Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 7, 8: Ôn tập: Từ ghép

ppt 31 trang thienle22 3610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 7, 8: Ôn tập: Từ ghép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_7_tiet_7_8_on_tap_tu_ghep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 7 - Tiết 7, 8: Ôn tập: Từ ghép

  1. Tiết 7-8: ễn tập: TỪ GHẫP
  2. I. Củng cố kiến thức: 1. Khỏi niệm. 2. Phõn loại 3. Phõn biệt từ ghộp và từ lỏy.
  3. I. Củng cố kiến thức: 1.Khỏi niệm: 2. Cỏc loại từ ghộp: - Từ ghộp đẳng lập (cú tớnh hợp nghĩa) - Từ ghộp chớnh phụ (cú tớnh phõn nghĩa)
  4. Bài 1: Ghi lại cỏc từ ghộp, từ lỏy trong những đoạn thơ sau, phõn loại. 1. Việt Nam đất nước ta ơi Mờnh mong biển lỳa đõu trời đẹp hơn. 2. ễi Tổ quốc giang sơn hựng vĩ Đất anh hựng của thế kỉ hai mươi. 3. ễi Tổ quốc ta yờu như mỏu thịt Như mẹ cha ta, như vợ như chồng. ễi Tổ quốc nếu cần ta sẽ chết Cho mỗi ngụi nhà ngọn nỳi, mỗi con sụng.
  5. Bài 1: -Từ ghộp chớnh phụ: biển lỳa, ngọn nỳi, ngụi nhà, con sụng, thế kỉ. -Từ ghộp đẳng lập: Tổ quốc, đất nước, giang sơn, anh hựng, mỏu thịt, anh hựng,. -Từ lỏy: mờnh mụng.
  6. Bài 2 : Trong cỏc từ sau, từ nào là từ lỏy, từ nào là từ ghộp ? Nấu nướng, ăn uống, trắng trẻo, mỏi mệt, đẹp đẽ, tươi tỉnh, đất đỏ, tràn lan, ngon ngọt, chăm chỉ, ngọt ngào, sung sướng, tươi tốt, tụm tộp, húm hỉnh, chỏn chờ, vui vẻ, say sưa, buồn bó, rực rỡ, ngả nghiờng, hỏt hũ, rõu ria, bỏnh bao, chờnh vờnh, ngu ngốc.
  7. Bài 2 : Trong cỏc từ sau, từ nào là từ lỏy, từ nào là từ ghộp ? Nấu nướng, ăn uống, trắng trẻo, mỏi mệt, đẹp đẽ, tươi tỉnh, đất đỏ, tràn lan, ngon ngọt, chăm chỉ, ngọt ngào, sung sướng, tươi tốt, tụm tộp, húm hỉnh, chỏn chờ, vui vẻ, say sưa, buồn bó, rực rỡ, ngả nghiờng, hỏt hũ, rõu ria, bỏnh bao, chờnh vờnh, ngu ngốc,
  8. Bài 3 : Thờm tiếng để tạo từ lỏy, từ ghộp CP,ĐL -Trắng -Xinh -Tươi - Trong - Buồn
  9. Bài 4:Nờu tỏc dụng của từ lỏy trong đoạn thơ sau : Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh
  10. Bài 5: Viết đoạn văn (chủ đề tự chọn) cú sử dụng từ lỏy, từ ghộp(gạch chõn và chỉ rừ).
  11. Bài 6: - Sử dụng từ lỏy phự hợp để miờu tả một bạn học sinh trong cỏc tỡnh huống sau: + Đến cổng trường thỡ trống vào lớp. + Núi chuyện riờng trong giờ học. + Khi được cụ giỏo gọi lờn bảng trỡnh bày phần thảo luận.
  12. I.Củng cố kiến thức: 1Ca dao, dõn ca. 2.Những cõu hỏt về tỡnh cảm gia đỡnh. - Ca ngợi cụng lao trời biển của cha mẹ. - Ca ngợi tỡnh cảm anh em gắn bú, thõn thiết. - Nhắc nhở con cỏi phải hiờu thảo với cha mẹ, anh em trong một nhà phải yờu thương đoàn kết với nhau.
