Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 27, Bài 23: Sông và Hồ - Nguyễn Thị Hồng Lam

ppt 52 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 27, Bài 23: Sông và Hồ - Nguyễn Thị Hồng Lam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_tiet_27_bai_23_song_va_ho_nguyen_thi_hong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 6 - Tiết 27, Bài 23: Sông và Hồ - Nguyễn Thị Hồng Lam

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG MÔN ĐỊA LÍ 6 Gv : Nguyễn Thị Hồng Lam
  2. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a.Sông
  3. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Hãy kể tên một số dòng sông mà em biết? Bằng hiểu biết của mình hãy mô tả các dòng sông mà em đã từng gặp?
  4. Sông là gì? SÔNG HỒNG SÔNG NIN SÔNG AMADON SÔNG MÊKÔNG
  5. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a.Sông - Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
  6. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ nước mưa ? Những băng nguồn cung tuyết cấp nước cho tan sông? nước ngầm
  7. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a.Sông - Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sông: nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan
  8. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Phụ Lưu Chi Lưu Sông Chính Quan sát cho biết sông có những bộ phận nào?
  9. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a.Sông - Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sông: nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan - Hệ thống sông gồm: phụ lưu, sông chính, chi lưu
  10. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Phụ Lưu Chi Lưu Sông Chính Phụ lưu và chi lưu có nhiệm vụ gì đối với sông chính?
  11. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Phụ Lưu Chi Lưu Sông Chính Lưu vực sông Quan sát hình trên,hãy cho biết lưu vực sông là gì?
  12. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a.Sông - Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sông: nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan. - Hệ thống sông gồm: phụ lưu, sông chính, chi lưu. - Lưu vực sông là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
  13. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a. Sông b. Lượng nước của sông
  14. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông trong 1 giây( m3/s) Mặt cắt ngang của sông Lưu lượng nước của sông là gì?
  15. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a. Sông b. Lượng nước của sông - Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông ở một địa điểm nào đó trong 1 giây( m3/s)
  16. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công Sông Hồng Sông Mê Công Lưu vực (km2 ) 170.000 795.000 Tổng lượng nước (tỉ 120 507 m3/năm) Tổng lượng nước mùa cạn 25 20 (%) Tổng lượng nước mùa lũ 75 80 (%) Dựa vào bảng số liệu sau, em hãy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và Sông Hồng?
  17. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công Sông Hồng Sông Mê Công Lưu vực (km2 ) 170.000 795.000 4,68 lần Tổng lượng nước (tỉ 120 507 m3/năm) 4,23 lần Tổng lượng nước mùa cạn 25 20 (%) Tổng lượng nước mùa lũ 75 80 (%) Qua bảng trên, hãy cho biết diện tích lưu vực có ảnh hưởng như thế nào đến lượng nước của sông?
  18. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công Sông Hồng Sông Mê Công Lưu vực (km2 ) 170.000 795.000 4,68 lần Tổng lượng nước (tỉ 120 507 m3/năm) 4,23 lần Tổng lượng nước mùa cạn 25 20 (%) Tổng lượng nước mùa lũ 75 80 (%) -Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít. - Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều.
  19. Quan sát các bức tranh, em có nhận xét gì về mực nước sông trong mùa khô và mùa mưa? Sông Hồng mùa khô Sông Hồng mùa mưa
  20. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a. Sông b. Lượng nước của sông - Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang của lòng sông ở một địa điểm nào đó trong 1 giây( m3/s) - Thủy chế: là nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
  21. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ THẢO LUẬN NHÓM (CẶP):3 phút. Nhóm 1: Cho biết lợi ích của sông đối với cuộc sống con người? Nhóm 2: Cho biết những tác hại do sông ngòi mang lại? Nhóm 3: Cho biết thực trạng của các dòng sông hiện nay ở nước ta? Nêu các biện pháp khắc phục khó khăn do sông ngòi mang lại trong cuộc sống?
