Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Dương Thị Vinh - Trường TH số 2 Kiến Giang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Dương Thị Vinh - Trường TH số 2 Kiến Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_lop_1_tuan_3_gv_duong_thi_vinh_truong_th_so_2_kien_g.docx
Nội dung text: Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - GV: Dương Thị Vinh - Trường TH số 2 Kiến Giang
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 TUẦN 3 Thứ hai ngày10 tháng 9 năm2018 TOÁN : LUYỆN TẬP I)Môc tiªu : - NhËn biÕt sè lưîng vµ thø tù c¸c sè trong ph¹m vi 5 - §äc, ®Õm, viÕt c¸c sè trong ph¹m vi 5 - Gióp häc sinh tÝnh cÈn thËn ,ham thÝch häc to¸n . II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học - GV:Tranh vÏ bµi 1 SGK - Bµi 3 viÕt ë b¶ng phô C¸c ch÷ sè rêi 1,2,3,4,5; - HS: Bảng con,vở ôn luyện ,SGK III)C¸c ho¹t ®éng häc 1.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN *.Khởi động : + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: Ghi chép, nhận xét bằng lời. + Tiêu chí: HS đếm đúng các số từ 1 đến 1 và đếm ngược từ 5 đến 1.Biết số 5 đứng liền sau số 4. số 3 liền trước số 4. 3 gồm 2 và 1. 2 gồm 1 và 1 Trả lời nhanh, chính xác Tự tin trước lớp + Em hãy đếm xuôi từ 1 – 5 , đếm ngược từ 5- 1 + Số 5 đứng liền sau số nào ? Số 3 liền trước số nào? 3 gồm mấy và mấy? 2 gồm mấy và mấy? + Nhận xét – * Bài mới :Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 2.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH : HĐ 1: Bài tập 1 và 2: Nhận biết số lượng và đọc viết số. *Đánh giá TX + PP: quan sát, viết, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: Nhận biết được số lương từng đồ vật trong hình vẽ thông qua đếm và viết số thích hợp( Bài 1: viết số 4 chỉ 4 cái ghế; viết số 5 chỉ 5 ngôi sao; viết số 5 chỉ 5 ô tô; viết số 3 chỉ 3 bàn là; viết số 2 chỉ 2 hình tam giác; viết số 4 chỉ 4 bông hoa Bài 2: viết số 1 chỉ 1 que tính; viết số 2 chỉ 2 que tính; viết số 3 chỉ 3 que tính; viết số 4 chỉ 4 que tính; viết số 5 chỉ 5 que tính) HS thực hiện nhanh, hoàn thành bai. Hoc sinh tự học say mê. -Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. 1 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 Hình vẽ có mấy cái ghế? Em viết số mấy ? Có mấy ngôi sao? Em viết số mấy ? Ghi số phù hợp với số que diêm Có mấy que diệm? Em viết số mấy ? - Giáo viên nhận xét . HĐ 2: Bài 3: Viết số * Đánh giá TX: + PP: quan sát, viết, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: Nắm yêu cầu và nắm thứ tự dãy số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 và viết đúng số vào ô trống. Hoc sinh tự học say mê và hoàn thành bài -Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. Điền các số còn thiếu vào chỗ trống. -Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu. Ô trống điền số mấy? -Cho học sinh đọc lại dãy số 1,2,3,4,5 và 5,4,3,2,1. -Giáo viên quan sát nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt. 3.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Về nhà cùng người thân đếm xuôi và đếm ngược các số trong phạm vi 5. - Số nào ở giữa số 3 và 5 ? số nào liền trước số 2 ? - 5 gồm 4 và mấy? 5 gồm 3 và mấy ? - Nhận xét tiết dạy. - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. Tiếng Việt: ÂM CH (2T) * Đánh giá TX Việc 0: Phân tích tiếng /ba/ và đưa vào mô hình: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /ca/. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn. - Thao tác dứt khoát, mạch lạc. - Tự học Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: 2 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - Biết phân tích tiếng ”cha ” bằng tay - Nắm được âm mới / ch/ là phụ âm - Biết vẽ mô hình tiếng cha ở bảng con. Thao tác nhanh, vẽ đúng - Say mê, hợp tác học tập Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Nắm được quy trình viết chữ ch, viết được chữ ch theo đúng quy trình. - Viết vở em tập viết chữ ch, cha, chả cá . Viết ngay ngắn, đúng độ cao, đọ rộng, cỡ chữ , đúng tốc độ - Chăm chú viết bài - Tự học. Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc và phân tích được các từ tiếng có chứa âm ch trên bảng đọc to, rõ ràng dứt khoát - Đọc đúng các từ tiếng trong sách giáo khoa trang 23 theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới , - Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn. - chăm chỉ học tập - tự học Việc 4: Viết chính tả + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Biết viết dấu chấm than - Viết được câu: chà, chả cá, bà ạ! vào vở chính tả - Viết đúng chính tả nắn nót, đúng tốc độ, đúng quy trình, trình bày sạch sẽ - chăm chỉ học tập. ÔLTV: LUYỆN ÂM /C/ * Đánh giá TX HĐ1: Khoanh tròn chữ cái cách ghi mô hình đúng + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: 3 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - HS nắm cấu tạo tiếng /cà/và nhận biết được cách ghi mô hình đúng. - Khoanh tròn đúng vào phương án c. - Xác định phương án đúng nhanh - Tự học HĐ2: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc đọc phân tích + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS vẽ đúng mô hình tiếng /cá/; /cà/ )c ở phần đầu, a ở phần vần và dấu thanh đặtở a. đọc trơn và phân tích đúng - Thao tác vẽ đúng, dứt khoát, chính xác, đúng tốc độ. HĐ3: Đánh dấu nhân vào cạnh tiếng ghi mô hình dúng dấu thanh + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Nhận bieets cahc sghi dấu thanh ở âm /a/ và đánh dấu nhân vào phương án - Thao tác vẽ đúng, dứt khoát, chính xác, đúng tốc độ. - Tự hoc và hoan thành bài tại lớp HĐ4: Viết vào ô trống theo mẫu + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Biết được cách làm dựa vào mẫu. viết đúng các tiếng/ cà, cả,cã, cạ vào trong mô hình . - Hoàn thành tại lớp - Tự học HĐ5: Tìm và viết tiếng có âm /c/ở bài đọc + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm đúng các tiếng có âm /c/ ở bài đọc và ghi đúng cả, ca - Thao tác viết đúng đẹp - Tự hoc và hoan thành bài tại lớp Ôn L Toán : TUẦN 2 TIẾT 1: PHẦN KHỞI ĐỘNG VÀ BT 1,2,3,4 I/Mục tiêu : *Giúp HS củng cố về các số 1,2,3. - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 3. - Biết đọc , viết , đếm được các số từ 1 đến 3 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 3 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3 4 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 II/Đồ dùng dạy học - Tài liệu em tự ôn luyện toán , hộp màu. III/Nội dung HĐ1: Khởi động : Em và bạn nói cho nhau nghe ( theo mẫu) * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: - Nhận biết đúng số lượng đồ vật học con vật ở trong tranh và nói cho bạn nghe 1 con dê, 1 búp bê, 1 quyển vở, 1 qur bóng, 1 con bướm - Vui vẽ hứng thú nói cho nhau nghe - Hợp tác với bạn vui vẽ. Việc 1: Thầy giải thích cách làm Việc 2: Học sinh nói với nhau Việc 3: Đánh giá nhận xét HĐ2: Tô màu vào các hình( Bài 1) * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: - Nhận biết đúng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Biết tô màu vào các hình( cùng hình tô màu giống nhau) - Tô màu đúng, không lem ra ngoài hình - HS hoàn thành bài tại lớp - Say mê tô màu Việc 1: T hướng dẫn làm Việc 2: Học sinh thực hiện tô màu Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm HĐ 3: BT 2: Viết các số 1,2,3 * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: - Nắm cách viết các số 1,2,3 và viết đúng độ cao 2li rộng 1 li - Viết đúng, nhanh đẹp - HS hoàn thành bài tại lớp Việc 1: Học sinh nêu yêu cầu bài Việc 2: Học sinh viết bài Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm HĐ 4: BT 2: Số 5 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: - Biết đếm số lượng và viết đúng số thích hợp. - Hoàn thanh bài nhanh. - Hứng thú làm bài HĐ 5: BT 2: Số * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: - Nắm thư tự