Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_tieng_viet_lop_1_tuan_11.docx
Nội dung text: Giáo án Toán + Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 11
- TUẦN 11 Thứ hai ngày 5 1tháng 11 năm 2018 Toán: LUYỆN TẬP ( Tr 60) I. Mục tiêu : -KT:Củng cố phép trừ trong phạm vi các số đã học -KN: Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. -NL:Vận dụng bảng trừ các số đã học làm tốt bài tập -TĐ: GDHS say mê học toán,làm bài cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bộ thực hành, các bức tranh SGK bài tập 4/60 III. Các hoạt động dạy học : * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: -Đọc thuộc công thức trừ trong phạm vi 5 - Biết thực hiện tính với bài có 2 dấu phép tính -Biết tính kết quả đúng theo cột dọc -Mạnh dạn, tự tin trả lời tốt bài tập 1. Khởi động : + 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5. + 3 học sinh lên bảng : 5 - 2 - 1 = 5 5 5 5 - 2 - 2 = 2 3 1 5 - 1 - 3 = + Học sinh dưới lớp làm bảng con + Nhận xét . - Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài . 2. HĐTH: * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: -Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 5 - Biết thực hiện tính với bài có 2 dấu phép tính -Biết so sánh phép tính,trả lời đúng -Biết tính kết quả đúng theo cột dọc -Biết hợp tác với bạn, tự tin hoàn thành bài tại lớp Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi từ 3 5 . - Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5 Bài 1 : Tính theo cột dọc ,HT cá nhân
- *Tiêu chí: -Biết tính kết quả đúng theo cột dọc - Cho học sinh làm bài vào vở bài tập toán. Bài 2: H thảo luận cá nhân, nhóm đôi: *Tiêu chí - Biết thực hiện tính với bài có 2 dấu phép tính - Nêu yêu cầu bài tính - Nêu cách làm Tính kết quả phép tính thứ nhất,lấy kết quả cộng (hay trừ) với số còn lại -Vd: 5 trừ 2 bằng 3 .Lấy 3 trừ 1 bằng 2 5 – 2 – 1 = 2 - Tìm kết quả của phép tính , lấy kết quả vừa tìm được so sánh với số đã cho - Cho học sinh tự làm bài và chữa bài * Bài 3 : So sánh phép tính *Tiêu chí: -Biết so sánh phép tính,trả lời đúng - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Giáo viên sửa bài trên bảng *Bài 4 : TL nhóm đôi ,Cả lớp làm VBT *Tiêu chí -Biết quan sát tranh nêu được bài toán ,viết đúng phép tính - Cho học sinh chia sẻ bài toán trước lớp 4a)Có 5 con chim.Bay đi hết 2 con chim.Hỏi còn lại mấy con chim? 5 – 2 = 3 4b)Trên bến xe có 5 chiếc ô tô.1 ô tô rời khỏi bến.Hỏi bến xe còn mấy ô tô? 5 – 1 = 4 - Cho học sinh giải miệng. 4.HDƯD : - Em vừa học bài gì ? đọc lại bảng trừ phạm vi 5. - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học Tiếng Việt: VẦN / uơ / (2T) Việc 0: Phân tích vần /uy / tiếng /huy/ và đưa vào mô hình: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: - Biết vẽ mô hình vần /uy/ tiếng /huy/ - Biết đọc trơn và phân tích vần /uy/huy/ - Biết thay phần đầu tiếng /huy/ để có những tiếng buy,duy,đuy,guy, khuy,.luy
- - Phát âm to, rõ ràng Việc 1: Làm tròn môi âm /ơ/ *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: - Biết âm /ơ/ là nguyên âm - Biết làm tròn môi âm /ơ/ bằng cách thêm âm đệm u trước ơ - Biết đọc trơn và phân tích vần /uơ/ - Biết âm chính /ơ/ ghi bằng chữ /ơ/ âm đệm tròn môi ghi bằng chữ /u/ - Vẽ và đưa được vần /uơ/ vào mô hình,đọc trơn và phân tích được tiếng /huơ/ - Biết thêm âm đầu vào vần uơ để tạo thành tiếng mới - Đọc to rõ ràng,thao tác nhanh * Tiêu chí đánh giá: Việc 2: Viết: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Nhận biết được cấu tạo của vần /uơ/ chữ /huơ/từ /thuở bé/ Biết viết chữ đúng mẫu.cỡ vừa viết thường(điểm bắt đầu, điểm chuyển bút ,điểm kết thúc) -Đọc to rõ, nhanh những tiếng,từ vừa viết Việc 3: Đọc chữ trên bảng lớp ,đọc STV *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ -Đọc đúng tiếng, từ:ở bảng lớp quở.quý, quê, huơ, khươ,thuở bé .và bài ở SGK -Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Viết bài:Đi Huế đoạn từ Thuở bé ->về quê - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Viết đúng chính tả . Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ. - Phát âm to, rõ ràng
