Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 44: Cụm danh từ

ppt 26 trang thienle22 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 44: Cụm danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_44_cum_danh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 44: Cụm danh từ

  1. Ảnh 1 Ảnh 2 Bốn con mốo này thật đỏng Những bụng hoa hướng dương yờu.yờu thật đẹp. 2
  2. Tiết 44 Cụm danh từ 3
  3. Vớ dụ 1 Ngày xưa, cú hai vợ chồng ụng lóo đỏnh cỏ ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển. (Ông lão đánh cá và con cá vàng) 5
  4. - Ngày xưa Danh từ - Hai vợ chồng ụng lóo đỏnh cỏ Cụm danh từ Danh từ - Một tỳp lều nỏt trờn bờ biển Danh từ 6
  5. Vớ dụ 2: Hóy so sỏnh cỏc cỏch núi sau, cỏch núi nào đầy đủ hơn? Vỡ sao? - tỳp lều một tỳptỳp lều => Làm rừ nghĩa hơn về số lượng của sự vật. - một tỳp lều một tỳp lều nỏt => Làm rừ nghĩa hơn về số lượng và đặc điểm của sự vật. - một tỳp lều nỏt một tỳp lều nỏt trờn bờ biển => Làm rừ nghĩa hơn về số lượng, đặc điểm và vị trớ của sự vật. 8
  6. Vớ dụ 3 a. BạnBạn ấyấy học rất giỏi. Cụm danh từ làm chủ ngữ CN VN b. Lan là mộtmột họchọc sinhsinh giỏi.giỏi. Cụm danh từ làm vị ngữ CN VN 10
  7.  Ghi nhớ: - Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành. - Cụm danh từ cú ý nghĩa đầy đủ hơn và cú cấu tạo phức tạp hơn một mỡnh danh từ, nhưng hoạt động trong cõu giống như một danh từ. 12
  8. Vớ dụ 4. Tỡm cỏc cụm danh từ trong cõu văn sau: Vua sai ban cho làng ấy ba thỳng gạo nếp với ba con trõu đực, ra lệnh phải nuụi làm sao cho ba con trõu ấy đẻ thành chớn con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu khụng thỡ cả làng phải tội. (Em bộ thụng minh) 14
  9. Phụ ngữ trước Phụ ngữ sau - làng ấy ấy - ba thỳng gạo nếp ba nếp - ba con trõu đực ba đực - ba con trõu ấy ba ấy - chớn con chớn - năm sau sau - cả làng cả 15
  10. - Phụ ngữ trước: + ba, chớn: chỉ số lượng cụ thể. + cả: chỉ lượng tổng thể. - Phụ ngữ sau: + ấy : xỏc định vị trớ của sự vật trong khụng gian, thời gian. + nếp, đực, sau: chỉ đặc điểm của sự vật. 16
  11. Mô hình cụm danh từ Phần trớc Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Phụ ngữ Phụ ngữ Danh từ Danh từ Đặc điểm Vị trớ chỉ toàn chỉ số chỉ đơn chỉ sự của sự vật của sự thể (toàn lượng( vị (tấn, vật (sỏch, (tốt, đẹp, vật bộ, toàn một, hai, tạ, con, vở, học xinh xắn, ( này, thể, tất mọi, cỏc, thỳng, ) sinh ) đỏng yờu) kia, ấy, cả ) từng ) nọ) Tất cả những em học sinh chăm ấy ngoan 18
  12.  Ghi nhớ: • Mụ hỡnh cụm danh từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy • Trong cụm danh từ: – Cỏc phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho danh từ cỏc ý nghĩa về số và lượng. – Cỏc phụ ngữ ở phần sau nờu lờn đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc xỏc định vị trớ của sự vật ấy trong khụng gian hay thời gian. 19
  13. Bài tập nhanh: Điền cỏc cụm danh từ sau vào mụ hỡnh cụm danh từ: làng ấy, ba thỳng gạo nếp, chớn con Phần trớc Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 Lưu ý: Phần trung tõm là thành phần bắt buộc phải cú trong cụm danh từ, cú thể khuyết 1 trong 2 thành phần là phần phụ trước hoặc phụ sau. 20
  14. THẢO LUẬN NHểM (3 phỳt) Bài tập 1,2: Tỡm cỏc cụm danh từ trong cỏc cõu sau và điền cụm danh từ ấy vào mụ hỡnh cụm danh từ. Nhúm 1,2,3: a, Vua cha yờu thương Mị Nương hết mực, muốn kộn cho con một người chồng thật xứng đỏng. Nhúm 4,5,6: (Theo Sơn Tinh, Thủy Tinh) b, [ ] Gia tài chỉ cú một lưỡi bỳa của cha để lại. (Thạch Sanh) Nhúm 7,8,9: c) Đại bàng nguyờn là một con yờu tinh ở trờn nỳi, cú nhiều phộp lạ. (Thạch Sanh) 21
  15. Điền cỏc cụm danh từ trờn vào mụ hỡnh cụm danh từ: Phần trước Phần trung tõm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 thật xứng một người chồng đỏng của cha một lưỡi bỳa để lại yờu ở trờn nỳi cú một con tinh nhiều phộp lạ 22
  16. Trũ chơi: Ai tinh mắt, nhanh tay. Em hóy quan sỏt thật nhanh cỏc bức tranh và đặt cõu cú sử dụng cỏc cụm danh từ tương ứng với bức tranh đú. 24
  17. Hớng dẫn về nhà - Học thuộc lũng phần ghi nhớ. - Tỡm cụm danh từ trong truyện ngụ ngụn đó học. - Viết đoạn văn ngắn cú sử dụng cụm danh từ. - ễn bài chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra tiếng Việt.  26