  13. Bài 1: Nhớ lại bài ca dao số 1 và trả lời cõu hỏi. 1. Bài ca dao là lời của ai, núi với ai? 2. Bằng một cõu văn, nờu nội dung của bài ca dao? 3. Chỉ ra và nờu tỏc dụng của bptt trong hai cõu đầu? 4. Em hiểu gỡ về chin chữ cự lao? 5. Ghi lại hai cõu ca dao, tục ngữ khỏc cũng ca ngợi cụng lao của cha mẹ? 6. Từ bài ca dao, em thấy mỡnh cần phải làm gỡ để làm trũn chữ hiếu với cha mẹ (viết 4-6 cõu)
  14. Bài 2: Hỏt về cụng cha nghĩa mẹ - Huyền thoại mẹ. - Tỡnh cha - Mừng tuổi mẹ. - Đạo làm con - Ơn nghĩa sinh thành - Vu lan nhớ mẹ
  15. I.Củng cố kiến thức: 1.Ca dao, dõn ca. 2.Những cõu hỏt về tỡnh yờu quờ hương đất nước. - Ca ngợi vẻ đẹp của quờ hương đất nước: cảnh đẹp, di tớch lịch sử, danh lam thắng cảnh - Sự hiểu biết, niềm tự hào về vẻ đẹp của đn quờ hương. - Niềm vui sướng, hạnh phỳc của con người
  16. Bài 1: Nhớ lại bài ca dao số 4 và trả lời cõu hỏi. 1. Bài ca dao là lời của ai, núi với ai? 2. Bằng một cõu văn, nờu nội dung của bài ca dao? 3. Chỉ ra và nờu tỏc dụng của bptt trong hai cõu cuối? 4. Ghi lại cỏc từ lỏy, nếu ngắn gọn tỏc dụng. 5. Ghi lại hai cõu ca dao, tục ngữ khỏc cũng ca ngợi vẻ đẹp của quờ hương đất nước? 6. Từ bài ca dao, em thấy mỡnh cần phải làm gỡ để thể hiện tỡnh yờu quờ hương đất nước (viết 4-6 cõu)
  17. II. Luyện tập. Bài 4: Dựa theo bài thơ “Đờm nay Bỏc khụng ngủ ”, viết đoạn văn 8-10 cõu miờu tả hỡnh ảnh Bỏc Hồ, trong đoạn cú một cõu văn so sỏnh, một cõu văn nhõn húa (Gạch chõn và chỉ rừ). * Xỏc định cỏc yờu cầu: - Hỡnh thức: - Nội dung: - Phạm vi giới hạn: - Dung lượng: - Yờu cầu phụ:
  18. II. Luyện tập. Bài 4: Dựa theo bài thơ “Đờm nay Bỏc khụng ngủ ”, viết đoạn văn 8-10 cõu miờu tả hỡnh ảnh Bỏc Hồ, trong đoạn cú một cõu văn so sỏnh, một cõu văn nhõn húa (Gạch chõn và chỉ rừ). * Xỏc định cỏc yờu cầu: * Dàn ý: Mở đoạn: Giới thiệu khỏi quỏt về Bỏc. Thõn đoạn: - Tả hỡnh dỏng. - Tả việc làm, lời núi. Kết đoạn: Tỡnh cảm của em với Bỏc.
  19. Bài 2: Du lịch xuyờn Việt. Kể tờn cỏc tỉnh, thành phố của đất nước từ Bắc vào Nam bắt đầu bằng chữ H.
  20. Bài 3: Hỏt về quờ hương đất nước. - Việt Nam quờ hương tụi - Cỏc bài hỏt về Hà Nội - Mựa xuõn trờn thành phố HCM - Quờ hương - Huế một tỡnh yờu của tụi - Đất nước tụi
  21. I. Củng cố kiến thức: 1. Khỏi niệm: - Là gọi tờn sự vật hiện tượng này bằng tờn sự vật hiện tượng khỏc cú nột tương đồng 2. Tỏc dụng: - Làm tăng sức gợi hỡnh gợi cảm cho sự diễn đạt. 3. Cỏc kiểu ẩn dụ: -Ẩn dụ hỡnh thức. - Ẩn dụ cỏch thức. - Ẩn dụ chuyển đổi cảm giỏc. - Ẩn dụ phẩm chất.
  22. I. Củng cố kiến thức: 4. Dạng bài phõn tớch tỏc dụng biện phỏp ẩn dụ: - Bước 1: Chỉ ra hỡnh ảnh ẩn dụ, nờu ý nghĩa và nờu nột tương đồng. - Bước 2: Nờu tỏc dụng: + Trong việc miờu tả sự vật hiện tượng: cụ thể, gợi cảm, sinh động. + Trong việc thể hiện tỡnh cảm, tư tưởng, tài năng của người viết. 5. So sỏnh biện phỏp ẩn dụ và biện phỏp so sỏnh: * Giống nhau: - Cú quan hệ tương đồng. - Tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm. * Khỏc nhau: - So sỏnh: Xuất hiện cả vế A (sự vật được so sỏnh)và vế B(sự vật dựng để so sỏnh). - Ẩn dụ: Xuất hiện vế B, ẩn vế A (So sỏnh ngầm).
