Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 29

docx 25 trang thienle22 4030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_29.docx

Nội dung text: Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 29

  1. TUẦN 29: Thứ 2, ngày 25 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 – 2: TIẾNG VIỆT Nguyên âm I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Ch II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Nhận ra phụ âm, nguyên âm * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết phân biệt được nguyên âm và phụ âm. + Biết tiếng gồm ba phần: phần đầu, phần vần, phần thanh + Nắm được 23 phụ âm, 14 nguyên âm và 6 dấu thanh. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc đúng, đọc diễn cảm nhịp 2/2/2 bài: Mùa xuân. + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. + Học thuộc lòng bài thơ. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Ch hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Chí nghĩa chí tình. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . 1
  2. + Biết cách trình bày theo thể thơ lục bát sáu – tám , các chữ cái đầu câu phải viết hoa. + Nghe viết đúng chính tả bài: Mùa xuân + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn đọc thuộc lòng bài “ Mùa xuân”. ___ Tiết 4: TOÁN Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) I. Mục tiêu: - Nắm được cách cộng số có hai chữ số. - Biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán (BT1; BT2 ; BT3 trang 154) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng; tranh ảnh, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng: 35 + 24 - GV hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính: lấy 35 que tính, lấy thêm 24 que tính nữa. - GV hướng dẫn học sinh gộp các bó que tính với nhau và các que rời với nhau. (5 bó và 9 que rời) - GV hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? (59 que tính) Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, thực hiện phép tính gì? (phép cộng) - GV hướng dẫn học sinh thành lập phép tính cộng: 35 + 24 - HS quan sát, thực hiện trên bảng con. - GV quan sát, giúp đỡ. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách thực hiện phép tính 35 + 24 - GV hướng dẫn cách đặt tính hàng dọc. - HS quan sát, thực hiện vào bảng con. - GV quan sát, giúp đỡ. Hoạt động 3: Hướng dẫn cách thực hiện phép tính 35 + 20; 35 + 2 - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm thực hiện phép tính. - Thảo luận nhóm thực hiện phép tính: 35 + 20; 35 + 2 2
  3. - Thống nhất và chia sẻ kết quả. - GV quan sát, giúp đỡ. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Tính. - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện ( lưu ý: viết các số thẳng cột). - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện nhóm đôi hoàn thành bài tập; đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Giải bài toán. - Yêu cầu học sinh đọc bài toán. - Học sinh tóm tắt; giải bài toán vào vở. - Cùng chia sẻ bài toán. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh nắm được cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 (không nhớ) + Giải bài toán có lời văn . III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân cách đặt tính phép cộng có hai chữ số. ___ Buổi chiều Tiết 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Nguyên âm I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm được nguyên âm. - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Văn hay chữ tốt (trang 10). - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “ Văn hay chữ tốt ” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. 3
  4. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài Học sinh trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Thuở đi học, văn và chữ của Cao Bá Quát như thế nào? Câu 2: Cao Bá Quát làm gì để nổi danh khắp nơi là văn hay chữ tốt? Câu 3: Câu chuyện khuyên em điều gì ? GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Cao Bá Quát” III. Hoạt động ứng dụng: - Kể lại câu chuyện Cao Bá Quát cho người thân nghe. ___ Thứ 3, ngày 26 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Quan hệ âm – chữ I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: D II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Phân biệt âm – chữ * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết đượcmỗi chữ cái có thể ghi lại một âm. + Biết được mỗi âm có thể ghi bằng một hoặc hai ba chữ cái. + Nắm được luật chính tả e, ê, i; luật chính tả về âm đệm. + Nhận biết được vị trí của dấu thanh. 4
