Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 18/2)

docx 7 trang thienle22 6540
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 18/2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_lop_1_den_lop_5_ngay_182.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 18/2)

  1. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 18/2/2020) ( Dành cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 1 MƠN TIẾNG VIỆT 1/ Luyện đọc: a/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: xem phim niềm vui luộm thuộm chăm làm rau ngĩt chúm chím âu yếm chuỗi cườm tấm ảnh thành đạt b/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: Quê nội tơi ở vùng ven biển. Nơi đĩ cĩ bờ cát trắng tinh và hương vị mặn nồng của hạt muối biển cả. Những hạt muối được kết tinh từ làn nước biển xanh trong hồ cùng những giọt mồ hơi thánh thĩt trưa hè. C/ Viết đoạn văn trên vào vở ơ li. 2/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh? con ỗng chìm ỉm ắm ía bát át đề . ị iêng ả 3/ Điền uơm hay ươm ? cánh b cánh b con m ao ch vàng x nh vải 4/Điền ưu hay ươu: mưu trí ; c hộ; r bia ; chim kh ;nghỉ h ; chai r ; giao h ; 5. Sắp xếp từ thành câu: cơng/ rừng/ múa/ bầy/ trong/ nhảy chơi/bé/viên/dẫn/đi/mẹ/cơng.
  2. PHIẾU BÀI TẬP TỐN Bài 1 : Tính : 13 – 3 + 5 = 12 + 4 – 6 = 10 + 8 – 8 = 14 – 4 + 2 = 15 + 2 – 7 = 10 + 1 – 1 = Bài 2 : Dấu (>, 3- .+ 0 > 9- 7 5 + 10 < + 3 < 13 + 4
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 18 / 2/ 2020 ) ( Dành cho HS lớp 3 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên : Lớp 3 . TỐN Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Câu 1 :a,Giá trị của biểu thức 4007 – 1324 + 972 là : A,3650 B, 3655 C, 3665 b ,Giá trị của biểu thức 3764 + 1205 – 1374 là : A,3595 B, 3597 C, 3695 c ,Giá trị của biểu thức 7082 – ( 1425 + 932 ) là : A,4725 B, 6589 C, 6689 Câu 2: a, x – 4105 = 3008 . Giá trị của x là : A, x =1097 B, x = 7117 C, x = 7213 b ,4654 + x = 7895 . Giá trị của x là : A, x =3041 B, x = 3141C, x = 3241 Câu 3:Tổng của số lớn nhất cĩ 4 chữ số khác nhau và số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là : A,9964 B, 9974 C, 9984 Câu 4 : Xe thứ nhất chở được 4075 kg gạo , xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 1085 kg gạo. Hỏi hai xe chở được số gạo là : A,7065 kg B, 7075 kg C, 7085 kg TRÌNH BÀY LỜI GIẢI Bài 1: Đặt tính rồi tính : a , 1786 + 4325 ; 6732 + 1864 ; 3705 + 4218 ; 7904 + 1892 b , 9685 - 3721 ; 7125 - 3985 ; 8610 - 3845 ; 6092 - 3629 Bài 2 : Tìm x: a, 916 2 - x = 2964 b, X x 6 = 4254 c, x + 4589 = 8126 d , X : 8 = 1783 Bài3 :Một cửa hàng cĩ 1149 kg gạo , lấy ra 1/ 3 số gạo đĩ . Hỏi cửa hàng đĩ cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ? Bài 4 : Theo kế hoạch một đội cơng nhân phải sửa đoạn đường dài 6856 m . Hiện nay họ đã sửa xong 1/ 4 đoạn đường đĩ . Hỏi đội cơng nhân cịn phải sửa tiếp bao nhiêu mét đường ? Bài 5 : Tính cạnh hình vuơng , biết chu vi hình vuơng bằng chu vi hình chữ nhật cĩ chiều dài 36 cm và chiều rộng là 2 dam 8m .