- ÔLTV: ÔN LUYỆN VẦN /uy/ Việc1: Đọc bài * Đánh giá TX + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng bài đọc - Đọc trơn và phân tích được tiếng -Tự học, đọc to, rõ ràng,đúng tốc độ Việc2: Đúng ghi đ sai ghi s vào vòng tròn * ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá: - Nắm được kiểu vần có âm đệm và âm chính để ghi đúng đ,s - Đọc trơn và phân tích được tiếng - Thao tác khoanh đúng, dứt khoát, chính xác, đúng tốc độ. Việc 3:Vẽ và đưa tiếng vào mô hình,đọc trơn và phân tích . *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá: -Biết vẽ mô hình ,đưa được tiếng /lũy/quý/ vào mô hình - Đọc trơn và phân tích được tiếng /lũy/quý/ -Viết nhanh, đúng,chính xác,cẩn thận -Tự hoc và hoàn thành bài tại lớp Việc 4: Tìm và viết được các tiếng chứa vần /uy/ có trong bài đọc trên *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá: - Biết gạch chéo tiếng đánh dấu thanh chưa đúng - Tìm và viết được các tiếng chứa âm đệm o,u có trong bài đọc khoe,hòe,chóe,thêu,huế, huệ,quê, - Tự hoc và hoàn thành bài tại lớp - Thao tác nhanh, đúng chính xác Ôn toán: ÔN LUYỆNTUẦN 10 (T1) I.Mục tiêu
- -KT: Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - KN : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5,mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - NL : Vận dụng làm tốt bài tập - TĐ : GDHS biết thưc hiện nhiệm vụ,yêu thích học toán,cẩn thận khi làm bài, II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học - GV: BTHT, Hướng dẫn ôn luyện toán - HS:BTHT, Hướng dẫn ôn luyện III. Nội dung,hình thức dạy học HĐ1: Khởi động : Vẽ thêm số chấm tròn cho đủ 4 * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí: -Biết vẽ thêm chấm tròn vào các hình đủ 4 chấm tròn -Vui vẽ hứng thú làm bài,nhanh -Hợp tác với bạn vui vẽ. Việc 1: Thầy giải thích cách làm Việc 2: Học sinh vẽ Việc 3: Đánh giá nhận xét HĐ2: Em và bạn làm bài ( Bài 1,2) * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí: - Tính đúng ghi kết quả,các phép tính trừ trong phạm vi 2,3,4,5 - Biết điền số vào ô trống - Đọc lại phép tính vừa tính kết quả - Làm bài cẩn thận ,chính xác - HS hoàn thành bài tại lớp,hợp tác tốt với bạn Việc 1: T hướng dẫn làm Việc 2: Học sinh thực hiện viết số Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm HĐ 3: BT 3: +,- ? * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí: - Biết điền đúng dấu + và dấu – vào ô trống - Làm bài chính xác ,cẩn thận
- - HS biết hợp tác hoàn thành bài tại lớp Việc 1: Học sinh nêu yêu cầu bài Việc 2: Học sinh viết bài Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm HĐ 4 : BT4 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí: - Biết quan sát tranh, nêu được bài toán viết được phép tính vào dãy ô trống - Hoàn thành bài tại lớp, làm bài chính xác, - Hứng thú, hoàn thành bài tại lớp - Làm bài nhanh, chính xác, cẩn thận. Thứ ba ngày 31 tháng 11 năm 2017 Toán: SỐ O TRONG PHÉP TRỪ (Tr 61) I. Mục tiêu : - KT: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: - 0 là kết quả của phép tính trừ có 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó. -KN: Biết thực hiện phép trừ có số 0. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. -NL: Vận dụng làm bài tốt -TĐ: GDHS yêu thích học toán,làm bài cẩn thận II. Đồ dùng dạy học : Tranh SGK / 61 – Bộ thực hành toán III.Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - Biết tính đúng kết quả - Học thuộc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 5 - Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp + Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 + Học sinh nhận xét sửa bài . Giáo viên bổ sung, sửa bài . 2.HĐCB : Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 trong phép trừ.
- * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - Biết quan sát tranh nêu được bài toán,viết được phép tính - Biết 0 là kết quả của hai phép trừ có 2 số bằng nhau -Một số trừ đi chính nó thì cho ta kết quả bằng 0 - Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp - Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng . * Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi chính nó” a) Giới thiệu phép trừ : 1- 1 =0 - Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài toán Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ? - Gợi ý để học sinh nêu : - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt - 1 – 1 = 0 - Giáo viên viết bảng : 1 – 1 = 0 - Gọi học sinh đọc lại b) Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 - Tiến hành tương tự như trên . - Cho học sinh nhận xét 2 phép tính : - Hai số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả bằng 0 - Một số trừ đi số đó thì bằng 0 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 * Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi 0 “ a) Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 - Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu vấn đề : Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - Giáo viên nêu : “ 0 bớt hình nào là bớt 0 hình vuông “ - Giáo viên gợi ý để học sinh nêu - 4 Hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông : 4- 0 = 4 - Giáo viên ghi : 4 – 0 = 4 Gọi học sinh đọc lại b)Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5 (Tiến hành như trên ) - Cho học sinh nhận xét : 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5 Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó - Giáo viên nêu thêm 1 số bài tính : 2 – 0 = ? 3 – 0 = ? 1 – 0 = ? Hoạt động 2 : Thực hành bài 1,2(1,2)3. * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá:
- *Bài 1 : Tính – học sinh tự tính và sửa bài *Tiêu chí: + Biết tính kết quả đúng - Giáo viên nhận xét , sửa sai *Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ *Tiêu chí :+ Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ + Trả lời miệng đúng kết quả - Cho học sinh nêu cách làm - Học sinh làm tính miệng *Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ô trống *Tiêu chí: + Biết nêu yêu cầu bài toán,nêu được bài toán viết được phép tính - Nêu yêu cầu bài - Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp -Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? 3 – 3 = - Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại mấy con cá ? 2 – 2 = 0 - Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra - Cho học sinh giải vào bảng con - Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài 4.HDƯD : - 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào ? - Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. Tiếng Việt: LUYỆN TẬP (2T) Việc 0: ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: - Biết kể được các vần có âm đệm và âm chính - Biết trả lời câu hỏi âm đệm ghi bằng chũ u và chữ o - Phát âm to, rõ ràng Việc 1:Làm tròn môi các nguyên âm không tròn môi ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: - Biết nhắc lại các nguyên âm đã học,o.ô.ơ. u,ư,e,ê,i,a,
- - Biết phân biệt nhũng nguyên âm tròn môi và không tròn môi - Biết nhắc lại được cách làm tròn môi nguyên âm - Vẽ được mô hình và đưa tiếng /hoa vào mô hình,đọc trơn và phân tích được tiếng - Biết thay âm chính a bằng các âm chính,e,ê,ơ,i,tức là làm tròn môi các âm đó - Phát âm to, rõ ràng Việc 2:Tìm tiếng có vần chứa âm đệm ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: - Biết thay âm đầu ở mô hình tiếng /hoa/ để có tiếng mới doa, đoa, choa, khoa - Tìm được tiếng mới có vần /oe/ que.khoe.choe, lòe, - Tìm được tiếng mới có vần /uê/ quê.khuê.chuê, luê, duệ, - Tìm được tiếng mới có vần /uy/ quy, khuy, thủy, lũy, chùy, duy - Tìm được tiếng mới có vần /uơ/ quơ, khươ, huơ, quờ - Biết thay thanh ở các tiếng tạo thành tiếng mới khỏe, quẻ, thuế, thủy, thuở. Việc 3: Đọc chữ trên bảng lớp ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ -Đọc đúng tiếng, từ:ở bảng lớp thuê xe, về quê, thủ quỷ,xòe,, quơ .và bài ở SGK -Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Viết các từ; hoa hòe, cá quả, lòa xòa,bó que, cố đô huế, quê nhà, thuở nhỏ, nhụy Hoa, thủy thủ,lũy tre. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Viết đúng chính tả . Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ. - Phát âm to, rõ ràng
- Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2018 Tiếng việt: VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI MẪU 3 – an (2T) Việc 0: Phân tích vần /oa / và đưa vào mô hình: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: - Biết kể được các vần đã học - Biết làm tròn môi các âm a,e,ê,u,i,ơ - Phát âm to, rõ ràng Việc 1: Lập mẫu vần có âm chính và âm cuối:/an/ *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng tiếng /lan / - Vẽ được mô hình đưa vần /an/ và tiếng /lan/vào mô hình - Phân tích, đọc trơn được tiếng /lan / - Nắm chắc kiểu vần chỉ có âm chính và âm cuối - Biết chỉ vào mô hình đọc đúng quy trình theo 4 mức độ to,nhỏ,nhẩm,thầm Âm đầu l,âm chính a, âm cuối n - Biết thay các nguyên âm ở phần vần để tạo ra tiếng mới ban,can,chan,han,làn,khan - Biết thay thanh để tạo ra tiếng mới ban, bàn,bán,bản,bãn,b - Thao tác tay trên mô hình nhanh, chính xác.bạn - Biết hợp tác tự tin . Việc 2: Viết: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Nhận biết được cấu tạo của vần /an/ chữ /lan, từ quả nhãn. Biết viết chữ đúng mẫu.(điểm bắt đầu, điểm chuyển bút ,điểm kết thúc) -Biết tìm và viết tiếng có âm chính và âm cuối. -Đọc to rõ những tiếng vừa viết Việc 3: Đọc: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ
- -Đọc đúng tiếng, từ:ở bảng lớp ,ở SGK đi chợ đi xe,đi xa,có xù,bị ngã,bài bé ở nhà -Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Viết bảng con, viết vở - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Viết đúng chính tả . Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ. - Phát âm to, rõ ràng. Toán; LUYỆN TẬP (T62) I. Mục tiêu : -KT: Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau ,p/ trừ 1 số trừ đi chính nó cho ta kết quả =0 -KN: Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số trù đi 0 thì kết quả = chính số đó. - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. -NL: Vận dụng làm bài tốt -TĐ: GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài,yêu thích học toán II. Đồ dùng dạy học : + Tranh SGK tập 5 / 62 + Bộ thực hành III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động : * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - Biết tính đúng kết quả - Biết làm bài có 2 dấu phép tính - Biết so sánh và điền dấu đúng - Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp + Gọi học sinh lên bảng : 5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4 – 0 4 + 0 NhËn xÐt –GTB, ®äc môc tiªu bµi häc 1 HĐTH:
- Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số trừ đi 0. * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - Biết trả lời đúng câu hỏi - Biết được một số trừ đi chính nó cho ta kết quả bằng 0 - Biết được trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả không đổi - Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm - Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ? - kết quả bằng chính số đó - 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ? - kết quả bằng 0 - Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ? - kết quả không đổi - Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính ? - Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 Hoạt động 2 : Thực hành bài1 (1,2,3) ,2,3(1,2) , 4(1,2),5(a) * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng *Tiêu chí: + Tính đúng kết quả + Mạnh dạn ,tự tin *Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả - Cho học sinh nhận xét : 2 – 0 = 1 + 0 = 2 - 2 = 1 - 0 = - Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau *Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc * Tiêu chí: + Tính đúng kết quả theo cột dọc +Biết hợp tác với bạn làm bài tốt + Mạnh dạn ,tự tin hoàn thành bài tại lớp - Lưu ý học sinh viết số thẳng cột *Bài 3 :Tính : TLnhóm đôi 2 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 = * Tiêu chí: +Biết thực hiện phép tính từ phải sang trái +Biết hợp tác với bạn. + Mạnh dạn ,tự tin hoàn thành bài tại lớp Học sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại
- - Cho học sinh tự làm bài và sửa bài *Bài 4 : Diền dấu , = * Tiêu chí: +Biết so sánh và điền dấu đúng +Mạnh dạn ,tự tin hoàn thành bài tại lớp - Giáo viên sửa sai trên bảng lớp *Bài 5 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống * Tiêu chí: +Biết quan sát tranh nêu được bài toán,viết đúng phép tính +Mạnh dạn ,tự tin hoàn thành bài tại lớp Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp - Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân, a) Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy quả bóng ? 4 – 4 = 0 - Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán 3. HDƯD : - Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh hoạt động tích cực - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. -Lưu ý: Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2018 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG( Tr 63) I. Mục tiêu : KT:Củng cố phép cộng, phép trừ các số đã học KN: Thực hiện được phép trừ , phép cộng các số đã học - Phép cộng với số 0 - Phép trừ 1 số cho số 0 , phép trừ 2 số bằng nhau NL: Vận dụng tốt bảng cộng bảng trừ các số đã học để làm bài tốt. TĐ: GDHS biết nhận nhiệm vụ, thưc hiện nhiệm vụ, làm bài cẩn thận,chính xác. II. Đồ dùng dạy học : Tranh SGK, bộ thực hành . III. Các hoạt động dạy học : 1. Khởi động * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - Biết tính đúng kết quả - Biết một số cộng với 0 thì kếtquả bằng chính số đó -Một số trừ đi 0 thì kết quả cũng bằng chính số đó - Mạnh dạn, tự tin trình bày trước lớp
- + Gọi 3 học sinh lên bảng : 3 + 0 = 3 – 0 = 3 – 3 = + Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng . 2. HĐTH: * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng *Tiêu chí: + Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 5 + Mạnh dạn ,tự tin Hoạt động 1 : Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 5 - Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 . - Giáo viên nhận xét Hoạtđộng2:Thực hành bài 1(b),2(1,2),3(2,3),4. + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng *Tiêu chí: + Thuộc bảng cộng,trù trong phạm vi 5 + Biết tính kết quả theo cột dọc +Biết so sánh kết quả, nắm tính chất giao hoán của phép cộng +Biết so sánh, điền dấu đúng +Biết quan sát tranh,nêu được bài toán,viết đúng + Mạnh dạn ,tự tin - Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài *Bài 1 : Tính theo cột dọc *Tiêu chí + Biết tính kết quả theo cột dọc a) Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học b) Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau. *Bài 2 : Tính . *Tiêu chí: +Biết so sánh kết quả, nắm tính chất giao hoán của phép cộng + Mạnh dạn,tự tin hoàn thành bài tạilớp - Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng - Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng *Bài 3 : So sánh phép tính, viết = *Tiêu chí: +Biết so sánh, điền dấu đúng + Mạnh dạn,tự tin hoàn thành bài tạilớp +Biết hợp tác làm bài tốt - Cho học sinh nêu cách làm bài Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho - Giáo viên sửa sai trên bảng lớp *Bài 4 : Viết phép tính thích hợp *Tiêu chí:+Biết quan sát tranh,nêu được bài toán,viết đúng +Mạnh dạn,tự tin hoàn thành bài tạilớp - Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp - Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con