  5. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: An Dương Vương + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ D hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Dám nghĩ dám làm. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Biết viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam: An Dương Vương, Cổ Loa, Hà Nội + Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài ( đoạn 1): An Dương Vương + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc bài “ An Dương Vương”. ___ Tiết 4: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về đặt tính và thực hiện phép cộng không nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính nhẩm; nhận biết về tính chất giao hoán của phép tính cộng; giải toán có lời văn và vẽ đoạn thẳng. (BT1; BT2; BT3; BT4 trang 156) 5
  6. - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Toán; phiếu bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Tính. - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện ( lưu ý: viết các số thẳng cột). - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính nhẩm - Học sinh đọc yêu cầu bài toán - Thực hiện bài tập theo nhóm đôi; dổi vở nhận xét nhau. - Có nhận xét gì về 2 phép tính: 52 + 6 = 58; 6 + 52 = 58. - GV nhận xét, kết luận: Tính chất giao hoán của phép cộng ( khi đổi chổ vị trí các số trong phép tính cộng thì kết quả không đổi) Bài 3: Giải bài toán: - GV yêu cầu học sinh đọc bài toán. - Tóm tắt; giải bài toán. - Chia sẻ cùng nhau kết quả bài toán. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng - Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng và đặt tên đoạn thẳng. - Thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài: 8cm. - Đổi vở, cùng bạn nhận xét bài. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Thực hiện đặt tính và tính nhẩm phép cộng trong phạm vi 100. + Giải được bài toán có lời văn và vẽ đoạn thẳng. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ cùng bạn kết quả học tập của mình. 6
  7. Thứ 4, ngày 27 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về thực hiện phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 100. - Biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài; giải toán có lời văn (BT1; BT2; BT4 trang 157) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Múa hát tập thể. 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động thực hành: Bài 1: Tính - Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập - GV quan sát, nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Tính nhẩm. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện tính nhẩm viết kết quả có đơn vị là: cm. - Thực hiện nhóm đôi. - Thống nhất kết quả, chia sẻ cùng nhau. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Giải bài toán - GV hướng dẫn học sinh tóm tắt bài toán. - Học sinh giải bài toán - Đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết tính nhẩm các số trong phạm vi 100. +Giải toán có lời văn. III. Hoạt động ứng dụng: Chia sẻ cùng người thân kết quả học tập của mình. 7
  8. Tiết 3 - 4: TIẾNG VIỆT Vần I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Đ II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Các loại vần * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết được vần chỉ có âm chính là nguyên âm. + Làm tròn môi các nguyên âm không tròn môi. + Nắm được luật chính tả về âm đệm. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng, đọc diễn cảm nhịp 2/2 /2 bài: Trâu ơi + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Đ hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Đất vàng đất bạc. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . 8
  9. + Biết cách trình bày theo thể thơ lục bát sáu – tám , các chữ cái đầu câu phải viết hoa. + Nghe viết đúng chính tả bài: Trâu ơi + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn đọc thuộc lòng bài “ Trâu ơi”. ___ Thứ 5, ngày 28 tháng 3 năm 2019 Buổi sáng Tiết 1 -2: TIẾNG VIỆT Luật chính tả về phiên âm I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: E II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luật chính tả về phiên âm * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Nắm được luật chính tả về phiên âm tên người, tên địa lí nước ngoài. + Biết được khi viết phiên âm tên các đồ vật không phải viết hoa, giữa các tiếng có gạch nối. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy. + Đọc đúng tốc độ bài: Tôi cũng không biết chữ + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: 9
