Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 24

docx 20 trang thienle22 6890
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_24.docx

Nội dung text: Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 24

  1. TUẦN 24 Thứ hai ngày 18 / 2 / 2019 TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục, bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị) - Học sinh vận dụng kiến thức làm được bài 1, 2, 3, 4 - Giáo dục học sinh tính,cẩn thận, chính xác khi làm bài. - PTNL: Phát huy năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: * T/C: Làm đúng làm nhanh bài tập 3 SGK: điền dấu >,<,= Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết cách so sánh số tròn chục và điền dấu đúng. - Thực hiện tính đúng, tính nhanh. 2. Hoạt động thực hành: * HD’HS làm các bài tập Bài 1: Nối ( Theo mẫu) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài 1 -Tổ chức trò chơi, phổ biến luật chơi thi nối nhanh, nối đúng theo nhóm 5 - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết ( theo mẫu): HDHS dựa vào mẫu phần a làm bài - Cho HS làm bài vào vở bài tập. Kiểm soát giúp HS hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. - Chốt các số từ 10 đến 90 là những số tròn chục có số 0 đứng ở sau, đều có 0 đơn vị Bài 3: Yêu cầu H nêu lệnh bài 3 - Cho H thảo luận N2. Khoanh số bé nhất, số lớn nhất trong 2 dãy số. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 4: Xếp các số theo thứ tự - Tổ chức cho H làm bảng con. Huy động kết quả, chữa bài. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
  2. + Tiêu chí đánh giá: - Biết đươc các số tròn chục. - Nắm được cấu tạo các số tròn chục. Biết so sánh các số tròn chục và sắp xếp các số tròn chục theo thứ tự. - Vận dụng thực hành thành thạo. 3. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học. TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP CÁC VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP M/P , NG/C (2T) Việc 1: Thay âm chính trong các vần có âm cuối đã học + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết được các các vần có âm cuối đi theo cặp m/n , ng/c - Biết tìm tiếng chứa một trong các vần trên. - Vẽ được mô hình các vần trên, đọc trơn , đọc phân tích. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. * Nghỉ giữa tiết Việc 2: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng các tiếng chứa vần có âm cuối m/n , ng/c - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ một đoạn chính tả có nhiều tiếng có chứa các vần vừa luyện tập. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp ÔLTV: LUYỆN VẦN /UÔNG/,/UỐC/,/ƯƠNG/,/ƯƠC/ I. MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng các vần, tiếng, từ chứa /uông/uôc/ương/ươc/ - Đọc được bài :Vũng nước thần - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
  3. - Hoàn thành được các bài tập (trang 74) - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi đọc bài, viết bài, giữ vở sạch sẽ. - Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt,tự học và tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách BTTHTV - BP III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần /uông/uôc/ương/ươc + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần/uông/uôc/ương/ươc - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 , đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng uống /nước /thuổng/cuốc / vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H đọc bài rõ ràng,trôi chảy. - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng uống /nước /thuổng/cuốc / vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết * Hướng dẫn H làm bài. 1.Điền vần /uông/uôc/ương/ươc/ vào chỗ chấm - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 2.Điền//uôc//ươc/ ưa ,ươ vào chỗ trống. - HD làm tương tự bài 1. + PP: viết, quan sát, vấn đáp
  4. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Chọn được vần thích hợp để điền vào chỗ trống. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 23 (T1) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết dùng thước có chia vạch cm để vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết điền được số thích hợp vào ô trống. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Tổ chức cho HS thực hiện phần khởi động ( VÔLT – trang 25 tập 2) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS vẽ được người máy bằng các đoạn thẳng ( theo mẫu) . 2.Hoạt động thực hành. Bài 1: Cho H nêu yêu cầu BT - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – Chia sẻ trước lớp, Bài 2: Viết ra một số đo và vẽ đoạn thẳng AB bằng đúng số đo đó. - Yêu cầu HS làm bài - HS tự làm bài cá nhân. - H thảo luận N2 nói với nhau cách thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. Bài 4: - Gọi H nêu yêu cầu BT - Trao đổi với bạn N2 ,thống nhất cách giải ghi vào vở. - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết.
