Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 9

docx 30 trang thienle22 8090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_9.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 9

  1. TUẦN 9: Thứ 2, ngày 21 tháng 10 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TẬP ĐỌC Ôn tập (t1) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút); trả lời về câu hỏi nội dung đoạn, bài. - Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2); chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3) - Học sinh có tình yêu về môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu phần luyện đọc. - Phiếu bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Đố bạn ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Bài 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Giáo viên kiểm tra 5 – 7 học sinh. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đọc to, rõ ràng, đúng từ ngữ, trôi chảy lưu loát. + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. + Trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc. Bài 2: Ghi lại các tên sự vật được so sánh - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm hoàn thành bài tập. - Thảo luận nhóm: tìm các sự vật được so sánh với nhau. - Chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét. Bài 3: Chọn các hình ảnh 1
  2. - Học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Học sinh thảo luận nhóm hoàn thành bài tập. - Thảo luận nhóm, thực hiện bài tập trên phiếu bài tập. - Đại diện các nhóm chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Tham gia tích cực, thảo luận cùng bạn để tìm trả lời các câu hỏi. + Tìm được các hình ảnh so sánh với nhau. IV. Hoạt động ứng dụng: Đọc thuộc các bài thơ cho người thân nghe. ___ Tiết 3: TOÁN Góc vuông, góc không vuông I. Mục tiêu: - Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông. - Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông theo mẫu (BT1; BT2 ; BT3; BT4 trang 41) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Ê ke, thước. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Làm quen với góc - Yêu cầu học sinh quan sát các đồng hồ. - Học sinh quan sát, nhận xét hai kim trên đồng hồ. - GV nhận xét, kết luận: Hai kim đồng hồ có chung gốc, vậy hai kim đồng hồ này cũng tạo thành một góc. Hoạt động 2: Góc vuông, góc không vuông - GV vẽ lên bảng góc AOB và giới thiệu đây là góc vuông. - Học sinh thảo luận nhóm: nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành góc vuông AOB. - Học sinh chia sẻ. - Yêu cầu học sinh quan sát góc MPN, CED và nhận xét về hai góc. 2
  3. - GV giới thiệu góc MPN, CED là góc không vuông. - Học sinh nêu tên đỉnh, các cạnh. - GV nhận xét. Hoạt động 3: Ê ke - GV giới thiệu ê ke. - Hướng dẫn học sinh dùng ê ke để kiểm tra xem một góc là vuông hay không vuông. - Học sinh thực hành. - GV quan sát, hướng dẫn. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: - GV hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Chia sẻ với bạn kết quả bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện bài tập. - Chia sẻ với bạn về bài giải của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - GV yêu cầu học sinh thực hiện bài tập theo nhóm. - Học sinh thực hiện bài tập. - Các nhóm chia sẻ kết quả bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Nhận biết được góc vuông, góc không vuông. + Biết dùng ê ke để kiểm tra góc vuông hay góc không vuông. III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng bạn tìm các góc vuông trong lớp học. 3
  4. Tiết 4: KỂ CHUYỆN Ôn tập (t2) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút); trả lời về câu hỏi nội dung đoạn, bài. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2); kể lại được đoạn câu chuyện đã học (BT3) - Học sinh có tình yêu về môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu phần luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Hộp quà may mắn ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Bài 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Giáo viên kiểm tra 5 – 7 học sinh. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đọc to, rõ ràng, đúng từ ngữ, trôi chảy lưu loát. + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. + Trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc. Bài 2: Đặt câu hỏi cho các bộ phận - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét. Bài 3: Kể lại một câu chuyện - GV nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh kể chuyện trong nhóm. - Các nhóm tham gia thi kể trước lớp. 4
