Bài giảng Mĩ thuật 9 - Mĩ thuật thời Nguyễn (1802-1885)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mĩ thuật 9 - Mĩ thuật thời Nguyễn (1802-1885)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mi_thuat_9_mi_thuat_thoi_nguyen_1802_1885.ppt
Nội dung text: Bài giảng Mĩ thuật 9 - Mĩ thuật thời Nguyễn (1802-1885)
- Mĩ thuật thời Nguyễn(1802-1885) I. Lịch sử II. Nghệ thuật kiến trúc III. Nghệ thuật điêu khắc IV. Nghệ thuật hội hoạ V. Nghệ thuật trang trí VI. Kết luận
- I.Lịch sử 1. Tóm tắt lịch sử Việt Nam 2. Lịch sử nhà Nguyễn
- 1.Tóm tắt lịch sử Việt Nam • Vua Việt Nam • Hồng Bàng • An Dương Vương • Nhà Triệu (207 - 110 TCN) • Bắc thuộc lần thứ nhất (110 TCN - 541) • Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (541 - 602) • Bắc thuộc lần thứ hai (602 - 939) • Họ Khúc (905 - 930) • Dương Đình Nghệ (931 - 937) • Nhà Ngô (938 - 967) • Loạn 12 sứ quân (966 - 968) • Nhà Đinh (968 - 980) • Nhà Tiền Lê (980 - 1009) • Nhà Lý (1009 - 1225)
- • Nhà Trần (1225 - 1400) • Nhà Hồ (1400 - 1406) • Bắc thuộc lần thứ ba (1407 - 1418) • Nhà Hậu Trần (1407 - 1413) • Nhà Hậu Lê (Lê sơ, 1418 - 1527) • Nhà Mạc (1527 - 1592) • Nhà Hậu Lê (trung hưng, 1533 - 1788) • Chúa Trịnh (1545 - 1788) • Chúa Nguyễn (1558 - 1775) • Nhà Tây Sơn (1778 - 1802) • Nhà Nguyễn (1802 - 1945) • Pháp thuộc (1887 - 1954) • Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (1945 - 1976) • Quốc gia Việt Nam (1949 - 1955) • Việt Nam Cộng Hòa (1955 - 1975) • Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (1969-1976) • Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (từ 1976)
- 2. Lịch sử nhà Nguyễn a. Bối cảnh lịch sử b. Các đời vua
- a.Bối cảnh lịch sử • Nhà Nguyễn là triều đại phong kiến cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi vua Gia Long lên ngôi năm 1802 sau khi đánh bại nhà Tây Sơn và chấm dứt khi vua Bảo Đại thoái vị vào năm 1945 – tổng cộng là 143 năm.
- b.Các đời vua 1. Gia Long 1. Hàm Nghi 2. Minh Mạng 2. Đồng Khánh 3. Thiệu Trị 3. Thành Thái 4. Tự Đức 4. Duy Tân 5. Dục Đức 5. Khải Định 6. Hiệp Hòa 6. Bảo Đại 7. Kiến Phúc
- 1-Vua Gia Long • Miếu hiệu:Thế Tổ • Thuỵ hiệu:Cao Hoàng Đế • Tên:Nguyễn Phúc Ánh • Năm trị vì:1802-1819 • Niên hiệu:Gia Long • Lăng:Thiên Thọ Lăng
- 2-Vua Minh Mạng • Miếu hiệu:Thánh Tổ • Thuỵ hiệu:Nhân Hoàng Đế • Tên:Nguyễn Phúc Đảm • Năm trị vì:1820-1840 • Niên hiệu:Minh Mạng • Lăng:Hiếu Lăng
- 3-Vua Thiệu Trị • Miếu hiệu:Hiến Tổ • Thuỵ hiệu:Chương Hoàng Đế • Tên:Nguyễn Phúc Miên Tông • Năm trị vì:1841-1847 • Niên hiệu:Thiệu Trị • Lăng:Xương Lăng