  10. + Viết đúng đúng chữ E hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Em ngã chị nâng. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Nghe viết đúng một đoạn trong bài: Tôi cũng không biết chữ. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc bài “Tôi cũng không biết chữ” ___ Tiết 4: TOÁN Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) I. Mục tiêu: - Nắm được cách trừ số có hai chữ số. - Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán (BT1; BT2 ; BT3 trang 158) - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Đồ dùng dạy học: BĐDT; Tranh ảnh, bảng phụ; phiếu bài tập 2 III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Trò chơi: Đố bạn 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu nội dung bài học. 3. Hoạt động cơ bản: Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ : 57 – 23 - GV hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính: lấy 57 que tính, bớt đi 23 que tính. - GV hướng dẫn học sinh tách các bó que tính với nhau và các que rời với nhau. - GV hỏi: + Còn lại bao nhiêu que tính? (34 que tính) + Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính, thực hiện phép tính gì? (phép trừ) - GV hướng dẫn học sinh thành lập phép tính trừ: 57 – 23 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách thực hiện phép tính 57 – 23 - GV hướng dẫn cách đặt tính hàng dọc. - HS quan sát, thực hiện vào bảng con. 10
  11. - GV quan sát, giúp đỡ. 4. Hoạt động thực hành: Bài 1: Tính. - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện ( lưu ý: viết các số thẳng cột). - Học sinh thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện nhóm đôi trên phiếu bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Giải bài toán. - Yêu cầu học sinh đọc bài toán. - Học sinh tóm tắt; giải bài toán vào vở. - Cùng chia sẻ bài toán. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Học sinh nắm được cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) + Giải bài toán có lời văn . III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân cách đặt tính phép trừ có hai chữ số. ___ Buổi chiều Tiết 1: ÔN LUYỆN TOÁN Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) I.Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về đặt tính và thực hiện phép trừ trong phạm vi 100; giải toán có lời văn. - Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn, chính xác. II. Hoạt động dạy học: Bài 1: Tính - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s 11
  12. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán. - Thực hiện bài tập theo nhóm đôi. - Cùng chia sẻ bài giải, nhận xét bài nhau. Bài 3: Tính - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập. - Cùng nhau chia sẻ kết quả. - GV nhận xét. Bài 4: Giải bài toán - Yêu cầu học sinh đọc sinh đọc bài toán. - Tóm tắt và giải bài toán. - Nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát, thực hành , vấn đáp, viết - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng - Tiêu chí đánh giá: + Biết đặt tính trừ không nhớ trong phạm vi 100; giải bài toán có lời văn. + Biết xác định được phép tính đúnghoặc sai. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với người thân kết quả học tập trên lớp. ___ Tiết 2: ÔN LUYỆN TOÁN Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh về thực hiện cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; giải bài toán có lời văn. - Thực hiện hoàn thành các bài tập ( 1, 2, 3,4 ) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 1, 2, 3, 4 (trang 57, 58) trong vở em tự ôn luyệnToán. Bài 1: Em đọc, bạn ghi kết quả - Học sinh thực hiện nhóm đôi thực hiện cộng, trừ. - Chia sẻ, nhận xét bài nhau. - GV quan sát, nhận xét. Bài 2: Em đọc, bạn ghi - Thực hiện cộng, trừ nhẩm 12
  13. - Cùng chia sẻ kết quả. - GV quan sát, nhận xét. Bài 3: Em và bạn đặt tính rồi tính. -Thực hiện nhóm đôi: đặt tính và thực hiện phép tính. - Cùng thống nhất kết quả bài làm. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Em và bạn đọc bài toán - Cùng đọc bài toán, tóm tắt và giải bài toán. - Đổi vở nhận xét bài nhau. - GV nhận xét. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. + Giải và trình bày được bài toán có lời văn. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ với bạn kết quả bài tập của mình. ___ Tiết 3: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Luật chính tả về phiên âm I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nắm luật chính tả về phiên âm. - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Hiếu học. - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “Hiếu học” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài Học sinh trả lời các câu hỏi sau: 13
  14. Câu 1: Vô – lô- gô đang chuẩn bị học bài thì bạn đến rủ đi đâu ? Câu 2: Khi nghe bạn kể về khẩu súng mới, Vô – lô- gô đã làm gì? Câu 3: Sau khi nghe bạn kể tỉ mỉ về khẩu súng, Vô- lô- gô đã làm gì? GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “ Hiếu học” III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng bạn những điều mình học được ở Vô – lô – gô. ___ Thứ 6, ngày 29 tháng 3 năm 2018 Buổi sáng Tiết 1- 2: TIẾNG VIỆT Tên thủ đô I. Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu: Ê II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Luật chính tả về phiên âm * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + H viết được tên một số thủ đô nước ngoài. + Biết được khi phiên âm tên địa lí nước ngoài cần viết hoa chữ cái đầu tiên, giữa các tiếng có dấu gạch nối. Việc 2: Đọc * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ; biết ngắt nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang. + Đọc đúng tốc độ bài: Vì nó trống rỗng. + Trả lời được câu hỏi về nội dung bài. Việc 3: Viết * Đánh giá: 14