  5. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đặt được câu hỏi theo kiểu Ai là gì? + Kể lại được câu chuyện đã học. ___ Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn tập các kiểu câu I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đặt câu hỏi theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) là gì?; Ai (con gì, cái gì) làm gì? - Điền đúng dấu phẩy, dấu chấm trong câu văn, đoạn văn. - Giáo dục học sinh yêu thích môn đọc. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Ghép chữ ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: Hoạt động 1: Ôn tập các kiểu câu - GV yêu cầu học sinh đặt câu theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) là gì?; Ai (con gì, cái gì) làm gì? - Học sinh đặt câu theo mẫu. - Nối tiếp nhau đọc các câu đã đặt. - Học sinh nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Điền dấu phẩy, dấu chấm. - GV phát phiếu bài tập, yêu cầu hoc sinh điền dấu phẩy, dấu chấm trong các câu văn trong bài. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Các nhóm chia sẻ bài của nhóm mình. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp 5
  6. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Biết đặt câu theo kiểu: Ai (cái gì, con gì) là gì?; Ai (con gì, cái gì) làm gì? + Điền đúng dấu phẩy, dấu chấm trong các câu văn. IV. Hoạt động ứng dụng: - Đặt một câu theo kiểu: Ai (con gì, cái gì) làm gì? Nói về người thân trong gia đình. ___ Tiết 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Ôn tập: Con nguời và sức khoẻ I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh các kến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. - Biết tránh những việc làm không có lợi cho sức khỏe. - Có ý thức học tập, làm việc đúng cách để giữ gìn sức khỏe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Bác sĩ tí hon ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: Hoạt động 1: Chỉ và nói tên các cơ quan. - GV yêu cầu học sinh quan sát tranh 1 – 4 trong SGK. - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập theo nhóm. - Thảo luận nhóm lớn, chỉ và nói tên các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. - Đại diện các nhóm trình bày. - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Chức năng của các cơ quan. - Học sinh thảo luận nhóm nêu chức năng của các cơ quan. - Thảo luận nhóm lớn, nêu chức năng của các cơ quan. - Các nhóm trình bày kết quả của mình. + Để bảo vệ và giữ gìn các cơ quan, chúng ta nên và không nên làm gì? - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành, vấn đáp, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. 6
  7. - Tiêu chí đánh giá: + Biết được các vị trí và chức năng của các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. + Biết những việc nên và không nên làm để giữ gìn và bảo vệ sức khỏe. IV. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân những việc nên và không nên làm để giữ gìn sức khỏe. ___ Tiết 3: ÔN LUYỆN TOÁN Ôn: Góc vuông, góc không vuông I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nhận biết được góc vuông, góc không vuông. - Làm đúng các bài tập trong vở Em tự ôn luyện Toán. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: Em và bạn cùng - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 2: - Học sinh nêu yêu cầu bài. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài. - Chia sẻ kết quả của mình. - GV quan sát, giúp đỡ. Bài 3: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân. - Đổi vở, nhận xét nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Nhận biết được góc vuông, góc không vuông. + Hoàn thành các bài tập trong vở em tự ôn luyện Toán. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. 7
  8. Thứ 3, ngày 22 tháng 10 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TOÁN Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke. I. Mục tiêu: - Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông. - Biết cách dùng ê ke để vẽ góc vuông (BT1; BT2; BT3 trang 43) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: - Êke, thước. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hành vẽ góc vuông. - Cùng chia sẻ với bạn. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: - Thực hiện bài tập theo nhóm đôi. - Cùng kiểm tra trong mỗi hình có mấy góc vuông. - Chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm lớn thực hiện bài tập. - Thảo luận nhóm, hoàn thành bài tập. - Các nhóm trình bày kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông. + Dùng ê ke để vẽ được góc vuông. III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng bạn vẽ các góc vuông bằng ê ke. 8
  9. Tiết 2: TẬP VIẾT Ôn tập (t3) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút); trả lời về câu hỏi nội dung đoạn, bài. - Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT2); hoàn thành được đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu (BT3) - Học sinh có tình yêu về môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu phần luyện đọc. - Phiếu bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Ô chữ bí mật ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Bài 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Giáo viên kiểm tra 5 – 7 học sinh. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đọc to, rõ ràng, đúng từ ngữ, trôi chảy lưu loát. + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. + Trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc. Bài 2: Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì? - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh thực hành đặt câu theo mẫu Ai là gì? - Học sinh chia sẻ câu mình đã đặt. - GV nhận xét. Bài 3: Em hãy hoàn thành - Học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Học sinh hoàn thành đơn theo mẫu. 9