- 4-Vua Tự Đức • Miếu hiệu:Dực Tông • Thuỵ hiệu:Anh Hoàng Đế • Tên:Nguyễn Phúc Hồng Nhậm • Năm trị vì:1847-1883 • Niên hiệu:Tự Đức • Lăng:Khiêm Lăng
- 5-Vua Dục Đức • Miếu hiệu:Cung Tông • Thuỵ hiệu:Huệ Hoàng Đế • Tên:Nguyễn Phúc Ưng Ái • Năm trị vì:1883 • Niên hiệu:Dục Đức • Lăng:An Lăng
- 6-Vua Hiệp Hòa • Tên:Nguyễn Phúc Hồng Dật • Năm trị vì:1883 • Niên hiệu:Hiệp Hòa
- 7-Vua Kiến Phúc • Miếu hiệu:Giản Tông • Thuỵ hiệu:Nghị Hoàng Đế • Tên:Nguyễn Phúc Ưng Đăng • Năm trị vì:1883-1884 • Niên hiệu:Kiến Phúc
- 8-Vua Hàm Nghi • Tên:Nguyễn Phúc Ưng Lịch • Năm trị vì:1884-1885 • Niên hiệu:Hàm Nghi
- 9-Vua Đồng Khánh • Miếu hiệu:Cảnh Tông • Thuỵ hiệu:Thuần Hoàng Đế • Tên:Nguyễn Phúc Ưng Kỷ • Năm trị vì:1885-1889 • Niên hiệu:Đồng Khánh • Lăng:Tư Lăng
- 10-Vua Thành Thái • Tên:Nguyễn Phúc Bửu Lân • Năm trị vì:1889-1907 • Niên hiệu:Thành Thái
- 11-Vua Duy Tân • Tên:Nguyễn Phúc Vĩnh San • Năm trị vì:1907-1916 • Niên hiệu:Duy Tân
- 12-Vua Khải Định • Miếu hiệu:Hoằng Tông • Thuỵ hiệu:Tuyên Hoàng Đế • Tên:Nguyễn Phúc Bửu Đảo • Năm trị vì:1916-1925 • Niên hiệu:Khải Định • Lăng:Ứng Lăng
- 13-Vua Bảo Đại • Tên:Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy • Năm trị vì:1926-1945 • Niên hiệu:Bảo Đại
- II.Nghệ thuật kiến trúc 1. Kiến trúc cung đình 2. Kiến trúc tôn giáo 3. Kiến trúc lăng mộ 4. Kiến trúc dân sự
- 1.Kiến trúc cung đình A. Vị trí địa lý kinh thành Huế B. Kết cấu kinh thành Huế C. Kiến trúc D. Giới thiệu các công trình kiến trúc
- A.Vị trí địa lý kinh thành Huế Kinh thành Huế có vị trí địa lý thuận lợi và lý tưởng.Phía đông nam có núi Ngự Bình để án ngữ, xung quanh có núi rừng làm hậu thuẫn và tương đối xa biển nên về mặt quân sự thời đó được coi là vị trí có ưu thế.Huế lại ở bên bờ sông Hương có bến Bảo Vinh thuyền đi biển có thể vào được nên có thể đáp ứng được yêu cầu kinh tế của kinh đô có cảng sông quan trọng
- B.Kết cấu kinh thành Huế • Thành Huế là 1 hình vuông,mỗi cạnh 2235m,cạnh dọc sông Hương hơi uốn cong.Kinh thành gồm ba vòng thành,vòng ngoài cùng là Phòng thành,vòng giữa là hoàng thành và vòng trong cùng là Tử Cấm thành dành cho sinh hoạt của vua và gia đình.
- C. Kiến trúc • Kiến trúc kinh thành Huế thực sự là 1 tác phẩm nghệ thuật với sự sắp xếp cân đối giữa các công trình.Mỗi một công trình có kích thước vừa phải đối với con người hoà hơp với cảnh quan xung quanh.Kinh thành Huế là 1 công trình kiến trúc mang nhiều dấu ấn độc đáo, đậm chất dân tộc,hàm chứa những đặc điêm tâm lí,thẩm mĩ của người Việt.
