Phiếu bài tập Lớp 1 (từ ngày 2/3 đến ngày 6/3)

docx 10 trang thienle22 3390
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Lớp 1 (từ ngày 2/3 đến ngày 6/3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_lop_1_tu_ngay_23_den_ngay_63.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Lớp 1 (từ ngày 2/3 đến ngày 6/3)

  1. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 2/3/2020) ( Dành cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính 17 – 2 4 + 12 18- 8 1 + 11 13+ 6 Bài 2: Tính 13 + 5 - 2 = 1 + 15 - 6 = = = 16 + 3 - 7 = 3 + 11 - 2 = = = Bài 3: Số? .+ 13 = 16 17 - = 10 18 = - 1 18 - = 11 .+ 3 = 15 12 = .- 6 4 + = 17 18 - .= 11 4 = 17 - . Bài 4: Tổ Một cĩ 12 bạn nam và 4 bạn nữ. Hỏi tổ Một cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải Bài 5: Đếm hình Cĩ điểm Cĩ điểm Cĩ đoạn thẳng Cĩ đoạn thẳng Cĩ hình tam giác Cĩ hình tam giác
  2. Bài ơn tập Tiếng Việt Bài 1: Luyện đọc đoạn văn sau( 3 lần) Ếch đi họp. Ếch gặp các bạn thích lắm. Nhưng họp ồn ào quá vì bạn nào cũng kêu rõ to. Họp chưa xong thì các bạn đã giục: - Về nhanh thơi, sắp mưa rồi. Tất cả vui vẻ ra về. Trời mưa tí tách, lách rách. Bài 2: Dựa vào đoạn văn trên, khoanh trịn vào đáp án trước câu hỏi đúng? Câu 1: Đoạn văn trên nĩi về con vật gì? A. Con gà B. Con ếch C. Con ong Câu 2: Ếch đi đâu? A. Đi bắt mồi B. Đi chơi C. Đi họp Câu 3: Các bạn giục ếch điều gì? A. Giục ếch về B. Giục ếch hát C. Giục ếch nhảy múa Bài 3: Tìm trong đoạn văn trên: a/ Các tiếng cĩ chứa vần ach? b/ Viết 1 câu văn cĩ từ “ con ếch” Bài 4: Chép lại đoạn văn trên bằng chữ 1li vào vở ơ li.
  3. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 3/3/2020) ( Dành cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 1 TỐN Bài 1: Chọn đáp án( A,B,C) cho các câu hỏi sau? Câu 1: Số? + 13 = 19 A. 16 B.5 C.6 Câu 2: > ; C. ; C. < Câu 7: Số? 13 = 19 - . A. 5 B. 6 C 7 Câu 8: Số lớn nhất cĩ một chữ số là? A. 9 B. 10 C. 0 Câu 9: Số liền sau số lớn nhất cĩ một chữ số là? A. 9 B. 10 C. 0 Câu 10: Số liền trước của số 20 là? A. 18 B. 21 C 19 TIẾNG VIỆT Bài 1: Đọc đoạn văn sau: Xếp hàng vào lớp Hằng ngày, trước giờ vào lớp học, chúng em chơi ở sân trường. Khi nghe một hồi trống, chúng em xếp hàng vào lớp. Chúng em đứng cho thẳng hàng, từng bạn giơ tay lên trước để hàng cách đều. Sau đĩ chúng em trật tự đi vào lớp. Cơ giáo khen chúng em xếp hàng đẹp.