  10. - Đại diện các nhóm chia sẻ. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? + Viết được đơn theo mẫu sẵn. IV. Hoạt động ứng dụng: Cùng chia sẻ với người thân nội dung bài học. ___ Tiết 3: CHÍNH TẢ Ôn tập (t4) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút); trả lời về câu hỏi nội dung đoạn, bài. - Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai làm gì? (BT2); nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài chính tả (BT3) - Học sinh có tình yêu về môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu phần luyện đọc. - Phiếu bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Vòng tròn tình bạn ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Bài 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Giáo viên kiểm tra 5 – 7 học sinh. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: 10
  11. + Đọc to, rõ ràng, đúng từ ngữ, trôi chảy lưu loát. + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. + Trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc. Bài 2: Đặt câu hỏi - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm. - Chia sẻ trước lớp câu mình đã đặt. - GV nhận xét. Bài 3: Nghe – viết. - GV giới thiệu bài cần viết: Gió heo may - Hướng dẫn học sinh viết bảng con những chữ dễ viết sai. - Yêu cầu học sinh viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn cách ngồi và cách cầm bút * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đặt được câu theo mẫu Ai làm gì? + Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả. IV. Hoạt động ứng dụng: Cùng chia sẻ với người thân nội dung bài học. ___ Thứ 4, ngày 23 tháng 10 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TOÁN Đề - ca – mét. Héc – tô - mét I. Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu của đề – ca – mét, héc – tô – mét. - Biết quan hệ giữa héc – tô – mét và đề – ca – mét ; biết đổi từ đề – ca – mét, héc – tô – mét ra mét (BT1; BT2; BT3 trang 44) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập 1 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi “ Đố bạn ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: 11
  12. * Giới thiệu đề - ca – mét, héc – tô – mét - GV giới thiệu đề - ca – mét là một đơn vị đo độ dài; viết tắt là dam. - Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm. - GV nêu: 1dam = 10m. - GV giới thiệu héc – tô – mét là một đơn vị đo độ dài, viết tắt là hm. - GV nêu: 1hm = 100m, 1hm = 10dam. - Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Số? - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ kết quả của nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài toán theo nhóm đôi. - Thực hiện bài tập theo nhóm đôi. - Đổi vở, nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Tính (theo mẫu) - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện bài tập vào vở. - Chia sẻ với bạn kết quả bài tập. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết được đơn vị đo độ dài đề - ca- mét, héc – tô – mét. + Đổi được từ đề - ca- mét, héc – tô – mét ra mét. III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng chia sẻ với bạn các đơn vị đo độ dài đã được học. ___ Tiết 3: Tập đọc Ôn tập (t5) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút); trả lời về câu hỏi nội dung đoạn, bài. 12
  13. - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2); đặt được câu theo mẫu Ai làm gì ?(BT3) - Học sinh có tình yêu về môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu phần luyện đọc. - Phiếu bài tập 2. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Gọi thuyền ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Bài 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Giáo viên kiểm tra 5 – 7 học sinh. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đọc to, rõ ràng, đúng từ ngữ, trôi chảy lưu loát. + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. + Trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc. Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập trên phiếu. - Thực hiện nhóm đôi, hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét. Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? - Học sinh đặt câu theo mẫu Ai làm gì? - Đọc các câu đã đặt được trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: 13