  5. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết dùng thước có vạch chia xăng - ti - mét vẽ được độ dài đoạn thẳng cho trước. - Điền được số thích hợp vào chỗ trống. - Biết được hàng chục, hàng đơn vị của các số có hai chữ số. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ ba ngày 19 / 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / OI /, / ÔI/ , / ƠI / (2T) Việc 0: Phân tích và vẽ mô hình vần ai. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần / ai/ đọc trơn, đọc phân tich. - Biết vần /ai/ thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối. - Tìm được một số tiếng có chứa vần ai. - Thao tác chính xác, nhịp nhàng Việc 1: Học vần / oi /, / ôi / , / ơi/ + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần /oi/, /ôi/. /ơi /. - Biết được cấu tạo của vần oi , ôi , ơi. - Vẽ được mô hình vần /oi/, /ôi/. /ơi / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần oi, ôi, ơi kết hợp được với 6 thanh. - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ T hoa, vần oi, ôi, ơi và các từ bói cá, cá trôi, con dơi cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp.
  6. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: sôi nổi, cá trôi, nỗi lòng , sới chọi,thầy bói, sờ vòi đọc đúng bài: Năm ông thầy, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Năm ông thầy. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp TOÁN: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh; - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong p vi 90. - Giải được bài toán có phép cộng . HS làm bài 1, 2,3. - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động: Xếp thứ tự các số 10 , 40 , 60 , 80 , 30 từ lớn đến bé. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết cách so sánh xếp thứ tự các số tròn chục . 2. Hoạt động cơ bản: *Giới thiệu bài ghi bảng : Cộng các số tròn chục. .Giới thiệu cách cộng các số tròn chục. - Bước1: HD’HS thao tác trên các que tính . Yêu cầu HS lấy 30 que tính (3 bó que tính) -Yêu cầu HS lấy tiếp 20 que tính, xếp dưới 30 que tính
  7. -HD’HS gộp lại ta được 5 bó và 0 que rời,viết 5 ở cột chục, và 0 ở cột đơn vị ( dưới vạch ngang ) - Bước 2 HD’HS làm tính cộng - Đặt tính viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị - Viết dấu + - Kẻ vạch ngang *Tính từ phải sang trái - Gọi HS nhắc lại. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết thao tác trên que tính để nhận biết được cách cộng các số tròn chục. - Nắm được số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối. - Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục. 3. Hoạt động thực hành: HD’HS làm từng bài Bài 1 : Tính - T/C cho H làm BT vào vở. Chia sẻ trong nhóm, trước lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : Tính nhẩm - HD học sinh thảo luận N2 - Kiểm soát theo dõi HS còn lúng túng . - Chữa bài huy động kết quả - Chốt kết quả đúng Bài 3 : Yêu cầu H đọc đề toán, phân tích đề - Giải vào vở. - Huy động kết quả - chữa bài, + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết đặt tính và làm tính cộng các số tròn chục. - Giải được bài toán có phép cộng. - Làm bài,trình bày rõ ràng,cẩn thận. 4.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học. Thứ tư ngày 20 / 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / UI /, / ƯI/ (2T) Việc 0: Phân tích và vẽ mô hình vần ơi . + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá:
  8. - HS Vẽ được mô hình vần /ơi/ đọc trơn, đọc phân tich. - Tìm được một số tiếng có chứa vần ơi. - Thao tác chính xác, nhuần nhuyễn Việc 1: Học vần / ui /, / ưi /. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần /ui/, /ưi/ - Biết được cấu tạo của vần /ui/, /ưi/. - Vẽ được mô hình vần /ui/, /ưi/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết so sánh hai vần ui/ưi giống nhau cùng có âm cuối /i/, khác nhau âm chính. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần ui, ưi kết hợp được với 6 thanh. -Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ U,Ư hoa, vần ui, ưi và các từ gửi túi, dế trũi, khung cửi cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: xui xẻo, khung cửi, mua kính, lật tới lật lui đọc đúng bài: Mua kính, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Mua kính . - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp
  9. ÔL TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP M/P , NG/C I.MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng các vần, tiếng, từ , câu chứa vần có âm cuối theo cặp m/p/,/ng/c - Đọc được bài : Du lịch Cát Bà - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Tìm được các tiếng chứa vần có Âm cuối theo cặp m/p/,/ng/c. trong bài đọc trên. - Hoàn thành được các bài tập (trang 75) - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi đọc bài, viết bài, giữ vở sạch sẽ. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * BTTH TV. Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần có Âm cuối theo cặp m/p/,/ng/c. uyn, uyt + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có có Âm cuối theo cặp m/p/,/ng/c. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 , đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng: xem/xiếc/đúng /đẹp vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H đọc bài rõ ràng,trôi chảy. - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng xem/xiếc/đúng /đẹp vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh.
