Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 33

docx 25 trang thienle22 4010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_33.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 33

  1. TUẦN 33: Thứ 2, ngày 22 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 – 2: TIẾNG VIỆT Phân biệt i /y I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Ơ II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Ôn luật chính tả ghi âm / i / bằng i /y * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + HS nắm được luật chính tả ghi âm / i / trong các Tiếng không có phụ âm đầu (i hoặc y với tư cách là tiếng độc lập). + Đưa tiếng thúi,thúy vào mô hình,phân tích. + Khi đứng một mình thì viết thì viết y hoặc i, khi / i / đứng ngay sau phụ âm đầu thì viết i, khi / i / đứng sau âm chính (âm đệm) thì viết bằng chữ y (y dài). + Phân biết được cách ghi âm /i / khi / i / là âm chính với / i / khi là âm cuối. + Thao tác đúng, nhuần nhuyễn. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Nam quốc sơn hà + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Ơ hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Ơn đền ơn; Ở hiền gặp lành. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả 1
  2. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết cách trình bày đoạn văn theo quy định; biết viết hoa tên riêng, sau dấu chấm. + Nghe viết đúng chính tả bài phần dịch nghĩa: Sông núi nước Nam + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc thuộc thơ “ Sông núi nước Nam”. ___ Tiết 4: TOÁN Ôn tập: Các số đến 10 I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tròn (BT1; BT2 ; BT3 trang 171) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập 3 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Tính - GV tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi: truyền điện. - Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả của phép tính. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện bài tập theo nhóm đôi. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Số? - GV yêu cầu học sinh thực hiện bài tậptrên phiếu bài tập. - Học sinh thực hành nhóm đôi thực hiện bài tập. 2
  3. - Cùng chia sẻ kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Nối các điểm để có: - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - Thực hành nối các điểm để có một hình vuông; một hình vuông và hai hình tam giác. - Chia sẻ cùng bạn kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện được cộng, trừ trong phạm vi 10 + Biết nối các điểm để có hình vuông và hình tam giác. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập của mình. ___ Buổi chiều Tiết 2- 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luật chính tả âm i / y I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được luật chính tả về ghi âm i /y - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Sừng và chân của hươu (trang 34). - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “ Sừng và chân của hươu” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. 3
  4. Việc 2: Em tìm hiểu bài GV hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. Học sinh thực hiện bài tập. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Sừng và chân của hươu” III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng bạn chia sẻ những điều mà bản thân học được qua câu chuyện “ Sừng và chân của huơu. ___ Thứ 3, ngày 23 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Luật chính tả e, ê, i I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: P II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luật chính tả e, ê, i * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: * HS nắm được các luật chính tả được sử dụng trong mỗi trường hợp: + Âm /cờ/ đi với e,ê,i được viết bằng con chữ k + Âm /gờ/ đi với e,ê, i được viết bằng gh. + Âm /ngờ/ đi với e,ê,i được viết bằng con chữ ngh. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Cáo và Mèo + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. 4
  5. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ P hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Pa – ri; Pí – pa – pí – pố. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết cách trình bày một đoạn văn trong bài: Cáo và Mèo + Nghe viết đúng chính tả bài: Cáo và Mèo + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc thật diễn cảm bài “ Cáo và Mèo ” cho người thân nghe. ___ Tiết 4: TOÁN Ôn tập: Các số đến 10 I. Mục tiêu: - Củng cố về cấu tạo của các số trong phạm vi 10. - Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập 2 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Số? - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. 5
