Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 17/2)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 17/2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_lop_1_den_lop_5_ngay_172.docx
Nội dung text: Phiếu bài tập Lớp 1 đến Lớp 5 (ngày 17/2)
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 17/2/2020) ( Dành cho HS lớp 1 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 1 MÔN TOÁN a/ Đọc thành tiếng các từ ngữ và viết mỗi từ 1 dũng cỡ chữ nhỏ. rong chơi cá bống ngẩng đầu trắng trẻo sung sướng muối vừng b/ Đọc thành tiếng các câu rồi viết vào vở. - Cô chú công nhân trồng cây gây rừng. - Bà con nông dân hăng say lao động. - Đúng sáu giờ, trời vừa hửng sáng, bé Hùng tung chăn dậy, không cần mẹ gọi. Bé chải răng, ăn sáng rồi mẹ đưa bé đi nhà trẻ. 2. Nối chữ với chữ: a) bằng lưng xăng tai sừng rừng cây sung nhổ dầu tung dựng đau lăng búng nói xây trâu khẩu súng tiếng răng núi hứng b) Trong rừng bầy hươu nai đang chạy chơi Dòng sông đi chơi trong công viên Mẹ dẫn bộ trôi phẳng lặng 3. Điền: a. ong hay ông: b . b ; đề ph ; đ đảo; b.ung hay ưng: bền v ; áo nh ; c rắn; c.un hay ung: anh d ; đ . nấu; cái v ; nh . nhảy;
- Môn: Toán Bài 1 : Điền số (theo mẫu) : 12 17 19 10 2 10 2 10 Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 15 + 311 + 719 + 018 – 718 – 810 – 0 Bài 3 : Tính : 14 + 3 + 1 = . 14 + 2 + 2 = . 16 – 3 + 1 = . 10 + 9 + 0 = . 12 + 6 – 4 = . 12 – 2 + 6 = . Bài 4: a) Nhà Lan nuôi một chục con gà. Mẹ Lan mua thêm 3 con nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải b) Lan có 19 que tính, Lan cho Hằng 5 que tính, cho An 4 que tính. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu que tính? Bài giải
- TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 17 / 2/ 2020 ) ( Dành cho HS lớp 3 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên : Lớp 3 . TOÁN Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Câu 1 : Số 3459 đọc là : A. Bốn ngàn ba trăm năm mươi chín . B. Bốn ngàn năm trăm năm mươi chín . C. Ba ngàn bốn trăm năm mươi chín . D. Ba ngàn năm trăm bốn mươi chín . Câu 2: Kết quả của phép tính : 9765 – 9576 là : A.189 B. 289 C.589 D. 389 Câu 3: Cho các số 4257 ; 4572 ; 4275 ; 4725 . A. 4725 ; 4572 ; 4275 ; 4257 . B. 4725 ; 4275 ; 4572 ; 4257 . C. 4725 ; 4257 ; 4275 ; 4572 . D. 4275 ; 4257 ; 4572 ; 4725 . Câu 4: Tìm x , biết : x + 1002 = 2465 + 1878 A.x = 3440 B.x = 2895 C.x = 4343 D.x = 3341 TRÌNH BÀY LỜI GIẢI Bài 1: Tìm x: a , X x 3 = 7356 b , X - 592 = 4605 x 4 c, X x 5 = 4280 d, X : 5 = 2890 Bài 2 : Đặt tính rồi tính 4729 + 5435; 8172 - 7258 ; 2408 x 3; 12018 : 8 . Bài 3: Một đội công nhân làm đường ngày thứ nhất làm được 5 568 m, ngày thứ hai làm được ít hơn ngày thứ nhất 1938 m . Hỏi cả hai ngày làm được tất cả bao nhiêu mét đường ? Bài 4:Một cửa hàng có 10450 kg gạo, cửa hàng đã bán trong 4 tuần mỗi tuần bán 560 kg gạo . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô –gam gạo ? Bài 5 :Một hình chữ nhật có chiều dài 35 cm như vậy nhiều hơn chiều rộng 8 cm . Tínhchu vi của hình chữ nhật đó .
- Bài 6 * :Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi ao cá hình vuông cạnh 28 cm . tính chiều dài. Chiều rộng của mảnh đất , biết rằng chiều dài gấp 6 lần chiều rộng . TIẾNG VIỆT I. Chính tả : Điền vào chỗ trống ch hay tr ? Rạo rực suốt mùa đông Cây cần cù .uyển nhựa Sáng nay ồi bật nhú Ngỡ ngàng bầu ời xanh. II .Luyện từ và câu : Bài 1 :Bộ phận in đậm trong câu : “ Mùa xuân , cô bé vào trong vườn” trả lời câu hỏi nào ? A, Ở đâu ? B, Khi nào ? C, Vì sao ? Bài 2 :Điền tiếp vào chỗ chấm để có câu văn so sánh : a) Màu của hoa đào như b) Hoa đào nở như c) Màu của hoa hồng như d) Những đám mây trắng như Bài 3 :Đặt dấu phẩy, dấu chấm thích hợp vào những các chỗ có dấu chấm sau : Mùa thu cô bé gặp biết bao sắc vàng kì diệu : những bông cúc vàng rực rỡ những cách bướm vàng dập dờn trong nắng những tia nắng thu vàng như những sợi tơ tằm đang thêu lên tất cả đất trời .cây cỏ mùa thu thật là đẹp.