  10. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết - Hướng dẫn H làm bài. 1.Em điền vần có Âm cuối theo cặp m/p/,/ng/c. vào chỗ trống cho đúng: - HD H làm BT vào vở - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 2. Tìm và viết các tiếng chứa vần có Âm cuối theo cặp m/p/,/ng/c. có trong bài đọc trên - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Học sinh điền được vần thích hợp vào chỗ trống - H tìm và viết được các tiếng chứa vần có Âm cuối theo cặp m/p/,/ng/c. có trong bài tập đọc. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔLTOÁN: ÔN LUYỆN TUẦN 23 (T2) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - So sánh được các số trong phạm vi 20, các số tròn chục trong phạm vi 90. - Thực hiện được cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20 và vận dụng giải bài toán có lời văn. - Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ. III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: - Điền số thích hợp vào ô trống + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS điền đúng các số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) . 2.Hoạt động thực hành. Bài 5: Cho H nêu yêu cầu BT
  11. - H thực hành vào vở ÔLT sau đó trao đổi với bạn bài làm của mình. - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – Chia sẻ trước lớp, Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp. - Yêu cầu HS làm bài - HS tự làm bài cá nhân. - H thảo luận N2 nói với nhau cách thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kêt quả trước lớp. Bài 7 : Yêu cầu H đọc đề toán, phân tích đề. - Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 8: + , - - Gọi H nêu yêu cầu BT - H làm BT vào vở. - Huy động kết quả, nhận xét bổ sung. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết so sánh điền số thích hợp, điền dấu cộng , trừ vào chỗ trống. - Giải được bài toán có lời văn. - Hoàn thành được các bài tập , trình bày rõ ràng, sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. ÔL TIẾNG VIỆT: LUYỆN VẦN /OI/,/ÔI/,/ƠI. I.MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng các vần, tiếng, từ , câu chứa vần /oi/,/ôi/,/ơi. - Đọc được bài : Dung dăng dung dẻ - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Tìm được các tiếng chứa vần /oi/,/ôi/,/ơi. có trong bài đọc trên. - Hoàn thành được các bài tập (trang 76) - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi đọc bài, viết bài, giữ vở sạch sẽ. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * BTTH TV. Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần/oi/,/ôi/,/ơi. + PP: quan sát, vấn đáp
  12. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần /oi/,/ôi/,/ơi. uyn, uyt. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 , đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng thoi/giời /rồi /rơi/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H đọc bài rõ ràng,trôi chảy. - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng thoi/giời /rồi /rơi/ vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết - Hướng dẫn H làm bài. 1.Em điền vần/oi/,/ôi/,/ơi. vào chỗ trống cho đúng: - HD H làm BT vào vở - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 2. Tìm và viết các tiếng chứa vần /oi/,/ôi/,/ơi. có trong bài đọc trên - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Học sinh điền được vần thích hợp vào chỗ trống - H tìm và viết được các tiếng chứa vần/oi/,/ôi/,/ơi. có trong bài tập đọc. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học
  13. Thứ năm ngày 21/ 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / UÔI /, / ƯƠI/ (2T) Việc 0: Phân tích và vẽ mô hình vần /ui/, /ưi/ . + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /ui/, /ưi/ đọc trơn, đọc phân tich. - Biết vần /ui/, /ưi/ thuộc kiểu vần chỉ có âm chính và âm cuối. - Tìm được một số tiếng có chứa vần /ui/, /ưi/. - Thao tác chính xác, nhuần nhuyễn Việc 1: Học vần / uôi /, / ươi /. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần /uôi/, /ươi/ - Biết được cấu tạo của vần /uôi/, /ươi/. - Vẽ được mô hình vần /uôi/, /ươi/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết trong vần có âm cuối thì viết /uô/, dấu thanh đặt ở ô; trong vần không có âm cuối thì viết ua, dấu thanh đặt ở a. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần uôi, ươi kết hợp được với 6 thanh. -Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Viết đúng chữ V hoa, vần uôi, ươi, tiếng đuối, bưởi và các từ cá chuối, đười ươi cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: nguồi nguội, đười ươi, đọc đúng bài: Nói có đầu có đuôi, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp
  14. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Nói có đầu có đuôi. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng. Biết giải toán có phép cộng. - HS làm bài 1, 2 (câu a), bài 3, 4 tr130( SGK) - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề , hợp tác nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Khởi động: T/C thi tính đúng, tính nhanh. H: Làm bảng con: 50 + 10 = 20 + 60 = 40 + 50 = - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tính đúng, tính nhanh các số tròn chục. 2. Hoạt động thực hành: - HD’HS làm từng bài Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS làm vào vở - GV theo dõi,giúp HS còn lung túng viết đúng các số - Cho HS chia sẻ kết quả,nhận xét bổ sung. * Lưu ý: Viết các số sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. Bài 2: Tính nhẩm: - H thảo luận N2. Chia sẻ trước lớp. GV nhận xét củng cố: Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 3: Giải toán - Cho HS nêu tóm tắt bài toán và đọc bài toán, tự giải bài toán - Kiểm soát giúp HS giải được bài toán - Chữa bài, gọi HS trình bày bài toán - Ai có cách nêu lời giải khác - Chốt bài toán giải bằng tính gì ? Bài 4: Nối
  15. -Tổ chức trò chơi: Nối phép tính với kết quả thích hợp - Hướng dẫn luật chơi - 2 đội ( nam, nữ chơi mỗi đội 4 em ) - Nhận xét, tuyên dương. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS thực hiện được các phép tính cộng các số tròn chục, biết cách đặt tính, tính nhẩm, tính đúng. - Vận dụng vào giải toán có lời văn, trình bày bài bài giải rõ ràng. 3.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học Thứ sáu ngày 22 / 2 / 2019 TIẾNG VIỆT: VẦN / EO /, / ÊU / (2T) Việc 0: Phân tích và vẽ mô hình vần /ao/, /au/ . + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS Vẽ được mô hình vần /ao/, /au/ đọc trơn, đọc phân tich. - Viết đúng chính tả một số tiếng có vần /ao/, /au/. - Thao tác chính xác, nhuần nhuyễn Việc 1: Học vần / eo /, / êu /. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng đúng vần / eo/, / êu/ - Biết được cấu tạo của vần / eo/, / êu /. - Vẽ được mô hình vần / eo/, / êu/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích. - Biết vần /eo/, /êu/ thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối. - Biết thêm âm đầu để tạo thành tiếng mới. - Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần eo, êu kết hợp được với 6 thanh. -Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác. Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá:
  16. - Viết đúng chữ X hoa, vần eo, êu, tiếng từ mèo , sếu , khéo léo, lêu đêu cỡ nhỏ theo mẫu in sẵn. - Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. - H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2) * Nghỉ giữa tiết Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: lều nghều, con nghêu, nghêu ngao, tẻo teo, đọc đúng bài: Mùa thu câu cá . - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả:. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Nghe viết đúng chính tả khổ thơ 1 trong bài : Mùa thu câu cá. - Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp TOÁN: T 96 : TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục,biết giải toán có lời văn. - HS làm bài 1,2,3 - GD.HS tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề Toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *Các bó que tính (mỗi bó 1chục que tính), bảng gài, bảng phụ, phiếu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: Đọc phiếu cộng các số tròn chục. + PP: quan sát, vấn đáp, viết. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS tính đúng, tính nhanh các số tròn chục. 2. Hoạt động cơ bản: *Giới thiệu bài ghi bảng : Cộng các số tròn chục. .Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục ( theo cột dọc) - Bước 1: HD’HS thao tác trên các que tính.
