Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 31

docx 24 trang thienle22 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_31.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 31

  1. TUẦN 31: Thứ 2, ngày 8 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 – 2: TIẾNG VIỆT Viết đúng chính tả âm đầu gi/r//d I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: K II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Viết đúng âm đầu gi/ r /d theo nghĩa. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết luật chính tả phải viết hoa chữ cái đầu câu, viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam + Biết viết hoa phiên âm tên địa lí nước ngoài +Biết viết hoa để tỏ sự tôn trọng Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Bà Triệu + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ K hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Kín cổng cao tường + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. 1
  2. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết cách trình bày đoạn văn theo quy định; biết viết hoa tên riêng, sau dấu chấm. + Nghe viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài: Bà Triệu + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc bài “ Bà Triệu”. ___ Tiết 4: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (BT1; BT2 ; BT3 trang 163) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập 2 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện ( lưu ý: viết các số thẳng cột). - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Viết phép tính thích hợp: - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh quan sát, nêu phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn học sinh nhận xét 2 phép tính: 42 + 34 = 76; 34 + 42 = 64 - Nhận xét: 76 – 42 = 34 ; 76 – 34 = 42 - GV nhận xét, kết luận về tính chất của phép cộng và mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: >, <, = - GV yêu cầu học sinh thực hiện trên phiếu bài tập. - Thực hiện nhóm đôi trên phiếu bài tập. 2
  3. - Cùng chia sẻ với bạn kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện được cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) + Nhận biết được tính chất của phép cộng và mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập của mình. ___ Buổi chiều Tiết 2- 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Viết đúng chính tả âm đầu gi/r//d I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được luật chính tả âm đầu gi /r /d - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Ru con (trang 22). - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “ Ru con” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài Học sinh trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Người mẹ trong bài ca dao ước có mười tay để làm gì? Câu 2: Em hãy kể những công việc mà người mẹ trong bài ca dao muốn làm. Câu 3: Em thấy người mẹ trong bài ca dao như thế nào? GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: 3
  4. - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Ru con” III. Hoạt động ứng dụng: - Đọc thuộc lòng bài thơ “ Ru con” cho mẹ nghe ___ Thứ 3, ngày 9 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Luyện tập I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Kh II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luật chính tả về viết hoa và luật chính tả theo nghĩa * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Kể được các kiểu vần đã học. + Biết làm tròn môi âm a – oa + Biết làm tròn môi vần an – oan. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc to, ngắt hơi đúng nhịp thơ, diễn cảm bài: Con gà cục tác lá chanh + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Kh hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Khéo tay hay làm. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) 4
  5. Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết trình bày thể thơ lục bát. + Nghe viết đúng chính tả bài thơ: Con gà cục tác lá chanh + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc thuộc bài “Con gà cục tác lá chanh”. ___ Tiết 4: TOÁN Đồng hồ. Thời gian I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen với mặt đồng hồ. - Biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Đồng hồ. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Giới thiệu về mặt đồng hồ. - GV hướng dẫn học sinh quan sát trên mặt đồng hồ. - GV hỏi: + Trên mặt đồng hồ có mấy số? (có số 1 đến số 12) + Mặt đồng hồ có mấy kim? (có 2 kim: kim ngắn và kim dài) - GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn xem giờ đúng. - GV hướng dẫn xem giờ đúng: kim dài chỉ vào số 12 là chỉ giờ đúng, kim ngắn là kim chỉ số giờ ta xem được. - Hoc sinh thực hành xem giờ trong hình vẽ. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Hoạt động thực hành: - GV yêu cầu học sinh thực hiện yêu cầu: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Thực hiện nhóm đôi: quan sát đồng hồ và nói cho nhau nghe về giờ xem được. 5