dãy số từ 1 đến 3 và từ 3 dến 1 và viết đúng vào dãy số. - Hoàn thanh bài nhanh. - Hứng thú làm bài Ôn TV: LUYỆN ÂM/ CH/ * Đánh gía TX: HĐ1: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc đọc phân tích + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS vẽ đúng mô hình tiếng /chà/; /chả/ )ch ở phần đầu, a ở phần vần và dấu thanh đặtở a. đọc trơn và phân tích đúng - Thao tác vẽ đúng, dứt khoát, chính xác, đúng tốc độ. - Hứng thú học và tự làm bài HĐ2: Nối theo mẫu + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Biết được cách làm dựa vào mẫu. Nối đúng các tiếng thanh nagng và dấu với tiếng trong mô hình - Hoàn thành bài tại lớp - Tự học HĐ3: Tìm và viết tiếng có âm /ch/ở bài đọc + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm đúng các tiếng có âm /ch/ ở bài đọc và ghi đúng /cha/, /chà/, /chả/ - Thao tác viết đúng đẹp 6 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - Tự hoc và hoan thành bài tại lớp Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2018 TOÁN : BÉ HƠN- DẤU < I. MỤC TIÊU : - Bước đầu biết so sánh số lượng. - Biết sử dụng từ bé hơn,dấu< để so sánh các số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm đồ vật,tranh giống SGK. + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu < III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Khởi động : * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát sản phẩm, Vấn đáp gợi mở. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời - Tiêu chí đánh giá: + Nhớ được bài học hôm trước, đếm xuôi từ 1 đén 5,từ 5 đến 1; số 1 là số bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 T: Tiết trước em học bài gì ? Số nào bé nhất trong dãy số từ 1 đến 5 ? Số nào lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 5? + Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5 + Nhận xét 2. HĐCB : Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bé hơn * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát quá trình, quan sát sản phẩm, Vấn đáp gợi mở, phương pháp viết. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời - Tiêu chí đánh giá + Học sinh nhận biết được số lượng của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh đúng các số chỉ số lượng đó. + Biết sử dụng từ bé hơn để so sánh + Biết dùng dấu < để so sánh + Biết hợp tác với bạn - Treo tranh hỏi học sinh : Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? 1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào? Bên trái có mấy hình vuông? Bên phải có mấy hình vuông ? 1 hình vuông so với 2 hình vuông thì thế nào ? 7 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - Giáo viên kết luận: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.Ta nói: Một bé hơn hai và ta viết như sau 1<2. - Làm tương tự như trên với tranh 2 con chim và 3 con chim. * Giới thiệu dấu”<” và cách viết - Giới thiệu với học sinh dấu < đọc là bé - Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con < , 1 < 2 . -Giáo viên sử dụng bộ thực hành HĐ2: Thực hành: bài 1, 2, 3, 4. * Bài tập 1: Viết dấu < * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát, phát vấn, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá + Nắm cách viết dấu bé: gồm 2 nét, nét nghiêng phải và nét nghiêng trái, mũi nhọn nằm trên DK 2 + viết đúng đẹp dấu bé + Viết đạt tốc độ + Có khả năng tự học phép tính. T: Gọi H nêu yêu cầu H: viết vào vở T: Quan sát giúp đỡ H yếu -Nhận xét sản phẩm * Bài tập 2,3: Viết theo mẫu * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát, phát vấn, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá + Nhận biết số lượng trong mỗi nhóm và ghi số thích hợp + Biết so sánh đúng , dùng dấu bé để so sánh 2<4; 4<5; 2<5; 3<4; 1<5 + Có khả năng tự học phép tính. T: Gọi H nêu yêu cầu bài 2, 3 H: Tự làm bài T: Quan sát giúp đỡ H yếu -Nhận xét sản phẩm * Bài tập 4: Viết dấu bé vào ô trống * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát, phát