  14. + Điền được các từ ngữ thích hợp chỉ sự vật. + Đặt được câu theo mẫu Ai làm gì? IV. Hoạt động ứng dụng: Cùng chia sẻ với người thân nội dung bài học. ___ Thứ 5, ngày 24 tháng 10 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: Luyện từ và câu Ôn tập (t6) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút); trả lời về câu hỏi nội dung đoạn, bài. - Chọn được từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho từ ngữ chỉ sự vật (BT2); đặt đúng dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu (BT3) - Học sinh có tình yêu về môn Tiếng Việt. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu phần luyện đọc. - Phiếu bài tập 2. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Hái hoa dân chủ ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Bài 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Giáo viên kiểm tra 5 – 7 học sinh. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đọc to, rõ ràng, đúng từ ngữ, trôi chảy lưu loát. + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. + Trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc. Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp 14
  15. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập trên phiếu. - Thực hiện nhóm đôi, hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét. Bài 3: - Học sinh đọc yêu cầu bài. - Thực hiện bài tập cá nhân điền dấu phẩy vào các câu văn. - Cùng chia sẻ với bạn kết quả bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Điền được các từ ngữ thích hợp chỉ sự vật. + Đặt được dấu phẩy trong câu thích hợp. IV. Hoạt động ứng dụng: Cùng chia sẻ với người thân nội dung bài học. ___ Tiết 2: TOÁN Bảng đơn vị đo độ dài. I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại. - Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m, m và mm); biết làm các phép tính với các số đo độ dài. (BT1; BT2; BT3 trang 45) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: * Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài - GV vẽ bảng đơn vị đo độ dài. - Yêu cầu học sinh nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học. + Lớn hơn mét có những đơn vị nào? (km, hm, dam) + Nhỏ hơn mét có những đơn vị nào ? (dm, cm, mm) - GV yêu cầu học sinh đọc các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Yêu cầu học sinh thảo luận đổi các đơn vị đo. 15
  16. - Đại diện các nhóm. - GV nhận xét. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Số? - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Số ? - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Tính (theo mẫu) - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Chia sẻ kết quả học tập của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết được đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé và ngược lại. + Biết đổi được các đơn vị đo độ dài. III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng bạn đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé và ngược lại. ___ Tiết 3: THỦ CÔNG Ôn tập chủ đề: Phối hợp gấp, cắt, dán hình I. Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi. - Làm được các đò chơi đã học. - Học sinh yêu thích gấp hình. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu các bông hoa; giấy màu III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Múa hát tập thể. 16
  17. 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Thực hành Nêu yêu cầu: Hãy gấp hoặc phối hợp gấp, cắt, dán một trong những hình đã học ở chương I ”. + Yêu cầu học sinh biết cách làm và thực hiện các thao tác để làm được một trong những sản phẩm đã học (đúng quy trình, các nếp gấp phải thẳng). Các hình phối hợp, gấp cắt dán như ngôi sao 5 cánh, lá cờ đỏ sao vàng, bông hoa phải cân đồi. + Giáo viên yêu cầu học sinh. + Giáo viên cho học sinh xem quan sát lại các mẫu (vở đã bọc, tàu thuỷ, con ếch, sao 5 cánh, bông hoa 5,4,8 cánh). + Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra qua thực hành. + Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm - GV chia lớp thành 4 nhóm. - HS trưng bày theo từng nhóm. - GV nhận xét và đánh giá sản phẩm của học sinh. - Tuyên dương những sản phẩm làm đẹp, đúng quy trình. - Yêu cầu các nhóm dọn dẹp vệ sinh. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh nắm được các bước gấp, cắt, dán. + Biết trưng bày và đánh giá sản phẩm. IV. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân các sản phẩm hoàn thành của mình. ___ Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Chia sẻ vui buồn cùng bạn (T1) I. Mục tiêu: - Biết được bạn bè cần phỉa chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn. - Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn - Giáo dục học sinh biết quan tâm, chia sẻ với bạn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh III. Hoạt động dạy học: 17
