Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 6/2)

docx 12 trang thienle22 6970
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 6/2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_lop_1_den_lop_5_ngay_62.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 6/2)

  1. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 6 /2/2020) ( Dành cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 1 BÀI LUYỆN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN Bài 1: Ghi cách đọc và viết số vào chỗ ( theo mẫu) Hai mươi 20 18 Mười tám Mười lăm 20 . Mười 1l Mười bảy 15 . Mười chín 12 Bài 2: Điền số vào Số 10 gồm chục và đơn vị. Số 16 gồm chục và đơn vị. Số 11 gồm chục và đơn vị Số 17 gồm chục và đơn vị Số 12 gồm chục và đơn vị Số 18 gồm chục và đơn vị Số 13 gồm chục và đơn vị Số 19 gồm chục và đơn vị Số 14 gồm chục và đơn vị Số 20 gồm chục và đơn vị Số 15 gồm chục và đơn vị 20 = chục . chục = 20 Bài 3: Số ? Số liền sau của 19 là số là số liền trước của 10 Số liền sau của 16 là số . là số liền trước của 20
  2. Số liền sau của 15 là số 18 là số liền trước của là số liền sau của 17 17 là số liền trước của là số liền sau của 11 12 là số liền trước của 19 là số ở giữa và 15 là số ở giữa và Bài 4 : Viết số thành tổng các chục và đơn vị (theo mẫu) 15 = 10 + 5 17 = + . 18 = + 10 = 10 + 0 14 = + . 12 = . + . 11 = + 13 = + . 20 = + 19 = . + 16 = + . = 20 + 0 Bài 5: Sắp xếp các số sau : 17, 9, 14, 19, 4, 20, 11. Theo thứ tự. a.Từ bé đến lớn: b.Từ lớn đến bé: c. Trong các số trên: - Số bé nhất là: - Số lớn nhất là: Bài 6 : A Có hình tam giác Có điểm N K A Có đoạn thẳng C B
  3. TIẾNG VIỆT 1. Đọc Nhớ rừng xưa Một con hổ của gánh xiếc kể: “ Khi tôi còn nhỏ, tôi sống trong rừng nhiệt đới cùng với các anh em của tôi. Ban ngày, chúng tôi chạy nhảy, chơi đùa dưới bóng cây, uống nước suối trong mát. Ban đêm, chúng tôi thức để ngắm trăng, ngắm sao trời Một ngày kia, chúng tôi nghe thấy vài tiếng động kì lạ. Chúng tôi bỏ chạy thật xa và chạy tới một thung lũng. Thì ra người ta đang lùa chúng tôi vào trang trại và dạy chúng tôi biểu diễn xiếc.” 2. Tìm trong bài trên a.Những tiếng có vần ay: b.Những tiếng có vần iêc: c.Những tiếng có vần iên: d.Những tiếng có vần iêng: 3. Viết từ (ở ngoài bài) a. 3 từ có vần ay b.3 từ có vần ai 4. Viết câu có chứa vần. - iên; - iêng; - iêc;
  4. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 6 /2/2020) ( Dành cho HS lớp 2 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 2 A: Toán 1/Tính: 3x 4 = 3 x 7 = 5 x 4 = 4x 6= 3 x 3 = 5 x 7 = 2x 7 = 4 x 2 = 3 x 6 = 5 x 3 = 3 x 9 = 5 x 9 = 5 x 2 = 4 x 8 = 2 x 8 = 4 x 4 = 2 x 9 = 4 x 9 = 5 x 6 = 5 x 5 = 2 x 4 = 2/ Tính: 5 x 6 + 18 = . 4 x 9 - 18 = . = . = . 5 + 5 x 7 = . = 3/ Điền vào chỗ chấm (+ - x : ) 4 4 4 = 4 4 4 4 = 12 4 4 4 = 20 4 4 4 = 4 4 4 4 = 12 4 .4 4= 20
  5. Bµi 2:TÝnh vµ viÕt phÐp tÝnh theo m Bµi 8: §iÒn dÊu + , - , x vµo chç chÊm thÝch hî 4/ Một bàn ăn có 5 người . Hỏi 9 bàn ăn như thế có bao nhiêu người? . 5/ Tìm 2 số có tích là 24 hiêu là 5 B – Tiếng Việt Bài 1: Đặt 3 câu có sử dụng câu hỏi: Khi nào? và trả lời câu hỏi đó. Mẫu: - Khi nào bạn được nghỉ hè? - Tôi được nghỉ hè vào cuối tháng năm. . . Bài 2: Dựa vào các câu hỏi gợi ý sau và bài tập đọc “ Chuyện bốn mùa” em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) nói về mùa thu? 1. Mùa thu bắt đầu từ tháng nào trong năm? 2. Thời tiết về mùa thu như thế nào? 3. Cây trái trong vườn về mùa thu như thế nào? 4. Em có thích mùa thu không? Vì sao?
