Từ vựng và ngữ pháp Anh 7 - Unit 8: Films

doc 2 trang thienle22 4140
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp Anh 7 - Unit 8: Films", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctu_vung_va_ngu_phap_anh_7_unit_8_films.doc

Nội dung text: Từ vựng và ngữ pháp Anh 7 - Unit 8: Films

  1. Truong THCS Thanh Tri Từ vựng và ngữ phỏp Anh 7 Unit 8: Films I/ Vocabulary 1. animation (n) /'ổnɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hoạ 2. critic (n) /'krɪtɪk/ nhà phờ bỡnh 3. direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch ) 4. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ, tai hoạ 5. documentary (n) /,dɒkjə'mentri/ phim tài liệu 6. entertaining (adj) /,entə'teɪnɪŋ/ thỳ vị, làm vui lũng vừa ý 7. gripping (adj) /'ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thỳ vị 8. hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước 9. horror film (n) /'hɒrə fɪlm / phim kinh dị 10. must-see (n) /'mʌst si:/ bộ phim hấp dẫn cần xem 11. poster (n) /'pəʊstə/ ỏp phớch quảng cỏo 12. recommend (v) /,rekə'mend / giới thiệu, tiến cử 13. review (n) /rɪˈvju:/ bài phờ bỡnh 14. scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hói, rựng rợn 15. science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng 16. star (v) /stɑː/ đúng vai chớnh 17. survey (n) /'sɜːveɪ/ cuộc khảo sỏt 18. thriller (n) /'θrɪlə / phim kinh dị, giật gõn 19. violent (adj) /'vaɪələnt/ cú nhiều cảnh bạo lực II/ Grammar: 1. Cỏch sử dụng “although, despite, in spite of” Chỳng ta sử dụng although, despite, in spite of để thể hiện sự tương phản giữa hai hành động (hai mẩu thụng tin) trong cựng một cõu. Chỳng ta sử dụng although trước một mệnh đề và despite, in spite of trước một danh từ (noun) hoặc cụm danh từ (noun phrase). • although (dự, mặc dự, cho dự) Although + subject + verb Ex: Although the home team lost, they played very well.
  2. Mặc dự đội nhà đó thua, họ chơi khỏ tốt. Although he is so young, he performs excellently. Mặc dự cậu ấy quỏ trẻ, cậu ấy biểu diễn xuất sắc. • despite/ in spite of (mặc dự, cho dự, bất chấp) despite/ in spite of + noun/ noun phrase Ex: Despite/ in spite of being so young, he performs excellently. Mặc dự cũn quỏ trẻ, cậu ấy biểu diễn xuất sắc. Despite/ in spite of his young age, he performs excellently. Mặc dự nhỏ tuổi, cậu ấy biểu diễn xuất sắc. Lưu ý: Khi dựng although, despite, in spite of ta khụng dựng but và ngược lại khi dựng but ta khụng dựng although, despite, in spite of. Ex:- Although he is so young, he performs excellently. Mặc dự cậu ấy quỏ trẻ, cậu ấy biểu diễn xuất sắc. - Despite/ in spite of being so young, he performs excellently. Mặc dự quỏ trẻ, cậu ấy biểu diễn xuất sắc. He is so young, but he performs excellently. Cậu ấy quỏ trẻ, nhưng cậu ấy biểu diễn xuất sắc. 2. Cỏch sử dụng “however, nevertheless” Chỳng ta sử dụng however và nevertheless để thể hiện sự tương phản giữa hai cõu. Chỳng ta thường dựng dấu phẩy sau chỳng (however, và nevertheless,). • However (bất kể như thế nào, tuy nhiốn, dự cho thế nào đi nữa) However, + subject + verb Ex: He is so young. However, he performs excellently. Cậu ấy quỏ trẻ. Tuy nhiờn, cậu ấy biểu diễn xuất sắc. • Nevertheless (tuy nhiờn, tuy thế mà) Nevertheless, + subject + verb Ex: He is so young. Nevertheless, he performs excellently. Cậu ấy quỏ trẻ. Tuy nhiờn, cậu ấy biểu diễn xuất sắc. Lưu ý: However, nevertheless là trạng từ nờn cú thể bổ nghĩa cho tớnh từ và trạng từ. However/ nevertheless + adjective or adverb Ex: However cold the weather is, I will go out now. Dự cho thời tiết cú lạnh thế nào đi nữa, tụi vẫn đi ngoài. Nevertheless cold the weather is, I will go out now. Tuy thời tiết lạnh thế mà, tụi vẫn đi ngoài. 3. Tớnh từ tận cựng là -ed và -ing a) Tớnh từ tận cựng là -ed được dựng để mụ tả trạng thỏi hoặc cảm xỳc của một người (đối với người, vật hoặc sự việc nào đú). Nú mang nghĩa thụ (bị) động (bị tỏc động). Ex: bored (chỏn) Lan is bored with her job. Lan chỏn cụng việc của mỡnh. b) Tớnh từ tận cựng là -ing được dựng để mụ tả người, vật hoặc sự việc tạo ra cảm xỳc. Nú mang nghĩa chủ động. Ex: boring (tẻ nhạt) Lan’s job is boring. Cụng việc của Lan thật tẻ nhạt.