Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 8 theo CV3280 - Tiết 15: Bài tập - Năm học 2020-2021

doc 6 trang nhungbui22 09/08/2022 4470
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 8 theo CV3280 - Tiết 15: Bài tập - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_lop_8_theo_cv3280_tiet_1.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 8 theo CV3280 - Tiết 15: Bài tập - Năm học 2020-2021

  1. Tuần: 8 Tiết: 15 Ngày soạn: 20/10/2020 Ngày dạy: 26/10/2020 BÀI TẬP I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức + Biết được các phép toán và phép so sánh trong pascal. + Biết được sự tương tác giữa người và máy là do người lập trình tạo ra. + Hiểu được một số kiểu dữ liệu chuẩn. + Biết cấu trúc của một chương trình Pascal: cấu trúc chung và các thành phần. 2.Kĩ năng + Chuyển đổi từ công thức toán học qua Pascal và ngược lại. + Xác định chính xác kết quả của biểu thức so sánh. + Biết cách khai báo, sử dụng biến và hằng trong chương trình. + Viết được chương trình Pascal đơn giản. 3.Thái độ + Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần học hỏi, sáng tạo. 4.Định hướng hình thành năng lực - Năng lực chung: Tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lý, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: công nghệ thông tin. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: + Học liệu: Sách giáo khoa Tin học 8, giáo án, sách bài tập tin 8. 2.Chuẩn bị của học sinh + Các kiến thức đã học: các phép toán và phép so sánh trong pascal, kiểu dữ liệu chuẩn, câu lệnh nhập/xuất dữ liệu, cách khai báo, sử dụng biến và hằng trong chương trình. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.KIỂM TRA BÀI CŨ 2.KHỞI ĐỘNG (2 phút) - Mục tiêu: có hứng thú tìm hiểu bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: - Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi của bài Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Tiết học này sẽ giúp các em ôn lại các kiến thức đã được học - Chú ý lắng nghe như: các phép toán và phép so sánh trong pascal, kiểu dữ liệu chuẩn, câu lệnh nhập/xuất dữ liệu, cách khai báo, sử dụng biến và hằng trong chương trình. HOẠT ĐỘNG 1: Lý thuyết (20 phút) - Mục tiêu: ôn lai nhũng kiến thức đã học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: kết quả làm bài của hs Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nêu quy tắc đặt tên + Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác trong chương trình của nhau. ngôn ngữ lập trình + Tên không được trùng với các từ khóa. Pascal? + Tên không bắt đầu bằng chữ số và không được chứa dấu cách (kí tự trống).
  2. Có những kiểu dữ liệu Gồm các kiểu dữ liệu sau: Integer, Real, Char, String nào? Tên kiểu Phạm vi giá trị Integer Số nguyên trong khoảng -215 đến 215 – 1 Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng Real 2,9x10-39 đến 1,7x1038 Char Một kí tự trong bảng chữ cái String Xâu ký tự, tối đa gồm 255 kí tự. Nêu các phép toán với Gồm các phép toán sau: dữ liệu kiểu số? Thứ tự Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu thực hiện các phép + Cộng S.nguyên, s.thực toán? - Trừ S.nguyên, s.thực * Nhân S.nguyên, s.thực / Chia S.nguyên, s.thực Div Chia lấy Số nguyên phần nguyên Mod Chia lấy phần dư Số nguyên Thứ tự thực hiện các phép toán như sau: Ưu tiên thực hiện trong ngoặt trước, ngược lại thực hiện chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư, phép nhân, phép chia, phép cộng, phép trừ. Nêu các phép so sánh? Gồm các phép so sánh sau: Kết quả của phép so sánh là gì? KH trong pascal Phép so sánh = bằng khác lớn hơn > = lớn hơn or bằng Kết quả của phép so sánh chỉ có thể đúng hoặc sai. Các lệnh giao tiếp người a.Thông báo kết quả