  15. - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày bằng miệng - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng đúng chữ Ê hoa (cỡ nhỡ, cỡ nhỏ). Viết đúng câu ứng dụng: Êm như nhung. + Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp. + H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 3) Việc 4: Viết chính tả * Đánh giá: - Phương pháp: Quan sát,vấn đáp, luyện tập thực hành. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc . + Nghe viết đúng một đoạn trong bài: Êm như nhung. + Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp. III. Hoạt động ứng dụng: Cùng bạn luyện đọc hay bài “ Vì nó trống rỗng”. ___ Tiết 4: ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Tên thủ đô I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh biết được luật chính tả về phiên âm nước ngoài. - Đọc và trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Thăm động Ngườm Ngao - Ham học, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: Việc 1: Em luyện đọc - GV tổ chức cho học sinh đọc bài: “Thăm động Ngườm Ngao” trong sách BTTHTV. - GV hướng dẫn đọc theo quy trình. - Học sinh đọc cá nhân, nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Phát âm to, rõ ràng, đọc đúng các câu có trong bài, đọc đúng tốc độ. Việc 2: Em tìm hiểu bài - GV hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi. 15
  16. - Thực hiện trả lời các câu hỏi - GV quan sát, hướng dẫn. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, vấn đáp, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. - Tiêu chí đánh giá: Trả lời được các câu hỏi của bài “Thăm động Ngườm Ngao” III. Hoạt động ứng dụng: - Kể cho người thân nghe những điều em biết về động Ngườm Ngao. ___ Buổi chiều Tiết1: BD TIẾNG VIỆT Luyện viết I.Mục tiêu: - Rèn cho học sinh viết đúng độ cao, độ rộng; viết đúng luật chính tả. - Có kĩ năng luyện viết đúng, đều, đẹp. - Có tính cẩn thận, yêu thích môn Tiếng Việt. II. Hoạt động dạy học: GV đọc bài thơ: Trâu ơi. Học sinh lắng nghe. GV đọc bài cho học sinh viết. Thực hiện viết theo quy trình. Nhận xét, sửa lỗi chính tả. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Viết đúng độ cao, độ rộng của con chữ, viết đúng chính tả. + Biết trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát. + Viết đều, đẹp, trình bày sạch sẽ. III. Hoạt động ứng dụng: - Nhờ bố (mẹ) đọc bài “Mùa xuân ” nghe và viết lại. ___ Tiết 2: BD TOÁN Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố cho học sinh đặt tính rồi tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, giải bài toán có lời văn. 16
  17. - Thực hiện hoàn thành các bài tập (5, 6, 7, 8) trong vở ôn luyện. - Học sinh ham học hỏi, yêu thích môn học. II. Hoạt động dạy học: GV yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập: 5, 6, 7, 8 (trang 59, 60) trong vở em tự ôn luyện Toán. Bài 5: Tính - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính viết kèm đơn vị cm - Thực hiện cá nhân hoàn thành bài tập - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. - GV yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng - Thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài: 6cm - GV quan sát, nhận xét. Bài 7: Giải bài toán. - Thực hiện cá nhân nêu tóm tắt bài toán. - Giải bài toán vào vở. - Thống nhất cùng bạn kết quả. - GV nhận xét bài nhau. Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập. - Thực hiện bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Đánh giá: - Phương pháp: Viết, thực hành luyện tập. - Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, viết nhận xét. - Tiêu chí đánh giá: + Biết thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 100. + Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; giải được bài toán có lời văn. III. Hoạt động ứng dụng: - Chia sẻ cùng người thân kết quả học tập. ___ Tiết 3: SINH HOẠT TUẦN 29 I. Mục tiêu: - Nắm được tình hình lớp trong tuần qua. - Biết được kế hoạch tuần 30. - Sinh hoạt, vui chơi II. Nội dung: 17
  18. Khởi động: Hát. 1. Đánh giá tình hình tuần qua: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số học sinh trên từng buổi học: 24/ 24 em. - Đảm bảo vệ sinh trường lớp. - Tham gia tích cực ngày hội Thiếu nhi vui khỏe. - Có ý thức trong học tập: Ngọc Diệp, Nguyên Đức, Kiều Oanh. - Tham gia làm vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo. * Tồn tại: - Một số bạn còn quên sách vở, đồ dùng học tập: Sỹ, Phát - Một số bạn còn chưa chú ý học bài: Bảo, Quỳnh 2. Nhiệm vụ tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ. - Học và chuẩn bị bài chu đáo. - Tăng cường rèn đọc, rèn viết. - Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến. - Thực hiện tốt các kĩ năng: chào hỏi, lễ phép; thực hiện tốt ATGT. - Các hoạt động khác thực hiện theo lịch trường. 3. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS hát tập thể, chơi trò chơi. - Tham gia HĐNGLL đầy đủ. - Nhổ cỏ chăm sóc bồn hoa cây cảnh. ___ Ký duyệt giáo án ngày 25 tháng 3 năm 2019 P.Hiệu Trưởng Trần Thị Mỹ Dạ 18