vấn, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá 8 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 + Biết so sánh đúng , dùng dấu bé để so sánh hai vế: 1<2; 4<5; 2<3; 2<4; 3<4;3<5 + Hoàn thanh bài nhanh, chính xác + Có khả năng tự học T: Gọi H nêu yêu cầu bài 4 H: Tự làm bài T: Quan sát giúp đỡ H yếu -Nhận xét sản phẩm * Bài tập 5: Nối ô trống với số thích hợp * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát, phát vấn - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá + Hiểu cách làm và nối đúng ô trống với số: + Hoàn thanh bài nhanh, chính xác + Hợp tác với bạn để giải quyêt vấn đề T: Giải thích cách làm H: Làm bài nóm 2 T: Quan sát giúp đỡ các nhóm -Nhận xét sản phẩm 3.Củng cố dặn dò : - Hôm nay ta vừa học bài gì ? -Dấu bé đầu nhọn chỉ về phía tay nào ? chỉ vào số nào ? - Số 1 bé hơn những số nào -Số 4 bé hơn số nào - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. Tiếng Việt: ÂM /d/ (2T) * Đánh giá TX Việc 0: Phân tích tiếng /ba/ và đưa vào mô hình: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /cha/. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn. - Thao tác dứt khoát, mạch lạc. - Tự học Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. 9 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /d/: - Biết được /d/ là phụ âm. - Phân tích được tiếng da; - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Nhận biết được cấu tạo của con chữ d;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc, cụ thể: đặt bút dưới dòng kẻ 3 viết nét cong tròn, nhấc bút đặt trên dòng kẻ 4 viết nét móc dưới) - Biết viết con chữ d đúng mẫu. - Đưa chữ d vào mô hình tiếng. - Tìm được nhiều tiếng có âm /d/ đứng đầu: da, dà,dá, dả,dã, dạ - Hoàn thành bài tập viết: d, dạ, da cá Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ - Đọc đúng tiếng, từ: da, dà,dá, dả,dã, dạ da cá; Cá à. Dạ cá, bà ạ - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Hứng thú đọc - Tự học Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Viết đúng con chữ: Cá à. Dạ cá, bà ạ theo mẫu. Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ. - Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn. Thứ t ư ngày 12 tháng 9 năm 2018 Tiếng Việt: ÂM /đ / (2T) Việc 0: Viết mẫu /ba/ vào mô hình: 10 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 * ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng + Tiêu chí đánh giá: - Biết thay b bằng đ, phân tích đọc trơn đúng tiếng / đa/. - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn. - Thao tác dứt khoát, mạch lạc. - Vẽ đúng mô hình và đưa đúng tiếng vào mô hình. - Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Thao tác nhanh. .Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng: * ĐĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to rõ ràng, đúng âm / đ/ - Biết được / đ / là phụ âm -Phân tích được tiếng / đa/ - Thao tác trên mô hình chính xác Việc2: Viết * ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng + Tiêu chí đánh giá: - Nhận biết được cấu tạo của con chữ /ch/(điểm bắt đầu, điểm kết thúc , chuyển hướng - Biết viết con chữ / đ / đúng mẫu - Đưa chữ / đ / vào mô hình tiếng - Tìm được nhiều tiếng có âm đ đứng đầu, đa, đà, đá, đả, đá, đã, đạ , đe, đ ê, đi, đỏ, đ đỗ, đố. đư Việc 3: Đọc * ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng + Tiêu chí đánh giá: - Đọc tù tròn, rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ - Đọc đúng tiếng đa, đà, đá, đả, đá, đã, đạ , đe, đ ê, đi, đỏ, đỗ, đố. đư - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu Việc 4: * ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp 11 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ,GVđọc, phân tíchđược cấu trúc ngữ âm của tiếng - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác - Viết đúng con chữ / đ, đá, đa đa/ theo mẫu.Chữ viết nắn nót,cẩn thận, đúng tốc độ - Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn. TOÁN : LỚN HƠN , DẤU > I.Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng. - Biết sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số IIChuẩn bị đồ dùng dạy học + Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa + Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu > III.C¸c ho¹t ®éng häc 1.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN *.Khởi động : * ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng * Tiêu chí đánh giá - HS trả lời được câu hỏi - Nhận biết dấu * ĐGTX: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng + Tiêu chí đánh giá: - Nắm được khái niệm lớn hơn - Biết so sánh các số,nhận biết số lớn hơn, bé hơn 2.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH : Thực hành bài 1, 2, 3, 4 * ĐGTX: 12 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng + Tiêu chí đánh giá: - Biết viết dấu > đúng, đẹp - Biết nêu yêu cầu bài toán. - Biết viết phép tính phù hợp với hình vẽ - Biết so sánh 2 số để điền dấu đúng - Biết nối ô trống với số thích hợp - HS làm nhanh đúng, chính xác, cẩn thận -Bài 1 : Viết dấu > -Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ -Giáo viên hướng dẫn mẫu. Hướng dẫn học sinh làm bài -Bài 3 :Điền dấu > vào ô trống -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh *Bài 4 : Nối với số thích hợp - Giáo viên hướng dẫn mẫu - Lưu ý học sinh dùng thước kẻ thẳng để đường nối rõ ràng - Giáo viên nhận xét thái độ học tập của học sinh 3.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Về nhà cùng người thân ôn dấu lớn . Cùng chia sẻ với bạn dấu lớn đầu nhọn chỉ về hướng nào ?- Số 5 lớn hơn những số nào ? - Số 4 lớn hơn mấy ? Số 2 lớn hơn mấy ? Thứ năm ngày 13tháng 9 năm 2018 TOÁN: LUYỆN TẬP I Mục tiêu : + Giúp học sinh : - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số -Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn (có 2 2) II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học : + Bộ thực hành. Vẽ Bài tập 3 lên bảng phụ + Học sinh có bộ thực hành III.C¸c ho¹t ®éng häc 1. Khởi động : * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát sản phẩm, Vấn đáp gợi mở. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: 13 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 + Nhớ được bài học hôm trước, biết số 5 lớn hơn số 1,2,3,4; Số 1 bé hơn số 2,3,4,5; Biết dùng dấu * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát quá trình, quan sát sản phẩm, Vấn đáp gợi mở, phương pháp viết. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá + Học sinh nắm yêu cầu bài, thông hiểu về lớn hơn, bé hơn và so sánh , dùng dấu điền vào chỗ chấm: 3 3;5>2; 2 1;2 2 + Thực hiện nhanh, chính xác các bài tập + Biết tự giải quyết vấn đề T: Gọi H nêu yêu cầu bài 1 H: Tự làm bài T: Quan sát giúp đỡ H yếu -Nhận xét sản phẩm Hoạt động 2 : Bài 2: Viết theo mẫu * Đánh giá TX: - Phương pháp: PP quan sát quá trình, quan sát sản phẩm, Vấn đáp gợi mở, phương pháp viết. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá + Học sinh nắm yêu cầu bài, biết đếm số lượng 2 nhóm đồ vật,viết số và so sánh 2 số:3 3;4 4;3 3 + Thực hiện nhanh, chính xác các bài tập + Biết tự giải quyết vấn đề T: Gọi H nêu yêu cầu bài 1 H: Tự làm bài T: Quan sát giúp đỡ H yếu -Nhận xét sản phẩm HĐ3: BT 3: Nối ô trống với số thích hợp * Đánh giá TX: 14 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - Phương pháp: PP quan sát quá trình, quan sát sản phẩm, Vấn đáp gợi mở, phương pháp viết. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá + Học sinh nắm yêu cầu bài, biết xác định số thích hợp để điền vào ô trống + Thực hiện nhanh, chính xác các bài tập + Biết hợp tác với bạn và giải quyết vấn đề Tổ chức thành trò chơi “Nối nhanh nối đúng” Nêu cách chơi ,luật chơi ,thời gian Tổ chức 2 đội : nam và nữ Huy động kết quả ,phân thắng thua , tuyên dương 3. Hoạt động ứng dụng Về nhà cùng người thân ôn so sánh dấu lớn hơn ,bé hơn chia sre với bạn (Khi so sánh 2 số khác nhau ta dùng dấu > <để so sánh) Tiếng Việt: ÂM /e/ (2T) * Đánh giá TX Việc 0: Phân tích tiếng /đa/; /đá/ và đưa vào mô hình: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /đa/; /đá/; đọc thuộc các âm theo thứ tự: a,b,c,ch,d,đ - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn. - Thao tác dứt khoát, mạch lạc. - Tự học Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /e/: - Biết được /e/ là nguyên âm. - Phân tích được tiếng /đe/ và vẽ mô hình tiếng /đe/; - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: 15 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - Nhận biết được cấu tạo của con chữ e;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc, cụ thể: đặt bút trên DK1 đưa lên phía phải và chạm DK3 thắt chữ e. ) - Biết viết con chữ e đúng mẫu. Viết đúng tiếng có âm e; đe, đẻ. - Đưa chữ đe vào mô hình tiếng. - Hoàn thành bài tập viết: e; bé, da dẻ; Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ - Đọc đúng tiếng, từ: dẻ,chè, dẽ, bè,be bé, e dè, da dẻ - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Hứng thú đọc - Tự học Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiềng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Viết đúng bài viết chè, e dè, be bé: . Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ. - Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn. Ôn TV: LUYỆN ÂM/ CH/ * Đánh gía TX: HĐ1: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc đọc phân tích + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS vẽ đúng mô hình tiếng /chà/; /chả/ )ch ở phần đầu, a ở phần vần và dấu thanh đặtở a. đọc trơn và phân tích đúng - Thao tác vẽ đúng, dứt khoát, chính xác, đúng tốc độ. - Hứng thú học và tự làm bài HĐ2: Nối theo mẫu + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Biết được cách làm dựa vào mẫu. Nối đúng các tiếng thanh nagng và dấu với tiếng trong mô hình 16 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - Hoàn thành bài tại lớp - Tự học HĐ3: Tìm và viết tiếng có âm /ch/ở bài đọc + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Tìm đúng các tiếng có âm /ch/ ở bài đọc và ghi đúng /cha/, /chà/, /chả/ - Thao tác viết đúng đẹp - Tự hoc và hoan thành bài tại lớp Ôn L Toán : TUẦN 2 TIẾT 2: BT 5,6,7,8 PHẦN VẬN DỤNG I/Mục tiêu : *Giúp HS củng cố về các số 1,2,3,4,5. - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. - Biết đọc , viết , đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. II/Đồ dùng dạy học - Tài liệu em tự ôn luyện toán , hộp màu. III/Nội dung HĐ1: Bài tập 5: Viết số 1,2,3,4,5 * Đánh giá TX: + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: - Nắm cách viết các số 1,2,3 và viết đúng độ cao 2li rộng 1 li - Viết đúng, nhanh đẹp - HS hoàn thành bài tại lớp Việc 1: Học sinh nêu yêu cầu bài Việc 2: Học sinh viết bài Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm HĐ 2: BT 6: Khoanh vào số thích hợp ( theo mẫu) + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: - Biết nhận biết số lượng đồ vật trong nhóm và khoanh số thích hợp: 4,5,3; 3,1; 4,3,2 - HS thao tác nhanh - HS hoàn thành bài tại lớp - HS tự giải quyết vấn đề nhanh. 17 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 Việc 1: T nêu yêu cầu bài Việc 2: Học sinh làm bài Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm HĐ 4: bài 8: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: Ghi chép, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí: - Nhận biết và đếm đúng số chấm tròn và viết số thích hợp điền vào chỗ trống hoặc vẽ số chấm tròn đúng số lượng thích hợp - HS thao tác nhanh - HS hoàn thành bài tại lớp - HS tự giải quyết vấn đề. Việc 1: T nêu yêu cầu bài Việc 2: Học sinh làm bài Việc 3: Đánh giá nhận xét sản phẩm IV. Hoạt động ứng dụng: - Yêu cầu HS hoàn thành phần ứng dụng Ôn TV: LUYỆN ÂM /Đ/ * Đánh giá TX HĐ1: Đọc + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - HS đọc đúng tiếng 2 câu, biết ngắt hơi ở dấu phẩy: Ca đá à?