  18. 1. Khởi động: TC “ Đóng vai ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Xử lí tình huống - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm thực hiện các hoạt động. - Hoạt động nhóm lớn, xử lí các tình huống. - Các nhóm lên đóng vai. - Cùng nhận xét về cách xử lí tình huống của các nhóm. - GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 2: Đóng vai - GV hướng dẫn học sinh đóng vai theo các tình huống. - Các nhóm lên đóng vai. - Học sinh nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 3: Làm các sản phẩm tặng người thân. - GV đọc các ý kiến. - Học sinh lắng nghe, bày tỏ thái độ của mình bằng cách giơ các tấm thẻ màu tán thành hay không tán thành với các ý kiến đó. - GV nhận xét, kết luận. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành, vấn đáp. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Biết một số biểu hiện của quan tâm, chia sẻ vui buồn cùng bạn. + Biết cách chia sẻ vui buồn cùng bạn. IV. Hoạt động ứng dụng: - Thể hiện những việc làm cụ thể để quan tâm, chia sẻ vui buồn cùng bạn. ___ Buổi chiều Tiết 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Ôn tập: Con nguời và sức khoẻ (tt) I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh các kến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh; những việc nên và không nên làm để giữ gìn sức khỏe. - Thực hành vẽ tranh vận động mọi người cùng thực hiện để có sức khỏe tốt, cuộc sống lành mạnh. 18
  19. - Có ý thức học tập, làm việc đúng cách để giữ gìn sức khỏe. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy vẽ, màu, bút chì. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: TC “ Bác sĩ tí hon ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: Hoạt động 1: Kể những việc nên và không nên làm để giữ gìn sức khỏe. - Học sinh thảo luận nhóm: kể tên những việc nên và không nên làm để giữ gìn sức khỏe. - Đại diện các nhóm trình bày. - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Vẽ tranh - Hướng dẫn học sinh vẽ tranh vận động mọi người cùng thực hiện để giữ gìn sức khỏe. - Thực hành vẽ theo nhóm. - Các nhóm trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành, vấn đáp, thảo luận nhóm. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Biết những việc nên và không nên làm để giữ gìn và bảo vệ sức khỏe. + Vẽ được tranh vận động mọi người cùng thực hiện để giữ gìn sức khỏe. IV. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân về sản phẩm hoàn thành của mình. ___ Thứ 6, ngày 25 tháng 10 năm 2019 Buổi sáng Tiết 2: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. - Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo (BT1; BT2; BT3 trang 46) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Hoạt động dạy học: 19
  20. 1. Khởi động: Trò chơi “ Truyền điện ” 2. Giới thiệu bài: 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ với bạn kết quả bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính: - Yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Hoàn thành bài tập vào vở. - Đổi vở, nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: >, <, = - Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Thực hiện bài tập theo nhóm đôi. - Đổi vở, nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc số đo độ dài có hai tên đơn vị đo. + Đổi được tên đơn vị đo độ dài có hai đơn vị đo thành một đơn vị đo. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ kết quả học tập với người thân. ___ Tiết 3: Tập làm văn Ôn tập (t7) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút); trả lời về câu hỏi nội dung đoạn, bài. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu phần luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: 2. Giới thiệu bài: 20
  21. 3. Hoạt động cơ bản: Kiểm tra đọc: - Giáo viên kiểm tra học sinh đọc - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Hướng dẫn luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả bài theo yêu cầu trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng. - Tiêu chí đánh giá: + Đọc to, rõ ràng, đúng từ ngữ, trôi chảy lưu loát. + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. + Trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc. IV. Hoạt động ứng dụng: Cùng chia sẻ với người thân nội dung bài học. ___ Tiết 4: CHÍNH TẢ Ôn tập (t8) I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi); tốc độ viết khoảng 55 chữ/ 15 phút, không mắc lỗi trong bài. - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến chủ điểm đã học. - Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: 1.Khởi động: 2.Giới thiệu bài: 3.Hoạt động thực hành: Kiểm tra viết: 1.Chính tả: * Hướng dẫn học sinh nghe - viết. - GV giới thiệu bài thơ cần viết. - Yêu cầu học sinh đọc bài thơ. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con những chữ dễ viết sai. - Giáo viên đọc bài, học sinh viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn cách ngồi và cách cầm bút 21