  4. * Dựa vào đoạn văn trên chọn đáp án A, B, hoặc C cho các câu hỏi sau: Câu 1: Trước giờ vào lớp học chúng em làm gì? A. đi uống nước B. Xếp hàng C. rửa ta Câu 2: Cơ giáo khen chúng em thế nào? A . Khen học sinh B. Khen học sinh biết C. Khen học sinh xếp ngoan vâng lời hàng đẹp Câu 3: Chúng em dựa vào tín hiệu gì để bắt đầu xếp hàng A. Tiếng cịi B. Tiếng trống C. Tiếng cơ giáo Câu 4: Khi xếp hàng, chúng em đứng như thế nào? A. Đứng thẳng hàng B. Đứng lộn xộn C. Đứng theo ý thích Câu 5: Khi xếp hàng, mỗi học sinh làm động tác gì để hàng cách đều? A. Nhìn bạn phía trước B. Dậm chân C. Từng bạn giơ tay lên trước Câu 6: Khi xếp hàng xong, chúng em đi vào lớp như thế nào? A. Chạy thật nhanh B. Đi theo trật tự C. chen nhau đi vào lớp Câu 7: Đoạn văn trên gồm mấy câu? A. 4 câu B. 3 câu C. 5 câu Câu 8: Trong đoạn văn cĩ mấy tiếng cĩ vần “ ăng” ? A. 2 tiếng B. 3 tiếng C. 4 tiếng Câu 9: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm?ỉ c xương A. anh B. an C. ach Câu 10: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm? m tre A.ăng B. ăn C. anh
  5. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 4/3/2020) ( Dành cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 1 Bài 1: Chọn đáp án( A,B,C) cho các câu hỏi sau? Câu 1: Tính 3 + 12 – 4 = ? A. 11 B. 12 C. 13 Câu 2: > ; B.< C. = Câu 3: Tính? 18 – 6 + 5 = ? A. 13 B. 17 C. 11 Câu 4: Số? 12 + . + 1= 17 A. 3 B. 5 C. 4 Câu 5: Tính 4 + 15 – 3 = ? A. 14 B. 16 C. 12 Câu 6: Số? .- 2 + 11 + 19 A. 7 B. 8 C. 10 Câu 7: Số liền trước của 18 là số nào? A. 17 B. 15 C.14 Câu 8: Bạn Mai cĩ 18 que tính. Mai cho bạn 5 que tính. Hỏi Mai cịn lại mấy que tính ? * Câu trả lời nào đúng ? A. Mai cĩ tất cả số que B. Mai cịn lại mấy que C. Mai cịn lại số que tính tính tính : là : Câu 9 : Số liền sau nhỏ nhất cĩ một chữ số là số nào ? A. 0 B.1 C. 9 Câu 10. Đếm hình( điểm, đoạn thẳng, hình tam giác) A B C 6 điểm 5 điểm 5 điểm 9 đoạn thẳng 9 đoạn thẳng 9 đoạn thẳng 5 hình tam giác 5 hình tam giác 6 hình tam giác
  6. Tiếng Việt Bài 1: Đọc trơn 3 lần Thi giữ vệ sinh Khơng cịn rác vương Trường phát động Khơng cịn bụi bẩn Thi giữ vệ sinh Ghế, bàn ngay ngắn Từ trong phịng học Bảng sáng như gương. Ra đến sân trường Bài 2: Dựa vào đoạn thơ trên trả lời các câu hỏi sau: 1, Trường bạn nhỏ thi gì? a. Giữ vệ sinh b. Bĩng đá c. Vẽ tranh 2, Ghế, bàn như thế nào? a. Bừa bộn b. Thẳng hàng c. Ngay ngắn 3, Bảng như thế nào? a, Khơng cịn rác b, Sáng như gương c, Rất to Bài 3: Viết từ: 3 từ cĩ vần ăp : 3 từ cĩ vần âp: Bài 4: Sắp xếp các từ sau vào cột thích hợp Hộp bút, tia chớp, bánh xốp, lốp xe, ốp gạch, nộp bài, thích hợp, lợp nhà Từ chứa vần ơp Từ chứa vần ơp
  7. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 5/3/2020) ( Dành cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 1 TỐN Câu 1: Tính 16 – 6 + 3 = ? A. 12 B. 13 C. 14 Câu 2: Tìm một số biết rằng số đĩ cộng 4 rồi trừ 3 thì bằng 16? A. 15 B. 16 C.19 Câu 3: Số nào cộng với 10 trồi trừ 2 thì bằng 17? A. 8 B. 15 C. 9 Câu 4: Nhà Lan nuơi 3 con gà trống và 7 con gà mái. Hỏi nhà Lan nuơi tất cả bao nhiêu con gà? * Câu trả lời nào đúng nhất? A. Nhà Lan cĩ số con gà B. Nhà Lan nuơi tất cả số C. Nhà Lan cịn lại số con con gà là : gà là : Câu 5 : Nếu mẹ cho Hằng thêm 2 quyển vở thì Hằng cĩ 10 quyển vở. Hỏi lúc đầu Hằng cĩ mấy quyển vở ? A. 12 quyển vở B. 8 quyển vở C. 6 quyển vở Câu 6 : Số nào trừ đi 4 rồi cồng 3 thì bằng 18 ? A.19 B. 17 C. 15 Câu 7 : số 15 được đọc là ? A. mười năm B. mười lăm C. 1 chục 5 đơn vị Câu 8 : Tính ? 12 + 7 – 9 = ? A. 11 B.10 C. 12 Câu 9 : Các số : 9, 16, 3, 20 được xắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là ? A. 20, 16, 9, 3 B. 20, 16, 3, 9 C. 3, 9, 16, 20 Câu 10. > ; B.< C. =