  6. - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV yêu cầu học sinh thực hiện trên phiếu bài tập. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Thống nhất kết quả, cùng chia sẻ với nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Giải bài toán: - Yêu cầu học sinh đọc bài toán; tóm tắt bài toán. - Thực hiện cá nhân giải bài toán. - Cùng chia sẻ bài giải của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm. - GV yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm. - Thực hành vẽ đoạn thẳng. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện được cộng, trừ trong phạm vi 10 + Biết nối các điểm để có hình vuông và hình tam giác. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ với bạn kết quả học tập của mình. ___ Thứ 4, ngày 24 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TOÁN Ôn tập: Các số đến 10 I. Mục tiêu: - Củng cố về bảng trừ trong phạm trừ trong phạm vi 10; tính nhẩm. - Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; biết giải toán có lời văn. (BT1; BT2; BT3; BT4 trang 173) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 6
  7. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Tính: - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - GV tổ chức cho học sinh trò chơi: truyền điện. - Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả của phép tính. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính - GV yêu cầu học sinh thực hiện bài - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Thống nhất kết quả, cùng chia sẻ với nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Tính: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Giải bài toán: - GV yêu cầu học sinh đọc bài toán; tóm tắt bài toán. - Thực hiện cá nhân giải bài toán. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. + Biết giải toán có lời văn. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ với bạn kết quả học tập của mình. ___ Tiết 3 - 4: TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Ph II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luyện viết đúng chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. 7
  8. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + HS phân biệt được l / n theo nghĩa,phân biệt chính tả s / x, tr / ch. + Tìm được tiếng chứa âm đầu l / n, tiếng có phụ âm đầu s / x,tr / ch. + Đọc đúng rõ ràng các tiếng vừa tìm được. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng nhịp 2/2. + Đọc đúng tốc độ và diễn cảm bài: Con cò mà đi ăn đêm. + Tìm được tiếng bắt vần với nhau trong bài đồng dao. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Ph hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Phồn hoa đô hội. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết cách trình bày bài đồng dao. + Nghe viết đúng chính tả bài: Con cò mà đi ăn đêm. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn đọc thuộc lòng bài thơ “ Con cò mà đi ăn đêm”. ___ Thứ 5, ngày 25 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 -2: TIẾNG VIỆT Viết đúng chính tả âm cuối n /ng 8
  9. I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Q II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Phân biệt âm cuối n /ng * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + HS đọc,phát âm đúng các từ ở SGK: hoàn / hoàng , trăn / trăng , bàn / bàng. + Đọc và phân biệt chính tả các chữ in đậm trong các cặp từ: tan lễ / tang lễ , hoàn thành / hoàng thành , chuồn chuồn / chuồng bò , quần áo / quầng trăng. + Biết vận dụng tìm ví dụ để nói một câu với các từ có âm cuối n/ng ở trên Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Nhà Trần ba lần đánh thắng quân Nguyên. + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Q hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Quê cha đất tổ. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . 9
  10. + Nghe viết đúng một đoạn trong bài: Nhà Trần ba lần đánh thắng quân Nguyên. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Kể lại ba lần nhà Trần đánh thắng quân Nguyên. ___ Tiết 4: TOÁN Ôn tập: Các số đến 100 I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh biết đọc, viết, đếm và cấu tạo các số trong phạm vi 100. - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 (cột 1, 2,4 ; BT3 cột 1, 2, 3; BT4 cột 1, 2, 3,4 trang 174) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết các số: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Cùng chia sẻ với bạn kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Viết (theo mẫu) - Học sinh thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Chia sẻ với bạn kết quả bài làm của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Tính: - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: 10
