Ma trận đề kiểm tra học kì I - Môn Giáo dục công dân 10

doc 3 trang thienle22 4510
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì I - Môn Giáo dục công dân 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_10.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kì I - Môn Giáo dục công dân 10

  1. TIẾT 16: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN GDCD 10 - NĂM HỌC 2017 - 2018 I Mục tiêu kiểm tra. 1.Về kiến thức: - Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 10; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả. 2. Về kĩ năng -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được sự vận động và phát triển của các SV,HT trong thế giới khách quan và các quan điểm về XH. 3. Về thái độ - HS có thái độ đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình. 4. Năng lực cần hướng tới : -Năng lực chung: +Năng lực nhận thức, tự tìm hiểu các tri thức, hiện tượng xẩy ra trong tự nhiên và xã hội +Năng lực xử lý tình huống, giải quyết tình huống -Năng lực chuyên biệt : +Biết vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng tự nhiên và xã hội. +Biết vận dụng kiến thức để định hướng được hành vi của bản thân II. Hình thức kiểm tra: KiÓm tra theo h×nh thức trắc nghiệm: 50% và tự luËn 50% . III. Xây dựng ma trận đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Tên chủ đề 1.TGQDV và Nhận biết được PPLBC nội dung cơ bản của CNDV và CNDT, phương pháp luận BC và phương pháp luận siêu hình
  2. Số câu:1 Số câu TN: 1 Số câu TN: 1 Số điểm:0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 25 % Tỉ lệ: 2,5% 2.Sự vận động Hiểu được khái phát triển của sự niệm vận động và vật hiên tượng phát triển theo quan điểm BC Số câu: 1 Số câu TN: 1 Số câu TN: 1 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 25 % Tỉ lệ: 2,5 % 3.Nguồn gốc vận Nêu được thế Hiểu được sự đấu động phát triển nào là mặt đối tranh giữa các của sự vật hiên lập, sự thống mặt đối lập là tượng nhất và đấu tanh nguồn gốc khách giữa các mặt quan của mọi sự đối lập,khái vận động, phát niệm mâu triển của SV,HT thuẫn, nguồn gốc vận động theo quan điểm của CNDV BC Số câu:2 Số câu TN: 1 Số câu TN:1 Số câu TN : 2 Số điểm:0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 5 % 4. Cách thức vận Biết được khái Vận dụng được Có cách ứng xử động, phát triển niệm lượng, quy luật lượng phù hợp với các của sự vật và chất, cách thức đổi chất đổi tình huống xảy hiện tượng biến đổi của để giải thích được ra trong cuộc lượng và chất các hiện tượng sống trong cuộc sống Số câu: 5 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 5 Số điểm:1,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 12,5% 5. Khuynh hướng Nhận biết được Hiểu được Liệt kê được vận động, phát khái niệm phủ khuynh hướng sự khác nhau giữa triển của sự vật định biện chứng vận động và phát PĐBC và PĐSH và hiện tượng phủ định siêu triển của SV,HT hình, 2 đặc điểm của PĐBC
  3. Số câu: 6 Số câuTN: 2 Số câuTN: 2 Số câuTN:2 Số câuTN: 6 Số điểm:1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm:0,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 15% 6. Thực tiễn và Biết được khái Hiểu được 2 giai Vận dụng vai trò vai trò của thực niệm nhận thức, đoạn của quá của thực tiễn để tiễn đối với nhận thực tiễn. trình nhận thức, xem xét hiện thức vai trò của thực tượng trong cuộc tiễn đối với nhận sống thức Số câu: 5 Số câuTN: 1 Số câuTN: 3 Số câu TN: 1 Số câuTN: 5 Số điểm: 1,25 Số điểm:0,25 Số điểm: 0,75 Số điểm:0,25 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5 % Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 7,5 % Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 12,5% 7. Con người là Biết được vai Hiểu được Lấy ví dụ cụ thể Cách ứng xử phù chủ thể của lịch trò của con vì sao con người thể hiện con hợp đối với các sử, là mục tiêu người là chủ thể là mục tiêu phát người là mục tiêu hiện tượng trong phát triển của sáng tạo ra lịch triển của XH phát triển của XH vì con người XH sử XH. Số câuTL: 2 Số câuTL: 0.5 Số câuTL: 0.5 Số câuTL: 0.5 SốcâuTL: 0.5 Số câu TL: 2 Số điểm: 5 Số điểm: 1 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1 Số điểm: 2,25 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 45 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 7,5 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 22,5 % Tỉ lệ: 50 % Tổng số câu: Số câuTN: 7 Số câuTN: 7 Số câuTN: 5 Số câuTN: 1 Số câuTN: 20 Tổng số điểm: Số điểm:1,75 Số điểm: 1,75 Số điểm: 1,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 5 Tỉ lệ: % Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 17,5% Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 50% Số câuTL: 0.5 Số câuTL: 0.5 Số câuTL:0.5 Số câuTL:0,5 Số câuTL : 2 Số điểm: 1 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1 Số điểm: 2,25 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ: 100% Tổ trưởng Nhóm trưởng