, con, bức, Các danh từ chỉ sự vật: Mã Lương, cha mẹ, bút, núi, củi, đất, cỏ, sông,
  20. Hãy tìm các DT chỉ đơn vị thích hợp để kết hợp với DT chỉ sự vật và các từ khác sau đây - Gà - Tượng - Bàn - Hổ - Sách - Lọ -thợ - Thẩm phán - sống -lính - vui
  21. Lời giải Con Gà Cái Bàn chiếc lọ chú Hổ Người thợ Pho, bức Tượng anh lính Quyển sách Vị Sống Ngài, Thẩm phán Cuộc niềm vui ông
  22. Hãy tạo các cụm từ có nghĩa bằng các từ sau Một giáo Thỏ ông Quan toà Những thóc Thẩm phán
  23. Tạm biệt các em!!!