  11. + Học sinh biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100. + Thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 100. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ với bạn kết quả học tập của mình. ___ Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TOÁN Ôn tập: Các số đến 100. I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100; thực hiện cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: Viết số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số: - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ kết quả bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. Bài 3: Tính: - Yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Đặt tính rồi tính: - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Chia sẻ với bạn kết quả của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc, viết và đếm các số trong phạm vi 100. + Thực hiện cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. 11
  12. Tiết 2: ÔN LUYỆN TOÁN Ôn cộng, trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10; giải bài toán có lời văn. - Thực hiện hoàn thành các bài tập ( 1, 2, 3,4 ) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 4 (trang 77, 78) trong vở em tự ôn luyệnToán. Bài 1: Em đọc, bạn ghi kết quả - Học sinh thực hiện nhóm đôi thực hiện cộng, trừ. - Chia sẻ, nhận xét bài nhau. - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Em đọc, bạn ghi - Thực hiện nhóm đôi: cùng thảo luận viết các số thích hợp vào ô trống. - Cùng chia sẻ kết quả. - GV quan sát, nhận xét. Bài 3: Em và bạn viết -Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập. - Cùng thống nhất kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Giải bài toán: - Học sinh đọc bài toán; tóm tắt bài toán. - Giải bài toán; đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Cộng, trừ các số trong phạm vi 10. + Giải bài toán có lời văn. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với bạn kết quả bài tập của mình. 12
  13. Tiết 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn viết đúng chính tả âm cuối n /ng I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh viết đúng chính tả âm cuối n /ng. - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Tại sao chó mèo ghét nhau? - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “ Tại sao chó mèo ghét nhau? ” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài Học sinh thực hiện khoanh vào câu trả lời đúng của mỗi câu: Chia sẻ với bạn kết quả bài tập của mình. GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Tại sao chó mèo ghét nhau ?” III. Hoạt động ứng dụng: - Kể lại câu chuyện Chó và mèo ghét nhau cho người thân nghe. ___ Thứ 6, ngày 26 tháng 4 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Luyện tập về nguyên âm đôi I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: R 13
  14. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luật chính tả về nguyên âm đôi * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + HS tìm được các tiếng có nguyên âm đôi: iê,uô,ươ,ia,ua,ưa. + Nắm và tìm được tiếng có chứa nguyên âm đôi và có âm cuối,và tiếng chứa nguyên âm đôi không có âm cuối. + Đưa tiếng vào mô hình ,đọc, phân tích các tiến: bia, cua, mưa, liệng, đuối, nước. + Nắm chắc cách làm tròn môi nguyên âm iê-uya, iên-uyên. + Thao tác trên mô hình nhanh , đúng. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng nhịp bài thơ: Vè cá + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ R hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Rau nào sâu ấy. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . +Nghe viết đúng bài thơ: Vè cá. 14
  15. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc thuộc bài thơ “ Vè cá” ___ Tiết 4: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn luyện tập về nguyên âm đôi I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được luật chính tả về nguyên âm đôi. - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Nhớ ơn - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “ Nhớ ơn ” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài - GV hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi. - Thực hiện trả lời các câu hỏi. - GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Nhớ ơn” III. Hoạt động ứng dụng: - Đọc thuộc bài thơ “ Nhớ ơn” cho người thân nghe. ___ Buổi chiều Tiết1: BD TIẾNG VIỆT Luyện viết I.Mục tiêu: - Rèn cho học sinh viết đúng độ cao, độ rộng; viết đúng luật chính tả. 15
  16. - Có kĩ năng luyện viết đúng, đều, đẹp. - Có tính cẩn thận, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: GV đọc khổ thơ 1 bài: Vè cá. Học sinh lắng nghe. GV đọc bài cho học sinh viết. Thực hiện viết theo quy trình. Nhận xét, sửa lỗi chính tả. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng độ cao, độ rộng của con chữ, viết đúng chính tả. + Biết trình bày bài thơ theo thể thơ tự do. + Viết đều, đẹp, trình bày sạch sẽ. III. Hoạt động ứng dụng: - Nhờ bố (mẹ) đọc khổ thơ 2 bài “ Vè cá ” nghe và viết lại. ___ Tiết 2: BD TOÁN Ôn giải toán có lời văn I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về giải toán có lời văn; cộng, trừ trong phạm vi 10; biết nối các đoạn thẳng để có hình vuông, hình tròn. - Thực hiện hoàn thành các bài tập (5, 6, 7, 8) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 5, 6, 7, 8 (trang 78, 79, 80) trong vở em tự ôn luyện Toán. Bài 5: Giải bài toán: - Thực hiện cá nhân giải bài toán. - Chia sẻ với bạn bài giải của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 6: Số? - GV yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài. - Cùng chia sẻ, nhận xét. - GV quan sát, nhận xét. 16
