Bài giảng Hình học 7 - Tiết 11 Bài 6: Từ vuông góc đến song song - GV: Ngyễn Thị Tuyết Mai

ppt 22 trang thienle22 3770
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học 7 - Tiết 11 Bài 6: Từ vuông góc đến song song - GV: Ngyễn Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_7_tiet_11_bai_6_tu_vuong_goc_den_song_son.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học 7 - Tiết 11 Bài 6: Từ vuông góc đến song song - GV: Ngyễn Thị Tuyết Mai

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC TOÁN LỚP: 7A1 GV: NGYỄN THỊ TUYẾT MAI
  2. KiÓm tra bµi cò 1 Hãy nêu các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ? Trả lời Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau ( hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau ) thì a và b song song với nhau. Bài tập: Hai đường thẳng nào sau đây song song với nhau ?Vì sao? c a d 600 500 500 600 b m a // b n m // n2
  3. 2 Cho điểm A nằm ngoài đt b. + Vẽ đt c đi qua A c vuông góc với đt b tại B. a A + Vẽ đt a đi qua A 1 vuông góc với đt c. b 1 B 3
  4. 2 Hai ñöôøng th¼ng a và b cã song song víi nhau kh«ng? Vì sao? c Vì a A vaø laø 1 hai goùc ôû vò trí so le trong b 1 neân a / / b B 4
  5. Tiết 11: Bài 6: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG 1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song c Tính chất 1: (SGK/96) a A Nếu a  c, b c thì a  b b B 5
  6. ? Cho a// b; c  a , hãy chứng c minh c  b bằng cách 1 A điền vào chỗ trống ( ) a a)Va)Vìì aa//// bb ,, ccaa t¹it¹i AA nªnnªn ®t®t ((đường thẳng) cc c¾tc¾t ®t®t aa dodo đđóó 1 đtđt cc cũngcũng . .Cắt đđtt bb b B b) Đt c cắt hai đt a và b nên theo 2’ tính chất hai đt song song thì: = (Vì là cặp góc đồng vị) 1’ Mà = 900 ( Vì c a ) 0’ Nên = 900 => c  b Times Nếu a// b và c  a thì c .  b
  7. Bài 6: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG 1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song Tính chất 1: (SGK/96) c a A Nếu a  c, b c thì a  b Tính chất 2: (SGK/96) b B Nếu a// b và c  a thì .c  b 7
  8. Bài 6: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG 1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song c Tính chất 1: (SGK/96) a A Nếu a  c, b c thì a  b Tính chất 2: (SGK/96) b Nếu a// b và c  a thì .c  b B 2. Ba ñöôøng thaúng song song (SGK/97) NếuNếu a//a// cc vàvà bb //// cc thìthì a // b Ba ñöôøng thaúng song song vôùi nhau kyù hieäu laø: a // b // c 10
  9. HOẠT ĐỘNG NHÓM C©u 2 C©u 1 2’ 1’ C©u 3 0’ Times TK
  10. Câu 1: a // b b // c 12
  11. Câu 2 : ? 13
  12. Câu 3: 14
  13. QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG cïng vu«ng cïng song gãc víi c a,b song víi c a // a // b ph©n biÖt b c’  a b  c’ c’b c’a 15
  14. TỔNG KẾT BÀI 16
  15. Chứng minh hai đường thẳng song song • Cách 1: Dựa vào định nghĩa hai đường thẳng song song • Cách 2: Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song • Cách 3: Chứng minh hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. • Cách 4: Chứng minh hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba. 17
  16. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc • Cách 1: Dựa vào định nghĩa hai đường thẳng vuông góc • Cách 2: Chứng minh đường thẳng này vuông góc với một đường thẳng nào đó song song với đường thẳng cần chứng minh. 18
  17. C«ng viÖc ë nhµ 1.Học thuộc các tính chất 2.Nắm vững các phương pháp chứng minh hai đường thẳng song song 3.Làm bài tập 42;43;44;45;47(SGK/98). 19
  18. Veà nhaø laøm theâm baøi taäp sau: 0 0 Hình dưới cho biết MN // PQ và M1= 40 ; P1 = 130 . Tính MOP? Gợi ý: Kẻ OE // NM M N 1 E O 1 Q P 20
  19. Tay vÞn BËc thang 21 21