Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ chống dịch Covid - 19 (Số 5)

doc 4 trang thienle22 7500
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ chống dịch Covid - 19 (Số 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_lop_1_on_tap_nghi_chong_dich_covid_19_so_5.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ chống dịch Covid - 19 (Số 5)

  1. Bài số 5 A. Trắc nghiệm: Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng: Bài 1 : 10 – 7 + 2 = ? A. 5 B. 6 C. 7 Bài 2 : - 3 = 5 A. 7 B. 8 C. 9 Bài 3 : 9 - = 9 A. 9 B. 0 C. 1 Bài 4: 9 – 3 0 + 4 . A. > B. < C. = Bài 5: Số bộ nhất trong cỏc số: 9, 10 , 3 , 7 là : A. 7 B. 3 C. 10 Bài 6: Hỡnh vẽ bờn cú hỡnh trũn là: A. 1 hỡnh trũn B. 2 hỡnh trũn C. 3 hỡnh trũn Bài 7: Số bộ nhất cú một chữ số. A.0 B. 1 C. 2 Bài 8: 19 - = 19 A. 10 B. 18 C. 19 B. TỰ LUẬN: Bài 1: Tớnh 7 9 7 2 + + + + 3 1 2 6 10 9 9 6 - - - - 2 6 9 1
  2. Bài 2: Tớnh 11 + 4 –3 = 15 + 2 + 0 = . 15 +3 – 7 = 14 + 4 + 1 = . 16 + 3 – 5 = 17 + 2 + 0 = . Bài 3. Viết cỏc số: 18, 13, 9, 16, 10 theo thứ tự: a/Từ bộ đến lớn: b/Từ lớn đến bộ: Bài 4. Viết cỏc số: 6, 17, 19, 20, 14 theo thứ tự: a/Từ bộ đến lớn: b/Từ lớn đến bộ: Bài 5. a. Khoanh trũn vào số lớn nhất : b. Khoanh trũn vào số bộ nhất : 10 ; 17 ; 11 ; 19 ; 14 10 ; 15 ; 14 ; 13 ; 18 c. Khoanh trũn vào số lớn nhất : d . Khoanh trũn vào số bộ nhất : 8 ; 7 ; 2 ; 9 ; 0 13 ; 0 ; 10 ; 11 ; 20 Bài 6: Số ? 13 + 5 = 3 + = 7 19 – = 16 4 + 3 = 9 + < 10 4 + = 10 Bài 7: Viết phộp tớnh thớch hơp a) Cú : 14 mỏy bay Bay đi: 4 mỏy bay Cũn lại: mỏy bay ? b) Cú : 18 cỏi kẹo Đó ăn : 4 cỏi kẹo Cũn lại : cỏi kẹo ?
  3. Đề Tiếng Việt: BÀI SỐ 5 A.KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi(3 điểm) Bà còng đI chợ trời mưa Bà còng đI chợ trời mưa Cái tôm cáI tép đi đưa bà còng Đưa bà qua quảng đường cong Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà Tiền bà trong túi rơi ra Tép tôm nhặt được trả bà mua rau ( Đồng dao) *Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? ( 0, 5 điểm) A. Khi trời mưa B. Khi trời nắng C. Khi trời bão Câu 2: Ai đưa bà còng đI chợ?( 0, 5 điểm) A.cái tôm, cái bống B. Cái tôm, cái tép C. Cái tôm, cái cò Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà còng? ( 0, 5 điểm) A. tôm, bống B. tép, tôm C.tôm, cò Câu 4: Khi nhi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơira, tép tôm đã làm gì? ( 0, 5 điểm) A. Trả bà mua rau B. Mang về nhà C. Không trả lại cho bà Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được của rơI, em làm gì?( 1 điểm)
  4. 2. Bài tập (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống g hay gh ? (0,5đ) nhà a i nhớ Câu 2: Điền vào chỗ trống c, k hay q? (0,5đ) ua loa sách ủa tôi Câu 3: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: (0,5 đ) A B Hoa bưởi bơi tung tăng dưới nước Cô giáo đang giảng bài Con cá toả hương thơm ngát Câu 4: Em hãy chọn một từ trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành câu văn:(0,5 đ) . nở đỏ rực trước sân trường. (Hoa mai, hoa phượng, Hoa cúc) Câu 5: Viết một câu về cô giáo của em? (1 đ)