Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 8 theo CV3280 - Tiết 51+68 - Năm học 2019-2020

doc 7 trang nhungbui22 09/08/2022 3220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 8 theo CV3280 - Tiết 51+68 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_lop_8_theo_cv3280_tiet_5.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 8 theo CV3280 - Tiết 51+68 - Năm học 2019-2020

  1. Tuần: 27 Ngày soạn: 22/05/2020 Tiết: 51 Ngày dạy: 01/06/2020 KIỂM TRA THỰC HÀNH I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. 2.Kỹ năng - Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình. 3.Thái độ - Rèn luyện thái độ làm việc độc lập. II.CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra trên giấy A4, phòng máy. HS: Ôn tập kĩ các kiến thức trong những bài đã học từ bài 18 đến bài 21. III.MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Cấp Cấp Cấp độ thấp Cấp độ cao độ độ Cộng Nội dung TN TL TN TL thấp cao TN TL Bài thực hành Vận dụng kiến thức để khai báo biến, 2-3 chạy chương trình và kiểm tra lỗi. Số câu 2 2 Số điểm 4,0 4,0 Tỉ lệ 40% 40% Bài thực Vận dụng kiến thức để viết chương trình hành 5,6,7 đúng. Số câu 1 1 Số điểm 6,0 6,0 Tỉ lệ 60% 60% Tổng số câu 2 1 3 Tổng số điểm 4,0 6,0 10,0 Tỉ lệ 40% 60% 100%
  2. IV.NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1. Em hãy viết chương trình nhập vào 1 mảng n phần tử (n nhập từ bàn phím) tìm phần tử lớn nhất có trong mảng? (6đ) Câu 2. Em hãy dịch và sửa lỗi chương trình (nếu có) (2đ) Câu 3. Em hãy chạy chương trình với n=5 và các số lần lượt là 1 2 5 6 3 rồi kiểm tra kết quả (2đ) V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Câu 1: Viết chương Program lon_nhat; 0,5đ trình nhập vào 1 mảng Uses crt; 0,5đ n phần tử (n nhập từ Var i, Max: integer; 0,5đ bàn phím) tính tổng A: array [1 100] of integer; 0,5đ các số lẻ có trong Begin 0,5đ mảng. Write(‘nhap n: ’); readln(n); 0,5đ For i:=1 to n do 0,5đ Begin 0,25đ write(’Nhap a[’,i,’]= ’); readln(a[i]); 0,25đ end; 0,25đ Max:=a[1]; 0,25đ For i:=2 to n do 0,25đ If max<a[i] then 0,25đ Max:= a[i]; 0,25đ Writeln( ‘ So lon nhat la ’, Max); 0,25đ Readln; 0,25đ End. 0,25đ Câu 2 Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình. 2đ Câu 3 Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình. 2đ Nhập 5 và nhập 5 số
  3. Tuần: 35 (Từ ngày 02/05 - 07/05 ) năm 2016 Ngày soạn: 27/04/2016 Tiết: 68 Ngày dạy: 04/05/2016 ÔN TẬP HỌC KỲ II I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của hs trong các bài học của học kì II. - Củng cố kiến thức về cấu trúc lặp và cấu trúc khai báo biến mảng. - Củng cố lại các dạng bài tập hay làm. 2.Kĩ năng - Nắm được phương pháp làm một bài toán bằng ngôn ngữ lập trình đơn giản và sử dụng câu lệnh lặp và mảng một chiều. - Vận dụng được câu lệnh lặp, mảng vào bài tập. - Viết đúng các lệnh, thành thạo trong việc sử dụng câu lệnh lặp, mảng một chiều chính xác. 3.Thái độ - Giáo dục tính kiên trì say mê trong học tập. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên + Kết hợp phương pháp thuyết trình với vấn đáp và đàm thoại. + Phấn, bảng đen, sách giáo khoa và sách giáo viên Tin học 8, giáo án. 2.Học sinh + Sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước, xem trước nội dung các bài trước khi lên lớp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Nội dung bài ôn tập Giáo viên – Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức - GV củng cố lại kiến thức đã học trong 1. Câu lệnh điều kiện học kỳ 2. a) Câu lệnh điều kiện dang thiếu: - GV: Viết cú pháp lệnh lặp với số lần if then ; xác định trước? Giải thích ý nghĩa? b) Câu lệnh điều kiện dang đủ: - HS trả lời if then else - Cho ví dụ ; - HS cho ví dụ 2. Lặp với số lần biết trước - HS: Chú ý xây dựng bài * Cú pháp: - GV: Viết cú pháp lệnh lặp với số lần For := to do ; - HS trả lời Trong đó:
  4. - Cho ví dụ Giá trị đầu do ; - HS trả lời * Hoạt động: - GV gọi HS lên bảng viết cú pháp câu - B1.Kiểm tra điều kiện. lệnh - B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị - HS lên bảng viết chương trình bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết - GV gọi 1 HS nhận xét thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu - HS nhận xét, bổ sung lệnh và quay lại B1. - GV chốt ý - HS tiếp thu, ghi vở - Gọi HS cho ví dụ về câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? - HS cho ví dụ 4. Mảng một chiều: - GV: Viết cú pháp khai báo mảng một * Cú pháp khai báo mảng: chiều? Var :array[ ] of ; - GV nhận xét Trong đó: - Em hãy cho ví dụ? - array, of là từ khóa; - HS cho ví dụ. - chỉ số đầu := to do - GV chốt ý Begin - HS quan sát và ghi vở Writln(‘tên_mảng[‘, ,’] - GV: Gọi HS cho ví dụ = ‘); - HS cho ví dụ Readln (A[ ]);
  5. End; * Ví dụ: For i:= 1 to 10 do Begin Writln(‘A[‘,i,’] = ‘); Readln(A[i]); End; * Cách gán giá trị cho từng phần tử: - Để gán giá trị cho từng phần tử kiểu Tên biến:= ; mảng em làm thế nào? Ví dụ: Max:=A[1]; - HS trả lời - GV nhận xét, bổ sung - HS chú ý, ghi bài vào vở 4.Củng cố - Nhắc lại các câu lệnh cơ bản vừa ôn tập. 5.Dặn dò - Ôn các nội dung đã học và xem lại các bài tập - Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp. IV.RÚT KINH NGHIỆM Tuần: 36 (Từ ngày 09/04 - 14/05 ) năm 2016 Ngày soạn: 03/05/2016 Tiết: 69 Ngày dạy: 10/05/2016 ÔN TẬP HỌC KỲ II I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của hs trong các bài học của học kì II. - Củng cố kiến thức về cấu trúc lặp và cấu trúc khai báo biến mảng. - Củng cố lại các dạng bài tập hay làm. 2.Kĩ năng - Nắm được phương pháp làm một bài toán bằng ngôn ngữ lập trình đơn giản và sử dụng câu lệnh lặp và mảng một chiều. - Vận dụng được câu lệnh lặp, mảng vào bài tập. - Viết đúng các lệnh, thành thạo trong việc sử dụng câu lệnh lặp, mảng một chiều chính xác. 3.Thái độ - Giáo dục tính kiên trì say mê trong học tập. II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên + Kết hợp phương pháp thuyết trình với vấn đáp và đàm thoại.
  6. + Phấn, bảng đen, sách giáo khoa và sách giáo viên Tin học 8, giáo án. 2.Học sinh + Sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước, xem trước nội dung các bài trước khi lên lớp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Nội dung bài ôn tập Giáo viên – Học sinh Nội dung - GV cho HS đọc đề Bài tập 1: Xác định giá trị của biến sau - HS đọc và nghiên cứu bài tập 1 khi thực hiện các câu lệnh sau với - GV yêu cầu HS nêu ý tưởng làm bài a=5,b=9, x=5, s=0: - HS suy nghĩ và nêu ý tưởng a. for i:=1 to 10 do s:=s+1; - GV hướng dẫn HS cách làm bài b. If a>b then a:=a+b - HS chú ý quan sát else b:= b-a; - GV gọi HS lên bảng làm bài c. If ((a*b)>50) then x:= a*b+1; - HS lên bảng làm bài - GV gọi 1 HS nhận xét d. If x mod 3=2 then x:= x+1; - HS nhận xét, bổ sung e. while s b then a:=a+b; else b:= b-a; - HS suy nghĩ và nêu ý tưởng b. If x:=3 then x+1; - GV hướng dẫn HS cách làm bài c. for i:=1 to 10 ; do x:=x+1; - HS chú ý quan sát d. for i:=10 to 1 do x:=x+1; - GV gọi HS lên bảng làm bài e. for i:=1,5 to 10,5 do x:=x+1 - HS lên bảng làm bài - GV gọi 1 HS nhận xét f. while i:=1 do t:=10; - HS nhận xét, bổ sung g. while a<b; do write(b lon hon a) - GV chốt ý - HS tiếp thu, ghi vở - GV đưa đề bài tập và yêu cầu HS đọc đề Bài tập 3: Viết chương trình tính tổng n - HS quan sát và đọc đề bài số thực được nhập vào từ bàn phím. - GV cho HS thảo luận * Chương trình: - HS suy nghĩ và làm bài Program Tinh_tong; - GV hướng dẫn HS Uses crt; HS chú ý theo dõi và tiếp thu Var i, n: integer; - GV gọi HS lên bảng viết chương trình A: array[1 100] of real; - HS lên bảng viết chương trình Begin - GV gọi 1 HS nhận xét Clrscr; - HS nhận xét, bổ sung Writeln(‘Nhap n: ’); readln(n); - GV chốt ý S:=0;
  7. - HS tiếp thu, ghi vở For i:=1 to n do Begin Writeln(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]); End; For i:=1 to n do s:=s+a[i]; Writeln(‘tong cua cac so do la: ’, S:3:2); Readln End. 4.Củng cố - Nhắc lại các câu lệnh cơ bản vừa sử dụng trong bài tập. 5.Dặn dò - Ôn các nội dung đã học và xem lại các bài tập đã giải. - Học thuộc các kiến thức trong vở, làm lại các bài tập trong SGK và các bài tập đã giải trên lớp. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kỳ II. IV.RÚT KINH NGHIỆM