  22. 2. Tập làm văn: - GV nêu đề bài. - Yêu cầu học sinh viết đoạn văn ngắn theo yêu cầu. - Học sinh thực hành viết vào vở. - Thu bài, chấm nhận xét. Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết và trình bày đúng quy định bài chính tả. + Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu bài. IV. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Chia sẻ với người thân bài tập làm văn của mình. ___ Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 9 I. Mục tiêu: - Nắm được tình hình lớp trong tuần qua. - Biết được kế hoạch tuần 10. - Sinh hoạt, vui chơi II. Nội dung: Khởi động: Hát. 1. Đánh giá tình hình tuần qua: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số học sinh trên từng buổi học: 35/ 35 em. - Đảm bảo vệ sinh trường lớp. - Có ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến bộ. - Tham gia học tập tích cực. - Nhổ cỏ, chăm sóc tốt khu vực hoa được phân công. * Tồn tại: - Ý thức tự quản trong lớp chưa tốt. - Kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia còn hạn chế: Hằng, Hiệp, Mãi - Chưa chuẩn bị bài ở nhà: Hoàng, Huy - Còn làm việc riêng trong giờ học. - Một số bạn còn viết sai chữ chưa đẹp. 2. Nhiệm vụ tuần tới: - Tiếp tục duy trì sĩ số, đi học đúng giờ. - Học và chuẩn bị bài chu đáo. 22
  23. - Ôn tập các bảng nhân, bảng chia đã học. - Rèn kĩ năng viết văn; kĩ năng nhân, chia. - Xây dựng đôi bạn cùng tiến, giúp đỡ nhau. - Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh. - Tham gia tốt ATGT. 3. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS hát tập thể, chơi trò chơi. - Tham gia HĐNGLL đầy đủ. - Tưới nước, trồng thêm hoa ở các khu vực đã phân công ___ Ký duyệt giáo án ngày 21 tháng 10 năm 2019 P.Hiệu Trưởng Trần Thị Mỹ Dạ 23
  24. TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY1 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo (t2) 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh Unit 9: Lesson 2 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 4 (t1) 3 Thủ công Gấp cái ví (t2) 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục Động tác vươn thở Điểm số hàng dọc theo tổ 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH An toàn trên đường đi học. 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 24
  25. 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh Unit 9: Lesson 3 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc CHIỀU 2 HĐNGLL 3 Thủ công 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 25
  26. SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 5 3 TNXH 4 Toán Luyện tập 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 26
  27. TUẦN 8 (TỪ NGÀY 22/10/2018 ĐẾN NGÀY 26/10/2018) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ 3 Toán Luyện tập 4 ÔL Toán Luyện tập 2 1 Mĩ Thuật Những con cá đáng yêu (t3) CHIỀU 2 Mĩ Thuật Em và bạn em (t1) 3 ÔL TV Âm /u/, /ư/ 1 Tiếng Việt Âm /v/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /v/ 3 T.Anh Unit 1: My classroom (Lesson 2) 4 Toán Luyện tập chung 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Lí cây xanh. Tập nói thơ CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 2 (t3) 3 Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản. (t2) 1 Toán Kiểm tra giữa HKI (Ôn tập) SÁNG 2 Thể dục Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng 4 3 Tiếng Việt Âm /x/ 4 Tiếng Việt Âm /x/ 1 Tiếng Việt Âm /y/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /y/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 5 1 ÔL T Phép trừ trong phạm vi 3 CHIỀU 2 Đạo Đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3 ÔLTV Âm /y/ 1 Tiếng Việt Luyện tập SÁNG 2 Tiếng Việt Luyện tập 3 Tiếng Anh Unit 1: My classroom (Lesson 3) 6 4 ÔL TV Luyện tập 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 27
  28. 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 9 Ngày 22 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 6 (TỪ NGÀY 01/10/2018 ĐẾN NGÀY( 5/10/2018) TIẾ THỨ BUỔI MÔN TÊN BÀI DẠY T 1 Tiếng Việt Âm /kh/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /kh/ 3 Toán Số 10 4 ÔL Toán Số 10 2 1 ÔL T Số 10 CHIỀU 2 ÔL TV Âm /kh/ 3 ÔL TV Âm /kh/ 1 Tiếng Việt Âm /l/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /l/ 3 T.Anh 3 4 Toán Số 8 1 Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân. 28
  29. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 1 (t6) 3 Thủ công Xé, dán hình quả cam 1 Toán Luyện tập SÁNG 2 Thể dục Tập hợp hàng dọc, TC: Đi qua đường 4 3 Tiếng Việt Âm /m/ 4 Tiếng Việt Âm /m/ 1 Tiếng Việt Âm /n/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /n/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Luyện tập chung 5 1 ÔL T Luyện tập chung CHIỀU 2 Đạo Đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) 3 ÔLTV Âm /n/ 1 Tiếng Việt Âm /ng/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /ng/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Âm /ng/ 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 29