- a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 b, Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim 5 - 2 = 3 4.HDƯD : - Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5 - Nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Chia sẻ với người thân những gì mình đã học. - Lưu ý: Tiếng Việt: VẦN / at / (2T) Việc 0: Phân tích vần /lan / và đưa vào mô hình: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: - Biết vẽ mô hình đưa tiếng lan vào mô hình - Biết đọc trơn và phân tích tiếng /lan/ - Phát âm to, rõ ràng Việc 1: Học vần /at/ *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng vần /at / - Vẽ được mô hình đưa vần /at/ - Phân tích, đọc trơn được vần /at/ - Thêm được thanh vào vần/at/để có tiếng /at/ạt/ - Biết vần at chỉ kết hợp với 2 thanh, thanh sắc, thanh nặng - Biết thêm âm đầu để có tiếng mới bạt,cát,chát,dát,cạt.đạt, lạt - Biết vẽ mô hình tiếng /hát/, đọc trơn và phân tích được tiếng /hát/ - Thao tác tay trên mô hình nhanh, chính xác.bạn - Biết hợp tác tự tin . Việc 2: Viết: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Nhận biết được cấu tạo của vần /at/ chữ /cát/ từ hạt dẻ . Biết viết chữ đúng mẫu.(điểm bắt đầu, điểm chuyển bút ,điểm kết thúc) -Biết tìm và viết tiếng có âm chính và âm cuối.bát,lạt,sát -Đọc to rõ những tiếng vừa viết Việc 3: Đọc:
- *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ -Đọc đúng tiếng, từ:ở bảng lớp ,ở SGK -Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Viết bảng con, viết vở,viết bài: Nghề đan lát - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Viết đúng chính tả . Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ. - Phát âm to, rõ ràng. ÔLTV: LUYỆN VẦN /uơ/ Việc1: Đọc bài * Đánh giá TX + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng bài đọc - Đọc trơn và phân tích được tiếng -Tự học, đọc to, rõ ràng,đúng tốc độ Việc2: Đúng ghi đ sai ghi s vào vòng tròn * ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá: - Nắm được kiểu vần có âm đệm và âm chính để ghi đúng đ,s - Đọc trơn và phân tích được tiếng - Thao tác khoanh đúng, dứt khoát, chính xác, đúng tốc độ. Việc 3:Vẽ và đưa tiếng vào mô hình,đọc trơn và phân tích . *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá: -Biết vẽ mô hình ,đưa được tiếng /huơ/quở/ vào mô hình
- - Đọc trơn và phân tích được tiếng / /huơ/quở/ -Viết nhanh, đúng,chính xác,cẩn thận -Tự hoc và hoàn thành bài tại lớp - Thao tác nhanh, đúng chính xác Việc 4: Gạch chéo (\) các chữ viết sai dấu thanh *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá: - Biết gạch chéo tiếng đánh dấu thanh chưa đúng thuở,quở - Tìm và viết được các tiếng chứa vần ươ có trong bài đọc - Tự hoc và hoàn thành bài tại lớp - Thao tác nhanh, đúng chính xác Ôn toán: ÔN LUYỆNTUẦN 10 (T2) I.Mục tiêu -KT : Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 5 -KN : Giúp học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 5,mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . – NL : Vận dụng làm bài tốt -TĐ : GDHS cẩn thận khi làm bài,yêu thích học toán. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học - GV: BTHT, Hướng dẫn ôn luyện toán - HS:BTHT, Hướng dẫn ôn luyện toán III. Nội dung,hình thức dạy học HĐ1: Bài tập 6 : Tính * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí: -Biết tính kết quả theo cột dọc,viết kết quả thẳng với 2 số trên -Vui vẽ hứng thú làm bài,nhanh -Hợp tác với bạn vui vẽ. Việc 1: Thầy giải thích cách làm Việc 2: Học sinh trả lời Việc 3: Đánh giá nhận xét HĐ2: ( Bài 7 )Điền dấu ,=,? * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