/ Dạ, ca đá ba ạ! - Phát âm đúng, rõ ràng mạch lạc - Đọc đạt tốc độ - Tự học HĐ2: Vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc đọc phân tích + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS vẽ đúng mô hình tiếng /đá/; /đã/ ) đ ở phần đầu, a ở phần vần và dấu thanh đặt ở a. đọc trơn và phân tích đúng - Thao tác vẽ đúng, dứt khoát, chính xác, đúng tốc độ. HĐ3: Viết tiếng vào ô trống + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Hiểu cách làm và viết đúng các tiếng vào ô trống: đá, đà, đả, đã,đạ 18 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - Hoàn thành nội dung nhanh, chính xác - Tự giải quyết vấn đề HĐ4: Điền âm /đ/vào chỗ trống + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Điền đúng âm /đ/vào ô trống; Đọc câu sau khi điền; hiểu ý câu văn: A! đa đa bà ạ. - Cùng hợp tác giải quyết vấn đề Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018 Tiếng Việt: ÂM /Ê/ ( 2T) * Đánh giá TX Việc 0: Phân tích tiếng /đe/ và đưa vào mô hình: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng /đe/; lần lượt thany các phụ âm vào phần đầu: de, che, ke, be - Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn. - Thao tác dứt khoát, mạch lạc. - Tự học Việc 1: Chiếm lĩnh đối tượng: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Phát âm to, rõ ràng, đúng âm /ê/: - Biết được /ê/ là nguyên âm. - Phân tích được tiếng /đê/ và vẽ mô hình tiếng /đê/; - Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác Việc 2: Viết: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - Nhận biết được cấu tạo của con chữ ê;( điểm bắt đầu, chỗ chuyển hướng bút- điểm kết thúc, cụ thể: đặt bút trên DK1 đưa lên phía phải và chạm DK3 thắt chữ e, viết dấu mũ ê ) - Biết viết con chữ ê đúng mẫu. Viết đúng tiếng có âm ê: đế, để, đễ, đệ - Đưa chữ đê vào mô hình tiếng. - Hoàn thành bài tập viết: ê, đê, da dê - Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ đẹp, hoàn thành bài tại lớp, ở nhà 19 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 Việc 3: Đọc: + PP: quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. + Tiêu chí đánh giá: - Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ - Đọc đúng tiếng, từ: ê, dê, dế, bê,đê - Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu. - Hứng thú đọc - Tự học Việc 4: Viết chính tả: + PP: viết, quan sát, vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. + Tiêu chí đánh giá: - HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng. - Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác. - Viết đúng bài viết: dê, bê, dế, đê . Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ. - Phát âm to, rõ ràng; mạnh dạn. SHTT: SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu -Học sinh nhận ra ưu khuyết điểm trong tuân qua và biết rút kinh nghiệm sửa chữa những tồn tại trong tuần tới. - Biết thực hiện tốt các nội quy trường lớp. II. Tiến trình - Ổn định tổ chức - Sinh hoạt văn nghệ III. Đánh giá các hoạt động tuần qua -CTHĐTQ yêu cầu các ban : Ban học tập , ban thư viện, ban vs .lên đánh giá các ưu khuyết điểm trong tuần qua. -Các ban lần lượt lên báo cáo ưu khuyết điểm trong tuần qua. - CTHĐTQ nhận xét chung và nhấn mạnh những điểm đã đạt được đồng thời nhắc nhở những hạn chế còn tồn tại – rút kinh nghiệm trong tuần sau. -GVCN :Nhận xét đánh giá chung tuyên dương các ban hoạt động tích cực ,khuyến khích động viên những ban còn hạn chế hãy phát huy hơn nữa để làm tốt vai trò của mình. III. Phương hướng tuần tới - Hội đồng tự quản xây dựng kế hoạch hoạt động của lớp tuần tới . - Các nhóm xây dựng kế hoạch của nhóm. - Báo cáo kế hoạch trước lớp. 20 GV:Dương Thị Vinh
- Trường TH số 2 Kiến Giang Năm học: 2018- 2019 - Thảo luận chung - Giáo viên nhận xét ,bổ sung kế hoạch. 21 GV:Dương Thị Vinh