  19. TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo (t2) 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 2 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh Unit 9: Lesson 2 3 4 Toán Luyện tập 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh 19
  20. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 4 (t1) 3 Thủ công Gấp cái ví (t2) 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục Động tác vươn thở Điểm số hàng dọc theo tổ 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH An toàn trên đường đi học. 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh Unit 9: Lesson 3 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH TPCM Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 20 (TỪ NGÀY 14/1/2019 ĐẾN NGÀY 18/1/2019) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/, uôt/ 3 Đạo Đức 2 4 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 1 ÔL T Phép cộng dạng 14 + 3 CHIỀU 2 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 20
  21. 3 ÔL TV Nguyên âm đôi /uô/. Vần có âm cuối: /uôn/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 T.Anh 4 Toán Luyện tập 3 1 Âm nhạc CHIỀU 2 HĐNGLL 3 Thủ công 1 Toán Phép trừ dạng 17 – 3 SÁNG 2 Thể dục 4 3 Tiếng Việt Luyện tập 4 Tiếng Việt Luyện tập 1 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ SÁNG 2 Tiếng Việt Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 3 TNXH 4 Toán Luyện tập 5 1 ÔL T Luyện tập CHIỀU 2 ÔL T Luyện tập 3 ÔLTV Nguyên âm đôi: /ươ/.Vần có âm cuối/ươn/,/ươt/ 1 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ SÁNG 2 Tiếng Việt Vần không có âm cuối: /ưa/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Vần không có âm cuối: /ưa/ 6 1 BDTV Luyện viết CHIỀU 2 BDT Phép cộng, trừ trong phạm vi 20 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 20 Ngày 14 tháng 1 năm 2019 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 21
  22. TUẦN 8 (TỪ NGÀY 22/10/2018 ĐẾN NGÀY 26/10/2018) THỨ BUỔI TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY 1 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /u/, /ư/ 3 Toán Luyện tập 4 ÔL Toán Luyện tập 2 1 Mĩ Thuật Những con cá đáng yêu (t3) CHIỀU 2 Mĩ Thuật Em và bạn em (t1) 3 ÔL TV Âm /u/, /ư/ 1 Tiếng Việt Âm /v/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /v/ 3 T.Anh Unit 1: My classroom (Lesson 2) 4 Toán Luyện tập chung 3 1 Âm nhạc Ôn tập bài hát: Lí cây xanh. Tập nói thơ CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 2 (t3) 3 Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản. (t2) 1 Toán Kiểm tra giữa HKI (Ôn tập) SÁNG 2 Thể dục Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng 4 3 Tiếng Việt Âm /x/ 22
  23. 4 Tiếng Việt Âm /x/ 1 Tiếng Việt Âm /y/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /y/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 5 1 ÔL T Phép trừ trong phạm vi 3 CHIỀU 2 Đạo Đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 3 ÔLTV Âm /y/ 1 Tiếng Việt Luyện tập SÁNG 2 Tiếng Việt Luyện tập 3 Tiếng Anh Unit 1: My classroom (Lesson 3) 4 ÔL TV Luyện tập 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 9 Ngày 22 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH GV Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu TUẦN 6 (TỪ NGÀY 01/10/2018 ĐẾN NGÀY( 5/10/2018) 23
  24. TIẾ THỨ BUỔI MÔN TÊN BÀI DẠY T 1 Tiếng Việt Âm /kh/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /kh/ 3 Toán Số 10 4 ÔL Toán Số 10 2 1 ÔL T Số 10 CHIỀU 2 ÔL TV Âm /kh/ 3 ÔL TV Âm /kh/ 1 Tiếng Việt Âm /l/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /l/ 3 T.Anh 4 Toán Số 8 3 1 Âm nhạc Học hát: Tìm bạn thân. CHIỀU 2 HĐNGLL Chủ đề 1 (t6) 3 Thủ công Xé, dán hình quả cam 1 Toán Luyện tập SÁNG 2 Thể dục Tập hợp hàng dọc, TC: Đi qua đường 4 3 Tiếng Việt Âm /m/ 4 Tiếng Việt Âm /m/ 1 Tiếng Việt Âm /n/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /n/ 3 TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng 4 Toán Luyện tập chung 5 1 ÔL T Luyện tập chung CHIỀU 2 Đạo Đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (t2) 3 ÔLTV Âm /n/ 1 Tiếng Việt Âm /ng/ SÁNG 2 Tiếng Việt Âm /ng/ 3 Tiếng Anh 4 ÔL TV Âm /ng/ 6 1 BDTV Luyện tập CHIỀU 2 BDT Luyện tập 3 SHTT Sinh hoạt chủ nhiệm Tuần 6 Ngày 01 tháng 10 năm 2018 Ký duyệt BGH TPCM 24
  25. Trần Thị Mỹ Dạ Nguyễn Thị Hiểu 25