- * Tiêu chí: - Biết so sánh điền dấu đúng - Làm bài cẩn thận ,chính xác - HS hoàn thành bài tại lớp,hợp tác tốt với bạn Việc 1: T hướng dẫn làm Việc 2: Học sinh thực hiện viết số Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm HĐ 3: BT 8 Viết phép tính thích hợp * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí: - Biết quan sát tranh,nêu được bài toán viết đúng phép tính - Làm bài chính xác ,cẩn thận - HS biết hợp tác hoàn thành bài tại lớp Việc 1: Học sinh nêu yêu cầu bài Việc 2: Học sinh làm bài Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm HĐ 4 : Vận dụng * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí: - Biết nghĩ ra 2 số khi trừ đi có kết quả bằng 1,2,0 - Hoàn thành bài tại lớp, làm bài chính xác, - Biết điền số vào ô trống - Hứng thú, hoàn thành bài tại lớp,nhanh, chính xác, cẩn thận. ÔLTV: LUYỆN VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI Việc1: Đọc bài * Đánh giá TX + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng bài đọc - Đọc trơn và phân tích được tiếng -Tự học Việc2: Đúng viêt đ sai viết * ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá:
- - Nắm kiểu vần có âm chính và âm cuối để viết đúng ,sai - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác, đúng tốc độ. Việc 3:Em đưa tiếng vào mô nình rồi đọc trơn ,đọc phân tích *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá: -Biết đưa tiếng / giàn/cạn/ vào mô hình ,đọc trơn và phân tích đúng -Tự hoc và hoàn thành bài tại lớp - Thao tác nhanh, đúng chính xác Việc 4:Tìm và viết các tiếng chứa vần /an/ có trong bài đọc *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. * Tiêu chí đánh giá: - Tìm được tiếng có vần an/ lan,ban,sàn,giản - Viết nhanh, đúng,chính xác,cẩn thận -Tự hoc và hoàn thành bài tại lớp Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018 Tiếng Việt: VẦN / ăn / (2T) Việc 0: Phân tích vần /at / và đưa vào mô hình: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: - Biết vẽ mô hình đưa tiếng at vào mô hình - Biết đọc trơn và phân tích vần /at/ - Phát âm to, rõ ràng Việc 1: Học vần /ăn/ *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. * Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng tiếng /khăn / - Vẽ được mô hình đưa vần /at/ - Phân tích, đọc trơn được tiếng /khăn /- Vẽ được mô hình đưa vần /ăn/ đọc trơn và phân tích được vần /ăn / - Tìm được tiếng có vần /ăn /bằng cách thêm âm đầu: băn,căn,chăn,dăn,đăn, hăn -Trả lời đúng vần ăn có thể kết hợp với 6 thanh
- - Thao tác tay trên mô hình nhanh, chính xác.bạn - Biết hợp tác tự tin . Việc 2: Viết: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Nhận biết được cấu tạo của vần /ăn/ chữ /lăn, từ /chăn bò/ . Biết viết chữ đúng mẫu.(điểm bắt đầu, điểm chuyển bút ,điểm kết thúc) -Biết tìm và viết tiếng có âm chính và âm cuối.lăn.thăn. -Đọc to rõ những tiếng vừa viết Việc 3: Đọc: *ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá: -Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ chằn chặn, trăn bò,chăn bò -Đọc đúng tiếng, từ:ở bảng lớp ,ở SGK -Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. Việc 4: Viết chính tả: *ĐGTX: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Viết bảng con, viết vở,viết bài: ở nhà trẻ. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Viết đúng chính tả . Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ. - Phát âm to, rõ ràng. HĐTT: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu -Học sinh nhận ra ưu khuyết điểm trong tuân qua và biết rút kinh nghiệm sửa chữa những tồn tại trong tuần tới. - Biết thực hiện tốt các nội quy trường lớp. II Đánh giá các hoạt động tuần qua -CTHĐTQ yêu cầu các ban : Ban học tập , ban thư viện, ban văn nghệ ,ban thư viện lên đánh giá các ưu khuyết điểm trong tuần qua. -Các ban lần lượt lên báo cáo ưu khuyết điểm trong tuần qua. - CTHĐTQ nhận xét chung và nhấn mạnh những điểm đã đạt được đồng thời nhắc nhở những hạn chế còn tồn tại – rút kinh nghiệm trong tuần sau.
- -GVCN :Nhận xét đánh giá chung tuyên dương các ban hoạt động tích cực , học tập hăng say phát biểu xây dựng bài, viết chữ đẹp, khuyến khích động viên những ban còn hạn chế hãy phát huy hơn nữa để làm tốt vai trò của mình III. Phương hướng tuần tới - Phát huy những ưu điểm - Khắc phục những hạn chế còn tồn tại . - Duy trì nề nếp tốt, thực hiện tốt giờ học tự quản 15 phút đầu giờ - Thực hiện tốt ATGT.
- TUẦN 12 Thứ sáu ngày11 tháng 11