  22. Đê ven sông Hồng Hồ thủy điện Trồng rừng miền đồi núi
  23. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ THẢO LUẬN NHÓM (CẶP):3 phút. Nhóm 1: Cho biết lợi ích của sông đối với cuộc sống con người? Nhóm 2: Cho biết những tác hại do sông ngòi mang lại? Nhóm 3: Cho biết thực trạng của các dòng sông hiện nay ở nước ta? Nêu các biện pháp khắc phục khó khăn do sông ngòi mang lại trong cuộc sống?
  24. Lợi ích của sông: -Giao thông đường sông. -Thủy lợi (nước tưới tiêu, nước sinh hoạt) -Nuôi trồng thủy sản. -Cảnh quan du lịch. -Bồi đắp phù sa cho đồng bằng. - Thủy điện
  25. Tác hại của sông: - Lũ lụt. -Gaây ảnh hưởng đến cuộc sống, sức khỏe của con người.
  26. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Thực trạng: Sông ngòi đang bị ô nhiễm Biện pháp: - Đắp đê ngăn lũ. - Không vứt rác bừa bãi - Xử lí các chất thải trước khi đổ ra sông - Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn.
  27. Tiết 30- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a.Sông b.Lượng nước của sông 2. Hồ
  28. Quan sát các ảnh sau và cho biết hồ là gì?
  29. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a.Sông. b.Lượng nước của sông. 2. Hồ. - Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
  30. Tiết 30- Bài 23: Sông và Hồ Hãy kể tên một số hồ mà em biết?
  31. HOÀ VICTORIA
  32. HOÀ BAIKAL
  33. HỒ HOÀN KIẾM
  34. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1.Sông và lượng nước của sông. a.Sông. b.Lượng nước của sông. 2. Hồ. - Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. - Phân loại: + Dựa vào tính chất của nước: + Dựa vào nguồn gốc hình thành:
  35. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ 1. Sông và lượng nước của sông. 2. Hồ. - Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. - Phân loại: + Dựa vào tính chất của nước: hồ nước ngọt, hồ nước mặn + Dựa vào nguồn gốc hình thành:hồ vết tích của các khúc sông, hồ miệng núi lửa, hồ nhân tạo, hồ băng hà,
  36. Hồ nước mặn (biển Aran)
  37. Hồ Tơ- nưng
  38. Hồ Tây
  39. HỒ KẺ GỖ
  40. Hồ băng hà (Phần Lan)
  41. Hồ có tác dụng gì?
  42. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ Tác dụng của hồ: - Điều hòa khí hậu. - Phát triển giao thông. - Khai thác và nuôi trồng thủy sản. -Du lịch -Thủy điện
  43. Tiết 27- Bài 23: Sông và Hồ ? Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa sông và hồ? Giống: cùng chứa nước, phục vụ cho đời sống sản xuất và sinh hoạt của con người. Khác: Sông là dòng chảy thường xuyên, thường đổ nước ra biển. Hồ là khoảng nước đọng rộng và sâu, lưu thông qua các mạch nước ngầm hoặc nhánh sông.
  44. BÀI TẬP Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Lưu vực của một con sông là: a. Vùng hạ lưu b. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông c. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho nó. d. Vùng đất đai đầu nguồn
  45. BÀI TẬP Chọn đáp án đúng nhất Câu 2. Hệ thống sông gồm: a. Chi lưu, phụ lưu b. Chi lưu, phụ lưu cùng với sông chính c. Phụ lưu, sông chính d. Chi lưu, sông chính
  46. BÀI TẬP Chọn đáp án đúng nhất Câu 3: Hồ có giá trị kinh tế là: a.Cung cấp nước ngọt cho sản xuất b.Một số hồ cung cấp thủy năng cho thủy điện c.Du lịch d.Tất cả các đáp án trên
  47.  Hướng dẫn về nhà ❖ Học bài và làm các bài tập SGK/72. ❖ Đọc trước bài “Biển và đại dương”. ❖Vẽ hình 59 (Hệ thống sông và lưu vực sông).