- D.Giới thiệu các công trình kiến trúc a. Ngoài kinh thành b. Kinh thành c. Hoàng thành d. Tử Cấm thành
- a.Ngoài kinh thành § Phu Vân Lâu § Đình Thương Bạc § Đàn Nam Giao § Nghênh Lương Đình § Cung An Định
- Phu Vân Lâu
- Đình Thương Bạc
- Đàn Nam Giao
- Nghênh Lương Đình
- Cung An Định
- b.Kinh thành • Kỳ Đài • Điện Long An • Tàng Thơ Lâu • Đàn Xã Tắc
- Kỳ Đài
- Điện Long An
- Tàng Thơ Lâu
- Đàn Xã Tắc
- Hoàng thành • Ngọ Môn • Điện Thái Hoà • Hưng Miếu • Thế Miếu • Cung Diên Thọ • Hiển Lâm Các
- Ngọ Môn
- Điện Thái Hoà
- Hưng Miếu
- Thế Miếu
- Cung Diên Thọ
- Hiển Lâm Các
- d.Tử Cấm thành • Không gian Tử Cấm thành • Điện Cần Chánh • Duyệt Thị Đường
- Không gian Tử Cấm thành
- Điện Cần Chánh
- Duyệt Thị Đường
- 2.Kiến trúc tôn giáo • Văn Miếu(Huế) • Quốc Tử Giám(Huế) • Khuê Văn Các • Chùa Thiên mụ • Nhà thờ Đức Bà ở Sài Gòn • Nhà thờ lớn ở Hà Nội • Nhà thờ lớn ở Phát Diệm
- Văn Miếu(Huế)
- Quốc Tử Giám(Huế)
- Khuê Văn Các
- Chùa Thiên mụ
- Nhà thờ Đức Bà ở Sài Gòn
- Nhà thờ lớn ở Hà Nội
- Nhà thờ lớn ở Phát Diệm
- 3.Kiến trúc lăng mộ • Lăng Gia Long • Lăng Minh Mạng • Lăng Thiệu Trị • Lăng Tự Đức • Lăng Đồng Khánh • Lăng Dục Đức • Lăng Khải Định
- Lăng Gia Long
- Lăng Minh Mạng
- Lăng Thiệu Trị
- Lăng Tự Đức
- Lăng Đồng Khánh
- Lăng Dục Đức
- Lăng Khải Định
- 4.Kiến trúc dân sự • Nhà vườn
- Nhà vườn Kim Long
- Nhà vườn An Hiên
- III.Nghệ thuật điêu khắc • Điêu khắc thời Nguyễn rất phát triển.Trong các thể loại kiên trúc đình , đền , chùa , lăng mộ đều có tượng thờ
- Tượng lăng Khải Định
- Tượng lăng MinhMạng
- Cửu đỉnh trước sân thế miếu
- IV.Nghệ thuật hội hoạ • Ở thời Nguyễn chủ yếu là tranh vẽ trên giấy,vải,hay khắc trên ván gỗ.Ngoài ra trong lăng tẩm các vua Nguyễn có thể loại tranh ghép mảnh,tranh kính Ngoài ra,trong thời Nguyễn phải kể đến tranh vẽ trong 1 số đình làng được xây dựng từ thời Mạc như đình Ngọc Canh(Vĩnh Phúc), đình Lỗ Hạnh(Bắc Giang).
- Tranh gương đề thơ
- Tranh tường cung An Định
- Tranh gương
- V.Nghệ thuật trang trí • Nghệ thuật tang trí thời Nguyễn chủ yếu là các thể loại khảm sành ,sứ.Pháp Lam,naòi ra phải kể đến các loại hoa văn trang trí ở các lăng trên y phục của vua chúa,trên đồ gốm sứ .v v
- Một số đồ gốm • Tìm quý giáp (Thiệu Trị)
- Tìm chân cao (Thiệu Trị)
- Đĩa sứ
- Choé sứ thời Khang Hy, quà tặng của triều đình nhà Thanh
- Cặp lồng sứ
- Trang trí thi hoạ
- Đôi hài của vua Bảo Đại
- Đôi hia (Khải Định)
- Mệnh phụ Hoàng Thái Hậu
- Sa kép Hoàng Thái Hậu
- Y phục cung đình
- Y phục cung đình huế
- Tế phục của vua Minh Mạng
- Cao Đỉnh ở Thế miếu
- Họa tiết cây Lúa trên Cao Đỉnh
- Lư đồng
- Ngai thái tử
- Khay đựng mức bằng pháp lam
- Pháp lam
- Khảm sành
- VI.Kết luận Mĩ thuật thời Nguyễn là dấu chấm hết cho một thời kì mĩ thuật lớn đó là mĩ thuật phong kiến với sự phát triển của mĩ thuật cung đình, mĩ thuật tôn giáo,mĩ thuật dân gian.Tuy có chịu sự ảnh hưởng của văn hoá phương bắc,nhưng những tác phẩm mĩ thuật thời Nguyễn vẫn mang đậm màu sắc dân tộc với bản sắc riêng của người Việt.