  23. II. Luyện tập: Bài 1: Xỏc định hỡnh ảnh ẩn dụ, nờu ý nghĩa. 1. Bầu trời xanh ngắt như một đồng cỏ trải dài mờnh mụng. Trờn cỏnh đồng ấy, những chỳ cừu trắng muốt đang tung tăng dạo chơi. 2. Chỳng ta khụng nờn nướng tiền bạc của cha mẹ vào những trũ vụ bổ. 3. Giọng núi của cụ ấy thật ngọt ngào. 4. Những em bộ lang thang luụn mong muốn cú một mỏi ấm để trở về. 5. Đờm nay con ngủ giấc trũn Mẹ là ngọn giú của con suốt đời. 6. Dưới trăng quyờn đó gọi hố Đầu tường lửa lựu lập lũe đõm bụng. 7. Những viờn kim cương lấp lỏnh trờn bầu trời đờm mới đẹp làm sao.
  24. II. Luyện tập: Bài 1: Xỏc định hỡnh ảnh ẩn dụ, nờu ý nghĩa. 1. Bầu trời xanh ngắt như một đồng cỏ trải dài mờnh mụng. Trờn cỏnh đồng ấy, những chỳ cừu trắng muốt đang tung tăng dạo chơi. 2. Chỳng ta khụng nờn nướng tiền bạc của cha mẹ vào những trũ vụ bổ. 3. Giọng núi của cụ ấy thật ngọt ngào. 4. Những em bộ lang thang luụn mong muốn cú một mỏi ấm để trở về. 5. Đờm nay con ngủ giấc trũn Mẹ là ngọn giú của con suốt đời. 6. Dưới trăng quyờn đó gọi hố Đầu tường lửa lựu lập lũe đõm bụng. 7. Những viờn kim cương lấp lỏnh trờn bầu trời đờm mới đẹp làm sao.
  25. II. Luyện tập: Bài 2: Sưu tầm cỏc cõu thơ, ca dao cú sử dụng biện phỏp ẩn dụ.
  26. III. Luyện tập: Bài 3: Nờu tỏc dụng của biện phỏp ẩn dụ (bằng 3-5 cõu văn). 1. Người Cha mỏi túc bạc Đốt lửa cho anh nằm. 2. Bố em đi cày về Đội sấm Đội chớp Đội cả trời mưa.
  27. III. Luyện tập: Bài 3: Nờu tỏc dụng của biện phỏp ẩn dụ (bằng 3-5 cõu văn). 1. Người Cha mỏi túc bạc Đốt lửa cho anh nằm. - Bước 1: Gọi tờn biện phỏp ẩn dụ. - Bước 2: Chỉ ra hỡnh ảnh ẩn dụ, nờu ý nghĩa, nột tương đồng.(Người Cha là Bỏc, yờu thương, chăm súc, quan tõm). - Bước 3: Tỏc dụng: + Hỡnh ảnh Bỏc trở nờn gần gũi thõn thiết. + Ca ngợi tỡnh yờu thương bao la của Bỏc. + Thể hiện lũng kớnh yờu của tỏc giả với Bỏc.
  28. III. Luyện tập: Bài 3: Nờu tỏc dụng của biện phỏp ẩn dụ (bằng 3-5 cõu văn). 2. Bố em đi cày về Đội sấm Đội chớp Đội cả trời mưa. - Bước 1: Gọi tờn. - Bước 2: Chỉ ra hỡnh ảnh ẩn dụ, nờu ý nghĩa, nột tương đồng(Hỡnh ảnh bố em, người nụng dõn, đi cày về trong mưa giụng sấm chớp). - Bước 3: Tỏc dụng: + Thờn nhiờn dữ dằn, khắc nghiệt. + Con người lao động vững vàng, hiờn ngang, lớn lao phi thường. + Niềm tự hào, sự ngạc nhiờn thớch thỳ của cậu bộ Trần Đăng Khoa.
  29. Dặn dũ: 1. Học thuộc lũng cỏc biện phỏp tu từ: so sỏnh, nhõn húa, ẩn dụ và cỏc bài thơ: Đờm nay Bỏc khụng ngủ, Mưa, Lượm. 2. Hoàn thành cỏc bài tập: BT4 tiết 7, BT 3 tiết 8. 3. Hoàn thành cỏc bài tập nhà trường giao và bài tập trờn truyền hỡnh.