  6. - GV nhận xét, tuyên dương. III. Hoạt động ứng dụng: Xem giờ đúng trên đồng hồ treo tường ở nhà và chia sẻ với người thân về giờ mà em xem được. ___ Thứ 4, ngày 10 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TOÁN Thực hành I. Mục tiêu: - Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. - Biết vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày; biết sử dụng thời gian trong đời sống thực tế.(BT1; BT2; BT3; BT4 trang 165) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập 1, 2, 3, 4 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Ai nhanh ai đúng. 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Viết (theo mẫu) - Thực hiện cá nhân viết giờ tương ứng với hình vẽ trên phiếu bài tập. - Chia sẻ với bạn về kết quả bài tập. - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ (theo mẫu) - GV hướng dẫn học sinh thực hiện theo nhóm đôi - Thực hiện nhóm đôi trên phiếu bài tập: vẽ kim ngắn. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Nối tranh với ô trống thích hợp: - GV hướng dẫn thực hiện. - Thực hiện bài tập theo nhóm lớn. - Chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh. - Thực hiện bài tập. 6
  7. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết xem giờ đúng; vẽ thêm được kim chỉ giờ đúng. +Biết sử dụng thời gian hợp lí vào cuộc sống hằng ngày. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ với bạn về giờ đi học buổi sáng và buổi chiều của mình. Tiết 3 - 4: TIẾNG VIỆT Viết đúng chính tả âm đầu l/n I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: L II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Phân biệt ngĩa theo chữ ghi âm đầu l /n * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Nắm chắc luật chính tả theo âm + Một âm có thể ghi bằng 1 chữ : a - a + Một âm có thể ghi bằng 2 chữ : ng - ng, ngh + Nắm chắc luật chính tả theo nghĩa. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Vượn mẹ + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. 7
  8. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ L hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Lao tâm khổ tứ. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết cách trình bày một đoạn văn trong bài: Vượn mẹ + Nghe viết đúng chính tả bài: Vượn mẹ + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc thật diễn cảm bài “ Vượn mẹ” cho người thân nghe. ___ Thứ 5, ngày 11 tháng 4 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 -2: TIẾNG VIỆT Luật chính tả về nguyên âm đôi I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: M II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luật chính tả về nguyên âm đôi * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết đọc phân biệt đúng âm đầu tr/ ch + Tìm và viết được các tiếng chứa âm đầu tr/ ch + Nắm chắc và viết được đúng chính tả phiên âm người nước ngoài Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: 8
  9. + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Chiến thắng Bạch Đằng + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ M hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Mặt hoa da phấn. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Nghe viết đúng một đoạn trong bài: Mặt hoa da phấn + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Đọc thật diễn cảm bài “ Chiến thắng Bạch Đằng” cho người thân nghe. ___ Tiết 4: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về xem giờ đúng. - Xác định và quay kim đồng hồ tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày (BT1; BT2 ; BT3; BT4 trang 162) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Đồng hồ, phiếu bài tập 1; 3 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng 9
  10. - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân trên phiếu bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: - Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm đôi. - Thực hiện nhóm đôi: cùng đọc và quay giờ tương ứng. - Cùng chia sẻ với bạn kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp (theo mẫu) - Học sinh thực hiện nhóm lớn trên phiếu bài tập. - Cùng chia sẻ bài toán. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh biết xem giờ đúng; biết quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng. + Nhận biết được thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. III. Hoạt động ứng dụng: - Cùng chia sẻ với bạn về thời gian: ăn trưa, ăn tối, học bài và đi ngủ của mình. ___ Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TOÁN Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về xem giờ đúng; biết vẽ thêm kim trên đồng hồ; biết thời gian trong sinh hoạt hằng ngày. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ kết quả bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn, kim dài để đồng hồ chỉ giờ đúng: - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng chia sẻ với bạn bài làm của mình. 10