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 17/2/2020) ( Dành cho HS lớp 4 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 4 Đề bài : Toán Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: a) 4m2 5 dm2 = dm2 A. 405 B. 450 C. 4005 D. 40005 b) 7kg 6hg = g A. 76 B. 7006 C. 7600 D. 760 Câu 2: Số gồm 5 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 7 đơn vị viết là: A. 543237 B. 5432370 C. 5432307 D. 54323700 Câu 3:Số chia hết cho cả 9 và 5 là: A. 34515 B. 2798 C. 12890 D. 2764 Câu 4: 98623 + 123 x 12 = ? A. 10099 B. 18909 C. 287630 D. 100099 Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán : Câu 1:Đặt tính rồi tính: 32 546 + 27 238 91 345- 3789 245 x 41 638 : 12 Câu 2 . Hai thửa ruộng thu được 5 tấn 7 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu được nhiều hơn thửa thứ hai 32 kg. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc?
- Tiếng Việt: Bài 1 : Tìm các tính từ mô tả các mức độ khác nhau của các đặc điểm sau lạnh : lớn : vàng : xanh : Bài 2 : Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong các câu kể Ai làm gì ? sau đây : a) Cô giáo thưởng cho bạn Hiền những quyển sách hay. b) Khắp nơi, học sinh nô nức đến trường. c) Những con chim ấy đang bay về tổ. d) Con chim sơn ca cất tiếng hót véo von. e) Bạn Tú miệt mài làm bài tập. Bài 3 : Tìm danh từ, động từ , tính từ trong các câu sau : a) Bạn Hà đang chăm chỉ nghe cô giáo giảng bài. Danh từ : Động từ : Tính từ : b) Gia đình bạn Thu khó khăn nhưng Thu vẫn học tập rất tốt. Danh từ : Động từ : Tính từ : c) Con chim sơn ca cất tiếng hót véo von. Danh từ : Động từ : Tính từ : Bài 4: Viết bài chính tả : Thợ rèn (SGK : TV lớp 4 tập 1)Viết vào vở Tiếng Việt chiều.
- TRƯỜNG TH PHÚ THỊNH PHIẾU BÀI TẬP ( Ngày 17/2/2020) ( Dành cho HS lớp 5 trong thời gian nghỉ do dịch viêm phổi cấp ) Họ và tên: Lớp: 5 Đề bài : Toán Câu 1 : Điền > ; < ; = thích hợp vào : a/ 76,5 76,49 ` b/ 15,5 15,500 c/ 8,615 8,62 d/ 67,33 68,1 Câu 2 : ( 1đ) Viết các số sau: a/ Mười tám phần trăm: . b/ Bốn mươi lăm phần nghìn: c/ Hai và chín phần mười: d/ Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm: . Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: A6 . B.6 C.6 D. 6 10 100 1000 2. 89 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09 3. 2 phút 20 giây= . giây. A. 220 B. 40 C. 140 D. 80 4. Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là : A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 5.Chữ số 4 trong số thập phân 37, 134 có giá trị là : A.4 B. 4 C.4 D. 4 10 100 1000 6 3500kg bằng bao nhiêu tấn ? A. 350 tấn B. 35 tấn C. 3,5 tấn D. 0,35 tấn 7.Chuyển phân số 62 thành số thập phân thì được : 100 A. 0,62 B. 0,602 C. 6,02. D. 0,062
- 8. Lớp 5A có 25 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm số bạn nữ và số bạn nam của lớp 5A là : A. 20% B. 100% C. 80% D. 5% 9. Gửi tiết kiệm 1000 000 đồng với lãi xuất hàng tháng là 0,5% thì cuối tháng tiền lãi được tính như sau : A. 1000 000 : 100 x 0,5 B. 1000 000 x 0,5 C. 1000 000 : 0,5 x 100 D. 1000 000 : 0,5 10. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chấm : a/ 962cm = dm. b/ 14 cm2 6 mm2 = cm2 c/ 5562kg = 5 562 d/ 317 cm = 3 .17 Cừu 4 : Đặt tính rồi tính : a/ 378,25 + 586,96 b/ 516,4 - 350,68 c/ 29,04 8,6 d/ 20,65 : 35 Cừu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà? Cừu 6: Tìm x a) x : 0,25 – x = 15,6 b)x : 0,1 – x : 4 – x x 3/4 = 2,25 Cừu 7: B Tính diện tích tam giác BMC, biết : AB = 6 cm AM = 8 cm 6cm AC = 12 cm 8cm C A M 12cm Cừu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. Giải
- Cừu 9:Một cửa hàng có 500 kg gạo. Buổi sáng bán 45% số gạo đó. Buổi chiều bỏá 80% số gạo còn lại. Hỏi cả 2 lần cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ? Giải Cừu 10:Một lăng tẩm hình tam giác có diện tích 129m2, chiều cao 24m. Hỏi cạnh đáy của tam giác đó là bao nhiêu?