  17. + HD’HS lấy 50 que tính. Tiến hành tách ra 20 que tính.Viết 2 ở cột chục, dưới 5,viết 0 ở cột đơn vị ,dưới 0 + Hỏi như vậy số que tính còn lại là bao nhiêu? - Bước 2: HD cách đặt tính +Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng đơn vị +Viết dấu trừ, + Kẻ vạch ngang + Tính từ phải sang trái *0 trừ 0 bằng 0, viết 0 *5 trừ 2 bằng 3, viết 3 Vậy 50 - 20 = 30. *Tính từ phải sang trái - Gọi HS nhắc lại. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết thao tác trên que tính để nhận biết được cách trừ các số tròn chục. - Nắm được số tròn chục bao giờ cũng có số 0 ở cuối. - Biết đặt tính, làm tính trừ các số tròn chục. 3. Hoạt động thực hành: - HD’HS làm từng bài Bài 1 : Tính - T/C cho H làm BT vào vở. Chia sẻ trong nhóm, trước lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : Tính nhẩm - HD học sinh cách tính nhẩm- H thảo luận N2 - Kiểm soát theo dõi HS còn lúng túng . - H chia sẻ kết quả trước lớp. Bài 3 : Yêu cầu H đọc đề toán, phân tích đề, giải vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. + PP: quan sát, vấn đáp, viết + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS biết đặt tính, tính nhẩm trừ các số tròn chục. - Giải được bài toán có phép tính trừ hai số tròn chục. - Làm bài, trình bày rõ ràng, cẩn thận. 4.Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những gì đã học.
  18. ÔL TIẾNG VIỆT: ÔN VẦN / UYN/, /UYT/ ( trang 62) I.MỤC TIÊU: - Giúp hoc sinh đọc đúng các vần, tiếng, từ , câu chứa vần uyn, uyt. - Đọc được bài : Quýt miền Nam - Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - Tìm được các tiếng chứa vần uyn, uyt có trong bài đọc trên. - Hoàn thành được các bài tập (trang 62) - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi đọc bài, viết bài, giữ vở sạch sẽ. - PTNL: Tự học, tự giải quyết vấn đề . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * BTTH TV. Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền “ Tìm tiếng có chứa vần uyn, uyt + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H tìm được các tiếng có chứa vần uyn, uyt. - Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng. 2. Hoạt động thực hành. Việc 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm * Hướng dẫn H luyện đọc - H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 , đọc đồng thanh - Thi đọc giữa các nhóm. - T quan sát, nhận xét, đánh giá. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc đúng bài tập đọc, đảm bảo tốc độ. * Vẽ và đưa tiếng hoen, choét, quện, quết vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích. - H thực hiện theo yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ học sinh chưa hoàn thành. + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - H đọc bài rõ ràng,trôi chảy. - Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng tuyn, suỵt, quýt vào mô hình đọc trơn, đọc phân tích. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. * Cho H nghỉ giải lao Việc 2 : Viết - Hướng dẫn H làm bài.
  19. 1.Em điền vần uyn, uyt vào chỗ trống cho đúng: - HD H làm BT vào vở - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. 2. Tìm và viết các tiếng chứa vần uyt có trong bài đọc trên - H làm bài tập vào vở. - Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá. + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Học sinh điền được vần thích hợp vào chỗ trống - H tìm và viết được các tiếng chứa vần uyt có trong bài tập đọc. - Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng mẫu ,trình bày sạch đẹp. 3. Hoạt động ứng dụng: - Đánh giá tiết học, khen những H học tốt. - Chia sẻ với người thân những gì đã học. HĐTT: SINH HOẠT SAO 1.Nhận xét chung về trong tuần: - CTHĐTQ nhận xét. - GVCN nhận xét những ưu điểm và tồn tại chính. *Ưu điểm: -HS đi học chuyên cần, đúng giờ. - Biết giữ vệ sinh lớp, cá nhân khá sạch sẽ. - Thực hiện tốt mọi nề nếp họat động đầu buổi, giữa buổi. * Tồn tại: Một số HS chưa tích cực trong học tập. 2.Hướng dẫn nội dung sinh hoạt sao: - Sao trưởng điều hành các sao sinh hoạt. - Kiểm tra vệ sinh cá nhân - nhận xét. - Ôn lại những bài hát múa theo chủ đề 3.Phương hướng tuần tới: - Duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động - Thực hiện tốt các nội dung theo kế hoạch của nhà trường, liên đội đề ra. - HD các đôi bạn cùng tiến hoạt động có hiệu quả hơn. - Thường xuyên chăm sóc bồn hoa, cây cảnh.