  17. Bài 7: Số? - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện điền số vào ô trống. - GV nhận xét bài nhau. Bài 8: Nối các điểm để có: - Hướng dẫn học sinh nối các điểm để có: hai hình tam giác; một hình vuông và một hình tam giác. - Thực hành nối các điểm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết giải toán có lời văn. + Biết điền số thích hợp vào ô trống; nối được các điểm để có hình tam giác và hình vuông. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng người thân kết quả học tập. ___ Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 33 I. Mục tiêu: - Nắm được tình hình lớp trong tuần qua. - Biết được kế hoạch tuần 34 - Sinh hoạt, vui chơi II. Nội dung: Khởi động: Hát. 1. Đánh giá tình hình tuần qua: * Ưu điểm: - Đảm bảo vệ sinh trường lớp. - Mặc đúng trang phục quy định; đi học đúng giờ. - Biết giúp đỡ bạn trong học tập. - Tích cực tham gia các hoạt động trên lớp. - Tham gia làm vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo. * Tồn tại: - Còn vắng học do ốm: Kiều Oanh. - Ý thức tự học chưa tốt: Bảo, Quỳnh - Còn chưa làm bài tập ở nhà. 17
  18. 2. Nhiệm vụ tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ. - Dạy học hoàn thành chương trình tuần 33. - Học và chuẩn bị bài chu đáo. - Tăng cường rèn đọc, rèn viết. - Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến. - Tăng cường ôn tập chuẩn bị khảo sát chất lượng cuối năm. - Thực hiện tốt các kĩ năng: chào hỏi, lễ phép; thực hiện tốt ATGT. - Các hoạt động khác thực hiện theo lịch trường. 3. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS hát tập thể, chơi trò chơi. - Tham gia HĐNGLL đầy đủ. - Nhổ cỏ chăm sóc bồn hoa cây cảnh. ___ Ký duyệt giáo án ngày 22 tháng 4 năm 2019 P.Hiệu Trưởng Trần Thị Mỹ Dạ 18
  19. TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo (t2) 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh Unit 9: Lesson 2 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 4 (t1) 3 Thủ công Gấp cái ví (t2) 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục Động tác vươn thở Điểm số hàng dọc theo tổ 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 5 3 TNXH An toàn trên đường đi học. 19
  20. 4 Toán Luyện tập 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh Unit 9: Lesson 3 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc CHIỀU 2 HĐNGLL 3 Thủ công 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 20
  21. 4 SÁNG 2 Thể dục 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 21
  22. TUẦN 8 (TỪ NGÀY 22/10/2018 ĐẾN NGÀY 26/10/2018) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ 3 Toán Luyện tập 4 ÔL Toán Luyện tập 2 1 Mĩ Thuật Những con cá đáng yêu (t3) CHIỀU 2 Mĩ Thuật Em và bạn em (t1) 3 ÔL TV Âm /u/, /ư/ 1 Tiếng Việt Âm /v/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /v/ 3 T.Anh Unit 1: My classroom (Lesson 2) 4 Toán Luyện tập chung 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Lí cây xanh. Tập nói thơ CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 2 (t3) 3 Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản. (t2) 1 Toán Kiểm tra giữa HKI (Ôn tập) SÁNG 2 Thể dục Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng 4 3 Tiếng Việt Âm /x/ 4 Tiếng Việt Âm /x/ 1 Tiếng Việt Âm /y/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /y/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 5 1 ÔL T Phép trừ trong phạm vi 3 CHIỀU 2 Đạo Đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3 ÔLTV Âm /y/ 1 Tiếng Việt Luyện tập 6 SÁNG 2 Tiếng Việt Luyện tập 22
  23. 3 Tiếng Anh Unit 1: My classroom (Lesson 3) 4 ÔL TV Luyện tập 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 9 Ngày 22 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 6 (TỪ NGÀY 01/10/2018 ĐẾN NGÀY( 5/10/2018) TIẾ THỨ BUỔI MÔN TÊN BÀI DẠY T 1 Tiếng Việt Âm /kh/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /kh/ 3 Toán Số 10 4 ÔL Toán Số 10 2 1 ÔL T Số 10 CHIỀU 2 ÔL TV Âm /kh/ 3 ÔL TV Âm /kh/ 1 Tiếng Việt Âm /l/ 23
  24. 3 SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /l/ 3 T.Anh 4 Toán Số 8 1 Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 1 (t6) 3 Thủ công Xé, dán hình quả cam 1 Toán Luyện tập SÁNG 2 Thể dục Tập hợp hàng dọc, TC: Đi qua đường 4 3 Tiếng Việt Âm /m/ 4 Tiếng Việt Âm /m/ 1 Tiếng Việt Âm /n/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /n/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Luyện tập chung 5 1 ÔL T Luyện tập chung CHIỀU 2 Đạo Đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) 3 ÔLTV Âm /n/ 1 Tiếng Việt Âm /ng/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /ng/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Âm /ng/ 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 24