  6. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 6/2/2020) Họ và tên: Lớp: 3 TOÁN Bài 1: Đọc các số sau: 3702, 9003, 8888, 7455, 3947,1982, 9754. Bài 2:Viết số, biết số đó gồm: a.Năm nghìn, bảy trăm,tám chục,ba đơn vị. b.Sáu nghìn,hai trăm, chín chục. c.Bốn nghìn, ba trăm. d.Tám nghìn, chín chục, bảy đơn vị. e.Bảy nghìn, năm trăm,sáu đơn vị. Bài 3: Viết các số sau thành tổng theo mẫu: 4765= 4000 + 700 + 60 + 5 7608 ,9469, 5074 , 5555, 2004 Bài 4. Trường Hoàng Diệu có 1568 học sinh, trường Thăng Long có nhiều hơn trường Hoàng Diệu 125 học sinh. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh ? MÔN : TIẾNG VIỆT I.CHÍNH TẢ. Bài 1. Điền vào chỗ trống s hay x. - sáng .uốt ; xao .uyến ; .âu kim; .inh sống ; Bài 2. Tìm từ có tiếng chứa vần ăc hoặc ăt, có nghĩa như sau : a. Trái nghĩa với rỗng : b. Nói ra cho người khác nhớ :
  7. II.LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Bài 1. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau : Chiều nay chú Năm ngồi đọc báo. Bài 2. Đọc bài ca dao và trả lời câu hỏi: Tháng chín thì quýt đỏ trôn Tháng hai ngải mọc các con tìm về . Những từ ngữ nào trả lời câu hỏi Khi nào? A. Tháng 9 B. Tháng 2 C. Cả hai ý trên Bài 3: Mỗi yêu cầu em hãy đặt 3 câu . a. Theo mẫu : Ai- là gì ? b. Theo mẫu : Ai- làm gì ? c. Theo mẫu : Ai- thế nào ? Bài 4: Đặt 5 câu văn có sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa
  8. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 6 /2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 Đề bài : Toán Phần I. Trắc nghiệm 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống : Đọc Viết Sáu trăm hai mươi lăm ki – lô - mét vuông Chín nghìn không tram linh ba ki – lô - mét vuông 706 km2 100 000 km2 2. Chọn câu trả lời đúng : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4 km, chiều rộng 3 km. Diện tích khu đất đó là : A. 7 km2 B. 12km2 C. 120 km2 D. 70 km2 3. Viết số thích hợp vào ô trống : 1m2 = dm2 1km2 = m2 630 dm2 = cm2 15km2 = m2 5 000 000 m2 = .km2 7km2 = m2 4. Điền dấu ; = ; thích hợp vào ô trống : 7 m2 6000dm2 150000dm2 150m2
  9. 11 km2 11000000 m2 500000m2 5km2 5. Viết số thích hợp vào ô trống : Độ dài đáy 19cm 25dm 105m 315m Chiều cao 9cm 17dm 39m 125m Diện tích hình bình hành Phần II . Trình bày chi tiết các bài toán . 1 Bài 1 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 diện tích khu đất hình chữ nhật đó ? Bài giải 1 Bài 2 : Một tấm bìa hình bình hành có cạnh đáy 15dm, chiều cao tương ứng dài bằng 3 cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề - xi – mét vuông ?
  10. Đề bài : Tiếng Việt Bài 1:Gạch chân bộ phận chủ ngữ trong mỗi câu sau: a. Những em bé quần áo đủ màu sắc đang nô đùa trên sân trường. b. Mặt trời vừa thức dậy đang gieo những tia nắng xuống cánh đồng lúa. c. Người đồng đội anh dung hi sinh cứu ba đã trao cho ba kỉ vật này. Bài 2: Tìm từ có tiếng “tài”điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Chúng tôi cần phải tạo điều kiện để thế hệ trẻ phát triển b. Chúng tôi đứng ngắm từng đường nét trạm trổ không chán mắt. c. Giáo dục có nhiệm vụ đào tạo cho đất nước. d. Gánh hát của ông hồi ấy gồm những .nổi tiếng.
  11. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 6/2/2020) ( Dành cho HS lớp 5 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 5 Môn Toán: Diện tích hình Thang Bài 1: Tính diện tích hình thang có : a) Độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 19cm, chiều cao 14cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7,5dm và 10,9dm, chiều cao 6,3dm. Bài 2: Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCE bao nhiêu xăng- ti-mét vuông? Bài 3: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 35,6m, đáy lớn hơn đáy bé 9,4m, chiều cao bằng 40% tổng độ dài hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài 4: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 27,6dm, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao 8,5m. Người ta trồng lạc trên mảnh đất đó, cứ 1m 2 thu được 3kg lạc củ. Hỏi trên cả mảnh đất đó người ta thu được bao nhiệu tạ củ lạc? Tiếng Viêt: 1.Đọc kĩ và trả lời câu hỏi một bài Tiếng Việt (Tập đọc, LTVC, )tuần 21. 2. Viết 1 bài Tập làm văn vào vở ô ly: Tả một ca sĩ.