  4. TIẾNG VIỆT I. Chính tả : Bài 1 :Điền vào chỗ trống lhayn ? NGƯỜI NHÁT NHẤT Một cậu bé được dắt đi chơi. úc về , cậu ĩi với mẹ : - Mẹ ơi , bây giờ con mới biết à bà nhát ắm ! Mẹ hỏi : - Tại sao con lại nĩi như vậy ? - Tại vì úc nào qua đường bà cũng ắm tay con . II. Luyện từ và câu : Bài 1:Đặt 3 câu văn cĩ sử dụng biện pháp nhân hĩa và so sánh trong một câu văn . Bài 2 :Điền dấu phẩy thích hợp vào các câu văn sau : a, Tiếng gà gợi cho anh bộ đội nhớ về những kỉ niệm tuổi thơ : ổ trứng hồng những con gà mái mơ những mùa đơng sương muối bộ quần áo mới và hình ảnh người bà thân yêu. b , Đối với anh tiếng gà nhảy ổ là tín hiệu của niềm vui của những điều tốt lành hạnh phúc. c ,Bạn ơi nếu bạn lắng nghe bạn sẽ tìm ra được bao điều mới lạ .
  5. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 18/2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 Đề bài : Tốn Phần I. Trắc nghiệm Câu 1:Giá trị của chữ số 8 trong số trong số 83 574 là A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2: Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là A. 852955 B. 850955 C. 853055 D. 852055 Câu 3: An cĩ 69 viên bi, Bình cĩ 126 viên bi, Cường nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn cĩ bao nhiêu viên bi? A. 81 viên bi B. 89 viên bi C. 92 viên bi D. 69 viên bi Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 67 890; 69 899; 67 899; 67 889; 69 890. . Phần II. Trình bày chi tiết các bài tốn : Câu 1: Tìm x: a) x - 276 = 19768 b, x : 12 = 45 Câu 2 . Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất cĩ hai chữ số. Số thứ nhất là 107. Tìm số thứ hai? Bài giải Tiếng Việt:Em hãy viết thư cho một người bạn ở xa và kể về các cơng việc phịng chống dịch bệnh viêm đường hơ hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra nơi em ở. Viết vào vở Tiếng Việt chiều.
  6. TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 18/2/2020) ( Dành cho HS lớp 5 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 5 Đề bài : Tốn Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 cĩ giá trị là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 b/ 8 9 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09 c/ Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là : A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 d/ 8 cm2 2mm2 = cm2. A. 8,2 B. 80,2 C. 80,02 D. 8,02 e/ Tích của 95,37 là: A. 9,537 x 10 B. 9,537 x 100 C. 0,9537 x 10 D. 953,7 x 0,01 g/ Lớp em cĩ số học sinh 12 tuổi là 20 bạn, số học sinh 11 tuổi là 12 bạn. Như thế tỉ số phần trăm các bạn 11 tuổi là: A. 12% B. 32% C. 40% D.60% Câu 2 : Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm a/ 962cm = dm. b/ 14 cm2 6 mm2 = cm2 c/ Bốn mươi lăm phần nghìn: Câu 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,57 x 4,1 + 0,43 x 4,1 + 4,1 Câu 4: Đặt tính rồi tính : a/ 378,25 + 586,96 c/ 29, 04 x 8,6 b/ 516,4 - 350,68 d/ 20,65 : 35
  7. Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1 chiều 5 dài, trong đĩ diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà? Câu 6: Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều rộng 12,5m và cĩ diện tích bằng diện tích hình vuơng cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đĩ. Câu 7:. Một sân trường hình chữ nhật cĩ diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác cĩ chiều cao 4,5 m, đáy 8m. a/ Tính diện tích bồn hoa? b/ Tính diện tích phần cịn lại của sân trường? Câu 8:Trường Tiểu học Lê Văn Tám cĩ diện tích là 0,65 ha. Trong đĩ diện tích xây dựng phịng học là 20%. Hỏi diện cịn lại là bao nhiêu mét vuơng? 0 , 9 1 5 1 , 5 Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 4 3 Câu 10:Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác cĩ tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm bảng quảng cáo đĩ ?