  11. Bài 3: Nối mỗi câu vói đồng hồ thích hợp (theo mẫu) - Yêu cầu học sinh thực hiện nhóm đôi. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết xem giờ đúng; vẽ được kim ngắn, kim dài thích hợp với giờ đúng. + Biết thời gian trong sinh hoạt hằng ngày. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. ___ Tiết 2: ÔN LUYỆN TOÁN Ôn cộng, trừ trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về thực hiện cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; biết xem giờ đúng. - Thực hiện hoàn thành các bài tập ( 1, 2, 3,4 ) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 4 (trang 66, 67) trong vở em tự ôn luyệnToán. Bài 1: Em và bạn cùng làm bài: - Học sinh thực hiện nhóm đôi thực hiện cộng, trừ. - Chia sẻ, nhận xét bài nhau. - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Em đọc, bạn ghi - Thực hiện nhóm đôi: cùng xem và ghi giờ tương ứng với đồng hồ. - Cùng chia sẻ kết quả. - GV quan sát, nhận xét. Bài 3: Em nêu dấu -Thực hiện nhóm đôi điền dấu thích hợp. - Cùng thống nhất kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Em và bạn quan sát tranh vẽ. - Cùng thảo luận nhóm để viết một phép cộng và một phép trừ. 11
  12. - Thực hiện nhóm đôi, hoàn thành bài. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. + Biết xem giờ đúng. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với bạn kết quả bài tập của mình. ___ Tiết 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Luật chính tả về nguyên âm đôi I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được luật chính tả về nguyên âm đôi - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Tình bạn - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “Tình bạn” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài Học sinh trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Lúc mói chuyển về trường, Thảo là người thế nào? Câu 2: Thu đã làm gì để giúp Thảo mau quen với lớp mới? Câu 3: Khi Thu giẫm phải thủy tinh, Thảo đã làm gì? GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Tình bạn” 12
  13. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng nhau về tình cảm mà mình dành cho bạn. ___ Thứ 6, ngày 12 tháng 4 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Phân biệt âm đầu s/x I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: N II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luật chính tả về phiên âm * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết tách tiếng thanh ngang ra 2 phần : phần đầu , phần vần + Nếu chưa đọc được vần thì dùng tiếp phương pháp tách đôi vần, đọc tròn được tiếng Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc theo nhịp 2/2 bài: Hạt gạo làng ta + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ N hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Nếm mật nằm gai. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. 13
  14. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Nghe viết đúng một khổ thơ trong bài: Hạt gạo làng ta + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc thuộc lòng bài “Hạt gạo làng ta” ___ Tiết 4: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Phân biệt âm đầu s/x I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc và viết đúng chính tả âm đầu s /x - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Bộ não - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “Bộ não” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài - GV hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi. - Thực hiện trả lời các câu hỏi - GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Bộ não” III. Hoạt động ứng dụng: - Kể cho người thân nghe những gì em biết về bộ não con người. Buổi chiều 14
  15. Tiết1: BD TIẾNG VIỆT Luyện viết I.Mục tiêu: - Rèn cho học sinh viết đúng độ cao, độ rộng; viết đúng luật chính tả. - Có kĩ năng luyện viết đúng, đều, đẹp. - Có tính cẩn thận, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: GV đọc khổ thơ 1 bài: Hạt gạo làng ta. Học sinh lắng nghe. GV đọc bài cho học sinh viết. Thực hiện viết theo quy trình. Nhận xét, sửa lỗi chính tả. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng độ cao, độ rộng của con chữ, viết đúng chính tả. + Biết trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát. + Viết đều, đẹp, trình bày sạch sẽ. III. Hoạt động ứng dụng: - Nhờ bố (mẹ) đọc khổ thơ 2 bài “ Hạt gạo làng ta ” nghe và viết lại. ___ Tiết 2: BD TOÁN Ôn thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh giải toán có lời văn theo tóm tắt; biết xem giờ đúng; vẽ kim đồng hồ theo giờ; các thời điểm trong ngày. - Thực hiện hoàn thành các bài tập (5, 6, 7, 8) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 5, 6, 7, 8 (trang 68, 69) trong vở em tự ôn luyện Toán. Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt: - Thực hiện cá nhân giải bài toán. - Chia sẻ với bạn bài giải của mình. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 6: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ: 15