tính toán - máy + write ( :n:m) hoặc writeln ( :n:m): dùng để in số thực trên màn hình, n qui định độ rộng in số, m là chữ số thập phân. b.Nhập dữ liệu + read(x) hoặc readln(x) : nhập dữ liệu từ bàn phím cho biến x. c.Các lệnh tạm ngừng chương trình + delay(x): tạm ngừng chương trình trong x/1000 giây. + read hoặc readln tạm ngừng chương trình đến khi nhấn phím Enter. Biến là gì? Câu lệnh - Biến là các đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu. Giá trị khai báo biến có dạng của biến có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. ntn? * Câu lệnh khai báo biến như sau: Var : ; Hằng là gì? Câu lệnh - Hằng là đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu. Giá trị của khai báo hằng có dạng hằng không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. ntn? * Câu lệnh khai báo hằng như sau: const = ; Câu lệnh gán có dạng Câu lệnh gán có dạng: ntn? := ; HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập (20 phút) - Mục tiêu: ôn lai nhũng kiến thức đã học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: vấn đáp
  3. - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: kết quả làm bài của hs Xác định tên đúng/tên sai trong các a)Sử dụng từ khoá begin để đặt tên. tên sau so với quy tắc và sửa lại cho b)Thừa dấu : đúng? c)Sai cấu trúc khai báo hằng a) var start, begin : real; (thay var=const và bỏ dấu :). b) const x:= 3,14; y:= 1000; d) Tên hằng không hợp lệ chứa dấu cách. c) var a:=5; e)Khai báo từng dữ liệu riêng d) const ten lop = ‘8a 2’; var xep_loai: integer; diem: real; e) var xep_loai, diem : integer, real; f) Cần dấu ; sau mỗi kiểu dữ liệu khác nhau f) var nguyen1, nguyen2: integer, thuc1, var nguyen1, nguyen2: integer; thuc2: real; thuc1, thuc2: real; g) const 3ban= ‘phan’, ‘tuan’, ‘thanh’; g)Tên hằng không hợp lệ bắt đầu bằng chữ số h) const ten_nhom = tin hoc; h)Giá trị kiểu xâu phải đặt trong cặp dấu nháy đơn Sắp xếp các câu lệnh sau thành một Sắp xếp các câu lệnh chương trình hoàn chỉnh Program hinh_chu_nhat; Uses crt; Uses crt; Begin Var a, b, S: real; Program hinh_chu_nhat; Begin Var a, b, S: real; Writeln(‘nhap a=’); readln(a); Readln; Writeln(‘nhap b=’); readln(b); Writeln(‘nhap a=’); readln(a); S:= a*b; chu_vi:=2*pi*r; Writeln(‘nhap b=’); readln(b); Writeln(‘dien tich hinh chu nhat la’,S); S:= a*b; chu_vi:=2*pi*r; Readln; End. End. Writeln(‘dien tich HCN la’,S); 4.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ 5. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG VI.HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 phút) - Về nhà học kỹ bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. 
  4. Tuần: 8 Tiết: 16 Ngày soạn: 20/10/2020 Ngày dạy: 27/10/2020 KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU + Đánh giá kết quả học tập của HS từ bài 1 đến bài 4 từ đó phân loại được đối tượng HS để có biện pháp khắc phục trong cách dạy và học. + Rèn luyện cho học sinh tính kiên trì, tự lực trong khi làm bài. II.CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra trên giấy A4. HS: Ôn tập kĩ các kiến thức trong những bài đã học từ bài 1 đến bài 4. III.MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp Cấp Cấp độ Cấp độ độ thấp độ Cộng TN TL TN TL thấp cao cao Nội dung TN TL Bài 1: Biết được ngôn Máy tính ngữ mà máy tính và chương có thể hiểu được là trình máy ngôn ngữ lập trình tính Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5% 2,5% Bài 2: Biết các thành Làm quen phần của ngôn ngữ với lập trình, quy tắc chương đặt tên đúng, cấu trình và trúc của chương ngôn ngữ trình, cách dịch lập trình chương trình, chạy chương trình Số câu 4 1 5 Số điểm 1,0 1,5 2,5 Tỉ lệ 10% 15% 25% Bài 3: Biết phân biệt các Vận dụng kiến Chương kiểu dữ liệu, các kí thức để hoàn trình máy hiệu của phép toán, thành chương tính và dữ các phép so sánh, trình liệu cách viết các phép toán Số câu 4 1 4 Số điểm 1,0 2,0 1,0 Tỉ lệ 10% 20% 10% Bài 4: Sử Biết khai báo biến, Hiểu biến là gì, cách Vận dụng kiến dụng biến khai báo hằng, câu khai báo biến, hằng thức để viết trong lệnh gán là gì, cách khai báo chương trình chương hằng trình Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 1,5 2,0 6,5 Tỉ lệ 7,5% 15% 20% 42,5% Tổng câu 8 1 4 1 1 12
