Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 11: Cụm danh từ

ppt 16 trang thienle22 5380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 11: Cụm danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_bai_11_cum_danh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 11: Cụm danh từ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Em hãy kể tên các loại danh từ mà em đã học. Các loại danh từ: -Danh từ chỉ sự vật:danh từ chung và danh từ riêng. -Danh từ chỉ đơn vị: đơn vị tự nhiên và đơn vị quy ước( ước chừng và chính xác) Câu 2: Chức vụ của danh từ trong câu là : A.chủ ngữ B.vị ngữ C. không giữ chức vụ gì trong câu D. làm chủ ngữ, vị ngữ, phụ ngữ trong câu
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng phía trước, các từ này, ấy, đó và một số từ ngữ khác ở phía sau là đúng hay sai ? A.Đúng B. Sai Câu 2: Xác định danh từ trong cụm từ sau: những cánh đồng ấy
  3. Ví dụ:Các từ ngữ được tô màu đỏ trong câu I/ Cụm danh từ sau bổ sung ý nghĩa cho những từ nào ? là gì ? Ví dụ Ngày xưa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển. (Ông lão đánh cá và con cá vàng)
  4. Những từ được bổ sung nghĩa thuộc từ I/ Cụm danh từ loại gì ? là gì ? Ví dụ ngày xưa DT hai vợ chồng ông lão đánh cá DT một túp lều nát trên bờ biển DT
  5. Quan sát các cách nói sau đây và cho biết I/ Cụm danh từ cách nói nào giúp em hiểu rõ nhất, đầy đủ là gì ? nhất về đối tượng ? Ví dụ túp lều  sự vật danh từ một túp lều  số lượng sự vật cụm danh từ một túp lều nát  số lượng và đặc điểm sự cụm danh từ vật một túp lều nát số lượng, đặc điểm và trên bờ biển  vị trí sự vật cụm danh từ
  6. I/ Cụm Phân tích cấu tạo của các câu sau và danh từ là cho biết cụm danh từ trong những câu đó gì ? giữ chức vụ gì trong câu ? Ví dụ 1. Bạn ấy học rất giỏi. CN VN => Cụm danh từ làm chủ ngữ trong câu. 2.Lan là một học sinh ngoan. CN VN => Cụm danh từ làm vị ngữ trong câu ( có từ là đứng trước vị ngữ)
  7. I/ Cụm danh Bài tập nhanh từ là gì ? Trong những ví dụ sau, ví dụ nào là cụm danh từ ? a/ lúa b/ những cánh đồng lúa c/ Đồng lúa đã chín vàng.
  8. I/ Cụm danh Ví dụ từ là gì ? Tìm các cụm danh từ trong câu II/ Cấu tạo sau: của cụm Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với danh từ. ba con trâu đựcđực,, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con,con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải tội. (Em bé thông minh)
  9. THẢO LUÂN Điền các cụm danh từ làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trâu ấy, chín con, năm sau, cả làng vào mô hình cụm danh từ. PHẦN PHẦN PHẦN TRƯỚC TRUNG TÂM SAU (Danh từ) t2 t1 T1 T2 S1 S2 phụ ngữ phụ ngữ danh từ danh từ Chỉ Xác định Chỉ Chỉ chỉ đơn chỉ sự đặc vị trí của toàn thể lượng vị vật điểm sự vật của sự vật
  10. I/ Cụm danh từ Bài tập nhanh là gì ? Câu 1: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào có đủ cấu tạo ba phần? II/ Cấu tạo của a. một lưỡi búa cụm danh từ. b. chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy c. tất cả các bạn học sinh lớp 6 d. học sinh lớp 6 Câu 2: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ nào có cấu tạo hai phần? a.tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy b.những em học sinh ấy c.những em học sinh chăm ngoan d.học sinh chăm ngoan
  11. I/ Cụm danh từ 1/ Tìm các cụm danh từ trong những câu sau: là gì ? a/ Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực, II/ Cấu tạo của muốn kén cho con một người chồng thật cụm danh từ. xứng đáng. III/ Luyện tập (Theo Sơn Tinh, Thủy Tinh) b/ [ ] Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại. (Thạch sanh) c/c/ ĐạiĐại bàngbàng nguyênnguyên làlà mộtmột concon yêuyêu tinhtinh ởở trêntrên núi,núi, cócó nhiềunhiều phépphép lạ.lạ. (Thạch(Thạch sanh)sanh)
  12. Bài tập 2: Chép các cụm danh từ một người chồng thật xứng đáng; một lưỡi búa của cha để lại; một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ vào mô hình cụm danh từ: thật xứng một người chồng đáng của cha một lưỡi búa để lại ở trên núi, có một con yêu tinh nhiều phép lạ
  13. I/ Cụm danh từ Bµi 3 : Tìm c¸c phô ngữ thÝch hîp ®iÒn vµo chç là gì ? trèng trong phÇn trÝch sau: II/ Cấu tạo Khi kÐo líi lªn, thÊy n»ng nÆng, Lª ThËn của cụm ch¾c mÈm ®îc mÎ c¸ to. Nhng khi thß tay vµo danh từ. b¾t c¸, chµng chØ thÊy cã mét thanh s¾t. Chµng III/ Luyện tập vøt lu«n thanh s¾t .Êy xuèng níc, råi l¹i th¶ líi ë mét chç kh¸c. LÇn thø hai cÊt líi lªn còng thÊy nÆng tay, ThËn kh«ng ngê thanh s¾t võa råi l¹i chui vµo líi mình. Chµng l¹i nÐm nã xuèng s«ng. LÇn thø ba, vÉn thanh s¾t cũ m¾c vµo líi. (Sù tÝch Hå G¬m) ấy , vừa rồi, cũ
  14. CỤM DANH TỪ KHÁI NiỆM CẤU TẠO PHẦN TRƯỚC TRUNG TÂM PHẦN SAU