  8. Tiếng việt Bài 1: Đọc đoạn văn sau Anh Hùng đi học khá vất vả. Anh đạp xe từ nhà tới trường. Đường đi rất gập ghềnh: phải đi qua khe núi, qua đập nước rồi mới đến đường lớn. Vậy mà anh đi học rất đều và đúng giờ. Năm học nào anh cũng là học sinh giỏi. * Chọn đáp án: A hoặc B, C cho các câu hỏi sau. Câu 1: Anh Hùng đi học bằng phương tiện gì? A. Đi bộ B. Xe đạp C. Xe máy Câu 2: Đường mà anh Hùng đi học như thế nào? A. Đường gập ghềnh B. Đường trơn C. Đường rất đẹp Câu 3: Đoạn văn trên gồm mấy câu? A. 4 câu B. 6 câu C. 5 câu Câu 4: Đường đi học đi qua những đâu? A. đi qua núi, qua chợ B. đi qua đèo, suối C. đi qua núi, qua đập nước. Câu 5 : Anh Hùng là học sinh như thế nào ? A. học sinh ngoan B. học sinh giỏi C. Học sinh trung bình Câu 6: Trong đoạn văn cĩ mấy tiếng cĩ chứa vần “ âp” ? A. 3 tiếng B. 2 tiếng C. 4 tiếng Câu 7: Trong các từ: vất vả, ghập ghềnh, khe núi. Từ nào cĩ tiếng chứa vần “ ui” ? A. vất vả B. ghập ghềnh C. khe núi Câu 8: Trong các từ: viết bài, lười biếng, nhảy dây, chăm chỉ, xinh xắn. Những từ nào chỉ tinh nết của các bạn học sinh? A. viết bài, nhảy dây B. lười biếng, xinh xắn C. chăm chỉ, lười biếng
  9. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 6/3/2020) ( Dành cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 1 TỐN Bài 1: Chọn đáp án( A,B,C) cho các câu hỏi sau? Câu 1: Số 12 + = 19 D. 5 E. 6 F. 7 Câu 2: > ; B.< C. = Câu 3: Tính? 14 – 3 + 8 = ? D. 17 E. 19 F. 11 Câu 4: Số? 12 + .= 17 D. 4 E. 5 F. 6 Câu 5: Tính 2 + 15 – 3 = ? D. 14 E. 13 F. 12 Câu 6: Số? .+ 11 = 19 D. 7 E. 8 F. 6 Câu 7: Số liền trước của 15 là số nào? C. 16 D. 15 C.14 Câu 8: Bạn Mai cĩ 1 chục và 5 que tính. Hỏi bạn Mai cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? A. 13 que tính B. 14 que tính C. 15 que tính Câu 9 : Số nhỏ nhất cĩ một chữ số là số nào ? B. 0 B.1 C. 9 Câu 10. Đếm hình( điểm, đoạn thẳng, hình tam giác) A B C 6 điểm 7 điểm 6 điểm 11 đoạn thẳng 11 đoạn thẳng 11 đoạn thẳng 5 hình tam giác 5 hình tam giác 6 hình tam giác
  10. TIẾNG VIỆT 1. Đọc đoạn văn sau: BÀN TAY MẸ Bình yêu nhất là đơi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đơi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ cịn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lĩt đầy. Bình yêu mẹ lắm đơi bàn tay rám nắng, các ngĩn tay gầy gầy, xương xương của mẹ. 2. Em hãy tìm trong bài và đọc tên những chữ cĩ dấu ngã. 3. Mẹ làm những việc gì trong gia đình Bình? 4. Bàn tay mẹ như thế nào? II. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau: HOA NGỌC LAN Ở ngay đầu hè nhà bà em cĩ một cây hoa ngọc lan. Thân cây cao to, vỏ bạc trắng. Ládày,cỡbằngbàntay,xanhthẫm. Hoa lan lấp lĩ qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xịe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà. 2. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã? a) ve tranh b) sạch se c) cửa sơ d) vưng vàng 3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh? a) ỉ ngơi b) ẫm nghĩ.