  5. Tổng điểm 2,0 1,5 1,0 1,5 2,0 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 15% 20% 100% IV.NỘI DUNG ĐỀ Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm (3đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án A,B,C,D mà em cho là đúng Câu 1: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ tự nhiên C. Ngôn ngữ máy D. Ngôn ngữ khác Câu 2: Lệnh gán trong Pascal được viết bằng: A. dấu := ; B. dấu >= ; C. dấu => ; D. dấu # Câu 3: Trong các tên sau đây, tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal: A. end; B. Tam giac; C. Tamgiac; D. 3so; Câu 4: Cấu trúc của một chương trình Pascal thường có những phần nào? A. Phần thân, phần cuối B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối C. Phần đầu, phần thân, phần cuối D. Phần khai báo, phần thân Câu 5: Để chạy chương trình ta nhấn: A. Alt + F9 B. Shift +F9 C. Ctrl + F9 D. Alt + X Câu 6: Dãy kí tự ‘2010’ thuộc kiểu dữ liệu nào: A. Real B. Char C. Integer D. String Câu 7: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) C. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 8: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán: A. Div B. dấu : C. Mod D. dấu / Câu 9: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng cho khai báo hằng ? A.Type 4hs: integer; B. Var tb: real; C. Const R = 30; D. Var x: real; Câu 10: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng cho khai báo biến ? A.Type 4hs: integer; B. Var tb: real; C. Const x: real; D. Var R = 30; Câu 11: Để dịch chương trình và kiểm tra lỗi ta nhấn: A. Shift +F9 B. F9 C. Ctrl + F9 D. Alt + X Câu 12: Để so sánh 2 số khác nhau ta dùng: A. dấu >= B. dấu > Phần II: Câu hỏi tự luận (7đ) Câu 1: Quy tắc đặt tên trong chương trình? (1,5đ) Biến là gì? Câu lệnh dùng để khai báo biến có dạng như thế nào? (1,5đ) Câu 2: Viết chương trình tính hiệu của 2 số x và y nhập từ bàn phím.(2đ) Câu 3: Sắp xếp chương trình sau: (2đ) Var a, b, S: real; Begin Uses crt; Writeln(‘nhap a=’); readln(a); Writeln(‘nhap b=’); readln(b); End. S:= a*b; Writeln(‘dien tich hinh chu nhat la’,S); Readln;
  6. Program Shinh_chu_nhat; V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp A A C D C D B A C B B D án Điểm 0,25 đ Phần II: Câu hỏi tự luận (7đ) Câu Đáp án Điểm * Quy tắc: + Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau. 0,5đ + Tên không được trùng với các từ khóa. + Tên không bắt đầu bằng chữ số và không được chứa dấu cách (kí tự trống). 0,5đ * Biến: là các đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu. Giá trị của biến 0,5đ 1 có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. * Câu lệnh khai báo biến như sau: 0,75đ Var , , . : ; 0,75đ Program hieu; 0,2 đ Var x,y, hieu: integer; 0,2 đ Begin 0,2 đ Clrscr; 0,2 đ Writeln(‘nhap x=’); readln(x); 0,2 đ 2 Writeln(‘nhap y=’); readln(y); 0,2 đ hieu:= x-y; 0,2 đ Writeln (‘hieu la :’, hieu); 0,2 đ Readln; 0,2 đ End. 0,2 đ Mỗi ý sai trừ 0,1điểm Program Shinh_chu_nhat; 0,2 đ Uses crt; 0,2 đ Var a, b, S: real; 0,2 đ Begin 0,2 đ Writeln(‘nhap a=’); readln(a); 0,2 đ Writeln(‘nhap b=’); readln(b); 0,2 đ 3 S:= a*b; 0,2 đ Writeln(‘dien tich hinh chu nhat la’,S); 0,2 đ Readln; 0,2 đ End. 0,2 đ Mỗi ý sai trừ 0,1điểm 