  16. - GV hướng dẫn học sinh vẽ thêm kim ngắn. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài. - Cùng chia sẻ, nhận xét. - GV quan sát, nhận xét. Bài 7: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống. - Hướng dẫn họ sinh đọc yêu cầu bài. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài. - GV nhận xét bài nhau. Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết giải toán có lời văn theo tóm tắt; + Biết xem giờ đúng; vẽ kim đồng hồ theo giờ; các thời điểm trong ngày. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng người thân kết quả học tập. ___ Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 31 I. Mục tiêu: - Nắm được tình hình lớp trong tuần qua. - Biết được kế hoạch tuần 32 - Sinh hoạt, vui chơi II. Nội dung: Khởi động: Hát. 1. Đánh giá tình hình tuần qua: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số học sinh trên từng buổi học: 24/ 24 em. - Đảm bảo vệ sinh trường lớp. - Có ý thức trong học tập: Gia Nghĩa, Thanh Bình, Nguyên Đức - Biết giúp đỡ bạn trong học tập. - Tham gia làm vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo. * Tồn tại: - Một số bạn còn chưa chú ý học bài: Bảo, Quỳnh 16
  17. - Còn chưa làm bài tập ở nhà. 2. Nhiệm vụ tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ. - Dạy học hoàn thành chương trình tuần 32. - Học và chuẩn bị bài chu đáo. - Tăng cường rèn đọc, rèn viết. - Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến. - Thực hiện tốt các kĩ năng: chào hỏi, lễ phép; thực hiện tốt ATGT. - Các hoạt động khác thực hiện theo lịch trường. 3. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS hát tập thể, chơi trò chơi. - Tham gia HĐNGLL đầy đủ. - Nhổ cỏ chăm sóc bồn hoa cây cảnh. ___ Ký duyệt giáo án ngày 8 tháng 4 năm 2019 P.Hiệu Trưởng Trần Thị Mỹ Dạ 17
  18. TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo (t2) 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh Unit 9: Lesson 2 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 4 (t1) 3 Thủ công Gấp cái ví (t2) 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục Động tác vươn thở Điểm số hàng dọc theo tổ 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 5 3 TNXH An toàn trên đường đi học. 18
  19. 4 Toán Luyện tập 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh Unit 9: Lesson 3 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc CHIỀU 2 HĐNGLL 3 Thủ công 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 19
  20. 4 SÁNG 2 Thể dục 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 20
  21. TUẦN 8 (TỪ NGÀY 22/10/2018 ĐẾN NGÀY 26/10/2018) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ 3 Toán Luyện tập 4 ÔL Toán Luyện tập 2 1 Mĩ Thuật Những con cá đáng yêu (t3) CHIỀU 2 Mĩ Thuật Em và bạn em (t1) 3 ÔL TV Âm /u/, /ư/ 1 Tiếng Việt Âm /v/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /v/ 3 T.Anh Unit 1: My classroom (Lesson 2) 4 Toán Luyện tập chung 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Lí cây xanh. Tập nói thơ CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 2 (t3) 3 Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản. (t2) 1 Toán Kiểm tra giữa HKI (Ôn tập) SÁNG 2 Thể dục Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng 4 3 Tiếng Việt Âm /x/ 4 Tiếng Việt Âm /x/ 1 Tiếng Việt Âm /y/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /y/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 5 1 ÔL T Phép trừ trong phạm vi 3 CHIỀU 2 Đạo Đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3 ÔLTV Âm /y/ 1 Tiếng Việt Luyện tập 6 SÁNG 2 Tiếng Việt Luyện tập 21
  22. 3 Tiếng Anh Unit 1: My classroom (Lesson 3) 4 ÔL TV Luyện tập 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 9 Ngày 22 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 6 (TỪ NGÀY 01/10/2018 ĐẾN NGÀY( 5/10/2018) TIẾ THỨ BUỔI MÔN TÊN BÀI DẠY T 1 Tiếng Việt Âm /kh/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /kh/ 3 Toán Số 10 4 ÔL Toán Số 10 2 1 ÔL T Số 10 CHIỀU 2 ÔL TV Âm /kh/ 3 ÔL TV Âm /kh/ 1 Tiếng Việt Âm /l/ 22
  23. 3 SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /l/ 3 T.Anh 4 Toán Số 8 1 Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 1 (t6) 3 Thủ công Xé, dán hình quả cam 1 Toán Luyện tập SÁNG 2 Thể dục Tập hợp hàng dọc, TC: Đi qua đường 4 3 Tiếng Việt Âm /m/ 4 Tiếng Việt Âm /m/ 1 Tiếng Việt Âm /n/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /n/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Luyện tập chung 5 1 ÔL T Luyện tập chung CHIỀU 2 Đạo Đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) 3 ÔLTV Âm /n/ 1 Tiếng Việt Âm /ng/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /ng/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Âm /ng/ 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 23